Mục lục
7 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Dơi, Chi Dơi muỗi, Họ Dơi muỗi, Lớp Thú, Wilhelm Peters.
- Pipistrellus
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Pipistrellus angulatus và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Pipistrellus angulatus và Động vật có dây sống
Bộ Dơi
Bộ Dơi (danh pháp khoa học: Chiroptera) là bộ có số lượng loài nhiều thứ hai trong lớp Thú với khoảng 1.100 loài, chiếm 20% động vật có vú (đứng đầu là bộ Gặm nhấm chiếm 40% số loài).
Xem Pipistrellus angulatus và Bộ Dơi
Chi Dơi muỗi
Chi Dơi muỗi (danh pháp khoa học: Pipistrellus) là một chi thuộc Họ Dơi muỗi (Vespertilionidae) Tên gọi chi này lấy từ tiếng Italia Pipistrello, có nghĩa là "dơi".
Xem Pipistrellus angulatus và Chi Dơi muỗi
Họ Dơi muỗi
Họ Dơi muỗi (danh pháp: Vespertilionidae) là một họ động vật có vú trong bộ Dơi.
Xem Pipistrellus angulatus và Họ Dơi muỗi
Lớp Thú
Lớp Thú (danh pháp khoa học: Mammalia, còn được gọi là Động vật có vú hoặc Động vật hữu nhũ) là một nhánh động vật có màng ối nội nhiệt được phân biệt với chim bởi sự xuất hiện của lông mao, ba xương tai giữa, tuyến vú, và vỏ não mới (neocortex, một khu vực của não).
Xem Pipistrellus angulatus và Lớp Thú
Wilhelm Peters
Wilhelm Karl Hartwich (hoặc Hartwig) Peters (ngày 22 tháng 4 năm 1815 tại Koldenbüttel – ngày 20 tháng 4 năm 1883), là một nhà tự nhiên học và nhà thám hiểm người Đức.
Xem Pipistrellus angulatus và Wilhelm Peters
Xem thêm
Pipistrellus
- Chi Dơi muỗi
- Dơi muỗi nâu
- Pipistrellus abramus
- Pipistrellus adamsi
- Pipistrellus aero
- Pipistrellus angulatus
- Pipistrellus ceylonicus
- Pipistrellus collinus
- Pipistrellus endoi
- Pipistrellus hesperidus
- Pipistrellus inexspectatus
- Pipistrellus javanicus
- Pipistrellus kuhlii
- Pipistrellus maderensis
- Pipistrellus minahassae
- Pipistrellus nanulus
- Pipistrellus nathusii
- Pipistrellus papuanus
- Pipistrellus paterculus
- Pipistrellus permixtus
- Pipistrellus pipistrellus
- Pipistrellus pygmaeus
- Pipistrellus rusticus
- Pipistrellus stenopterus
- Pipistrellus sturdeei
- Pipistrellus tenuis
- Pipistrellus vordermanni
- Pipistrellus wattsi
- Pipistrellus westralis
Còn được gọi là Pipistrellus angulatus angulatus, Pipistrellus angulatus ponceleti.