Mục lục
23 quan hệ: Động vật, Động vật đối xứng hai bên, Động vật bốn chân, Động vật có dây sống, Động vật có hộp sọ, Động vật có quai hàm, Động vật có xương sống, Động vật miệng thứ sinh, Bộ Choi choi, Chim, Chim hiện đại, Danh pháp, Eumetazoa, Hóa thạch, Họ Cun cút, Họ Dô nách, Họ Dẽ, Họ Nhàn, Họ Xúc cá, Mòng biển, Mòng biển chân vàng, Phân thứ lớp Chim hàm mới, Sinh vật nhân thực.
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Phân bộ Mòng biển và Động vật
Động vật đối xứng hai bên
Các Bilateria là động vật mà là song phương đối xứng.
Xem Phân bộ Mòng biển và Động vật đối xứng hai bên
Động vật bốn chân
Động vật bốn chân (danh pháp: Tetrapoda) là một siêu lớp động vật trong cận ngành động vật có quai hàm, phân ngành động vật có xương sống có bốn chân (chi).
Xem Phân bộ Mòng biển và Động vật bốn chân
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Phân bộ Mòng biển và Động vật có dây sống
Động vật có hộp sọ
Động vật có hộp sọ (danh pháp khoa học: Craniata, đôi khi viết thành Craniota) là một nhánh được đề xuất trong động vật có dây sống (Chordata) chứa cả động vật có xương sống (Vertebrata nghĩa hẹp) và Myxini (cá mút đá myxin)* như là các đại diện còn sinh tồn.
Xem Phân bộ Mòng biển và Động vật có hộp sọ
Động vật có quai hàm
Động vật có quai hàm (danh pháp khoa học: Gnathostomata) là một nhóm động vật có xương sống với quai hàm.
Xem Phân bộ Mòng biển và Động vật có quai hàm
Động vật có xương sống
Động vật có xương sống (danh pháp khoa học: Vertebrata) là một phân ngành của động vật có dây sống, đặc biệt là những loài với xương sống hoặc cột sống.
Xem Phân bộ Mòng biển và Động vật có xương sống
Động vật miệng thứ sinh
Động vật miệng thứ sinh (danh pháp: Deuterostomia) là một liên ngành động vật đa bào chính thức đối xứng hai bên có xoang cơ thể, có miệng và hậu môn với miệng hình thành từ phía đối diện của miệng phôi, hậu môn hình thành ở chỗ miệng phôi.
Xem Phân bộ Mòng biển và Động vật miệng thứ sinh
Bộ Choi choi
Bộ Choi choi hay bộ Rẽ, bộ Dẽ, bộ Giẽ (tên khoa học: Charadriiformes), là một bộ đa dạng về các loài chim có kích thước nhỏ đến trung bình.
Xem Phân bộ Mòng biển và Bộ Choi choi
Chim
Chim (danh pháp khoa học: Aves) là tập hợp các loài động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng bằng hai chân, có mỏ, đẻ trứng, có cánh, có lông vũ và biết bay (phần lớn).
Chim hiện đại
Chim hiện đại (danh pháp khoa học: Neornithes) là một phân lớp thuộc lớp Chim.
Xem Phân bộ Mòng biển và Chim hiện đại
Danh pháp
Danh pháp có thể chỉ tới một hệ thống các tên gọi hay thuật ngữ, các quy tắc hay quy ước được sử dụng để tạo ra các tên gọi, khi được cá nhân hay cộng đồng sử dụng, đặc biệt những gì nói trên được dùng trong một ngành khoa học (danh pháp khoa học) hay một lĩnh vực nghệ thuật cụ thể.
Xem Phân bộ Mòng biển và Danh pháp
Eumetazoa
Eumetazoa (tiếng Hy Lạp: εὖ, rõ + μετά, sau + ζῷον, động vật) là một nhánh bao gồm tất cả các nhóm động vật lớn trừ Porifera, placozoa, và một vài nhóm khác hoặc các dạng đã tuyệt chủng như Dickinsonia.
Xem Phân bộ Mòng biển và Eumetazoa
Hóa thạch
Gỗ hóa thạch tại Vườn quốc gia rừng hóa đá. Cấu trúc bên trong của cây và vỏ cây được duy trì trong quy trình hoán vị. Cúc đá Hóa thạch là những di tích và di thể (xác) của sinh vật được bảo tồn trong các lớp đá, là đối tượng nghiên cứu chủ yếu của ngành cổ sinh vật học...
Xem Phân bộ Mòng biển và Hóa thạch
Họ Cun cút
Họ Cun cút (danh pháp khoa học: Turnicidae) là một họ nhỏ bao gồm một số loài chim trông tương tự, nhưng không có họ hàng gì với chim cút thật sự.
Xem Phân bộ Mòng biển và Họ Cun cút
Họ Dô nách
Dô nách, tên khoa học là Glareolidae, là một họ chim trong bộ Charadriiformes.
Xem Phân bộ Mòng biển và Họ Dô nách
Họ Dẽ
Họ Dẽ (Scolopacidae) là một họ chim lớn, bao gồm các loài chim lội.
Xem Phân bộ Mòng biển và Họ Dẽ
Họ Nhàn
Họ Nhàn (danh pháp khoa học: Sternidae) là một tập hợp các loài chim biển thuộc bộ Choi choi (Charadriiformes).
Xem Phân bộ Mòng biển và Họ Nhàn
Họ Xúc cá
Họ Xúc cá (Rynchopidae) là một họ chim giống như nhàn thuộc bộ Rẽ (Charadriiformes), có quan hệ họ hàng với chim lội (chim đầm lầy), mòng biển và chim anca.
Xem Phân bộ Mòng biển và Họ Xúc cá
Mòng biển
Mòng biển, mòng bể, mòng hay hải âu (phiên âm từ tiếng Trung: 海鸥, phiên dịch từ tiếng Nga: чайка), là tên một họ chim biển thuộc họ Laridae.
Xem Phân bộ Mòng biển và Mòng biển
Mòng biển chân vàng
Mòng biển chân vàng (danh pháp hai phần: Larus michahellis) là một loài chim thuộc họ Laridae.
Xem Phân bộ Mòng biển và Mòng biển chân vàng
Phân thứ lớp Chim hàm mới
Cận lớp Chim hàm mới (danh pháp khoa học: Neognathae) là những loài chim thuộc phân lớp Neornithes của lớp Chim.
Xem Phân bộ Mòng biển và Phân thứ lớp Chim hàm mới
Sinh vật nhân thực
Sinh vật nhân thực, còn gọi là sinh vật nhân chuẩn, sinh vật nhân điển hình hoặc sinh vật có nhân chính thức (danh pháp: Eukaryota hay Eukarya) là một sinh vật gồm các tế bào phức tạp, trong đó vật liệu di truyền được sắp đặt trong nhân có màng bao bọc.
Xem Phân bộ Mòng biển và Sinh vật nhân thực
Còn được gọi là Lari, Phân bộ Mòng bể.