Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Quy Công

Mục lục Quy Công

Quy Công (chữ Hán: 歸公) là thụy hiệu của 1 số vị vua chư hầu trong lịch sử Trung Quốc.

Mục lục

  1. 10 quan hệ: Đinh Công, Chữ Hán, Chư hầu, Kỷ (Thọ Quang), Lâu Công, Lịch sử Trung Quốc, Nguyên Công, Quyền (nước), Thụy hiệu, Vua.

Đinh Công

Đinh Công (chữ Hán: 丁公, bính âm: Dīng Gōng, ? - ?) là tướng lĩnh nhà Tây Sở trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Quy Công và Đinh Công

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Xem Quy Công và Chữ Hán

Chư hầu

Chư hầu là một từ xuất phát từ chữ Hán (諸侯), trong nghĩa hẹp của chữ Hán dùng từ thời Tam Đại ở Trung Quốc (gồm nhà Hạ, nhà Thương, nhà Chu) để chỉ trạng thái các vua chúa của các tiểu quốc bị phụ thuộc, phải phục tùng một vua chúa lớn mạnh hơn làm thiên tử thống trị tối cao.

Xem Quy Công và Chư hầu

Kỷ (Thọ Quang)

Kỷ ban đầu là một nước chư hầu ở phía đông của nhà Thương, sau đó tiếp tục tồn tại qua thời Tây Chu đến thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Quy Công và Kỷ (Thọ Quang)

Lâu Công

Lâu Công (chữ Hán 樓公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Xem Quy Công và Lâu Công

Lịch sử Trung Quốc

Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.

Xem Quy Công và Lịch sử Trung Quốc

Nguyên Công

Nguyên Công (chữ Hán: 元公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Xem Quy Công và Nguyên Công

Quyền (nước)

Quyền Quốc là một nước chư hầu của nhà Chu.

Xem Quy Công và Quyền (nước)

Thụy hiệu

Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Xem Quy Công và Thụy hiệu

Vua

Vua (tiếng Anh: Monarch, tiếng Trung: 君主) là người đứng đầu tối cao, thực tế hoặc biểu tượng, của một chính quyền; trực tiếp hoặc gián tiếp có danh dự, quyền cai trị, cầm quyền ở một quốc gia Một quốc gia mà cấu trúc chính quyền có vua đứng đầu được gọi là nước quân chủ.

Xem Quy Công và Vua