Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ)

Mục lục Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ)

Nhân Hiếu Văn hoàng hậu (chữ Hán: 仁孝文皇后, 5 tháng 3, 1362 - 27 tháng 8, 1407), là Hoàng hậu duy nhất của Minh Thành Tổ Vĩnh Lạc hoàng đế, vị Hoàng đế thứ ba của nhà Minh trong lịch sử Trung Quốc.

42 quan hệ: Bắc Kinh, Chữ Hán, Chu Cao Hú, Chu Cao Toại, Danh sách hoàng hậu Trung Quốc, Hoàng đế, Hoàng hậu, Lịch sử Trung Quốc, Mã hoàng hậu (Minh Huệ Đế), Minh Huệ Đế, Minh Nhân Tông, Minh sử, Minh Thành Tổ, Minh Thái Tổ, Minh Tuyên Tông, Nam Kinh, Nguyên Thuận Đế, Nhà Minh, Từ (họ), Từ Đạt, Tháng ba, Thụy hiệu, Trương hoàng hậu (Minh Nhân Tông), 1362, 1377, 1380, 1381, 1383, 1399, 1402, 1403, 1407, 1426, 1431, 19 tháng 1, 22 tháng 7, 27 tháng 8, 30 tháng 12, 5 tháng 10, 5 tháng 3, 6 tháng 10, 9 tháng 2.

Bắc Kinh

Bắc Kinh, là thủ đô của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và là một trong số các thành phố đông dân nhất thế giới với dân số là 20.693.000 người vào năm 2012.

Mới!!: Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ) và Bắc Kinh · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ) và Chữ Hán · Xem thêm »

Chu Cao Hú

Chu Cao Hú (朱高煦; 30 tháng 12, 1380 - 6 tháng 10, 1426), là hoàng tử thứ hai của Minh Thành Tổ và Nhân Hiếu Văn hoàng hậu Từ thị.

Mới!!: Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ) và Chu Cao Hú · Xem thêm »

Chu Cao Toại

Chu Cao Toại (朱高燧; 19 tháng 1, 1383 - 5 tháng 10, 1431), là hoàng tử thứ ba của Minh Thành Tổ và Nhân Hiếu Văn hoàng hậu Từ thị.

Mới!!: Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ) và Chu Cao Toại · Xem thêm »

Danh sách hoàng hậu Trung Quốc

Võ Tắc Thiên, người phụ nữ quyền lực nhất trong lịch sử Trung Quốc Từ Thánh Quang Hiến hoàng hậu Tuyên Nhân Thánh Liệt hoàng hậu Khâm Thánh Hiến Túc hoàng hậu Chiêu Từ Thánh Hiến hoàng hậu Hiến Thánh Từ Liệt hoàng hậu Hiếu Từ Cao Hoàng hậu Nhân Hiếu Văn Hoàng hậu Thành Hiếu Chiêu Hoàng hậu Hiếu Trang Duệ hoàng hậu Hiếu Khiết Túc hoàng hậu Hiếu Tĩnh Nghị hoàng hậu Hiếu Đoan Hiển Hoàng hậu Hiếu Hòa hoàng hậu Hiếu Trang Văn Hoàng hậu Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu Hiếu Chiêu Nhân Hoàng hậu Hiếu Hiền Thuần Hoàng hậu Kế Hoàng hậu Hiếu Hòa Duệ Hoàng hậu Hiếu Trinh Hiển Hoàng hậu Hiếu Khâm Hiển Hoàng hậu Hiếu Khác Mẫn Hoàng hậu, Hoàng hậu cuối cùng của chế độ phong kiến Trung Quốc Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后, tiếng Anh: Empress) là một tước hiệu Hoàng tộc thời phong kiến được tấn phong cho vợ chính (chính cung, chính thất, thê thất) của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.

Mới!!: Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ) và Danh sách hoàng hậu Trung Quốc · Xem thêm »

Hoàng đế

Hoàng đế (chữ Hán: 皇帝, tiếng Anh: Emperor, La Tinh: Imperator) là tước vị tối cao của một vị vua (nam), thường là người cai trị của một Đế quốc.

Mới!!: Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ) và Hoàng đế · Xem thêm »

Hoàng hậu

Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.

Mới!!: Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ) và Hoàng hậu · Xem thêm »

Lịch sử Trung Quốc

Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.

Mới!!: Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ) và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »

Mã hoàng hậu (Minh Huệ Đế)

Hiếu Mẫn Nhượng hoàng hậu (chữ Hán: 孝愍讓皇后, 1378 - 1402), họ Mã (马氏), là hoàng hậu của Minh Huệ Đế Chu Doãn Văn.

Mới!!: Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ) và Mã hoàng hậu (Minh Huệ Đế) · Xem thêm »

Minh Huệ Đế

Minh Huệ Đế (chữ Hán: 明惠帝, 5 tháng 12, 1377 – 13 tháng 7, 1402?), là vị hoàng đế thứ hai của nhà Minh trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ) và Minh Huệ Đế · Xem thêm »

Minh Nhân Tông

Minh Nhân Tông (chữ Hán: 明仁宗, 16 tháng 8, 1378 - 29 tháng 5, 1425), là vị hoàng đế thứ tư của nhà Minh trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ) và Minh Nhân Tông · Xem thêm »

Minh sử

Minh sử (chữ Hán: 明史) là một sách lịch sử theo thể kỷ truyện trong 24 sách lịch sử Trung Quốc (Nhị thập tứ sử) do Trương Đình Ngọc thời Thanh viết và biên soạn, công việc biên soạn trải qua một thời gian lâu dài bắt đầu từ năm Thuận Trị nguyên niên (năm 1645) tới năm Càn Long thứ 4 (năm 1739) thì hoàn thành, phần lớn việc biên soạn được thực hiện dưới thời Khang Hy.

Mới!!: Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ) và Minh sử · Xem thêm »

Minh Thành Tổ

Minh Thành Tổ (chữ Hán: 明成祖, 2 tháng 5, 1360 – 12 tháng 8, 1424), ban đầu gọi là Minh Thái Tông (明太宗), là vị hoàng đế thứ ba của nhà Minh, tại vị từ năm 1402 đến năm 1424, tổng cộng 22 năm.

Mới!!: Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ) và Minh Thành Tổ · Xem thêm »

Minh Thái Tổ

Minh Thái Tổ Hồng Vũ hoàng đế Chu Nguyên Chương Minh Thái Tổ (chữ Hán: 明太祖, 21 tháng 10, 1328 – 24 tháng 6, 1398), tên thật là Chu Nguyên Chương (朱元璋), còn gọi là Hồng Vũ Đế (洪武帝), Hồng Vũ Quân (洪武君), hay Chu Hồng Vũ (朱洪武), thuở nhỏ tên là Trùng Bát (重八), về sau đổi tên thành Hưng Tông (興宗), tên chữ là Quốc Thụy (國瑞).

Mới!!: Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ) và Minh Thái Tổ · Xem thêm »

Minh Tuyên Tông

Minh Tuyên Tông (chữ Hán: 明宣宗, 25 tháng 2, 1398 – 31 tháng 1, 1435), là vị hoàng đế thứ năm của triều đại nhà Minh trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ) và Minh Tuyên Tông · Xem thêm »

Nam Kinh

Nam Kinh (tiếng Hoa: 南京; pinyin: Nánjīng; Wade-Giles: Nan-ching; nghĩa là "Kinh đô phía Nam") là thủ phủ tỉnh Giang Tô, Trung Quốc.

Mới!!: Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ) và Nam Kinh · Xem thêm »

Nguyên Thuận Đế

Nguyên Thuận Đế (1320 - 1370), hay Nguyên Huệ Tông (chữ Hán: 元惠宗) tên thật là Bột Nhi Chỉ Cân Thỏa Hoan Thiết Mộc Nhĩ là vị hoàng đế thứ 11 và là cuối cùng của triều đại nhà Nguyên trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ) và Nguyên Thuận Đế · Xem thêm »

Nhà Minh

Nhà Minh (chữ Hán: 明朝, Hán Việt: Minh triều; 23 tháng 1 năm 1368 - 25 tháng 4 năm 1644) là triều đại cuối cùng do người Hán kiến lập trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ) và Nhà Minh · Xem thêm »

Từ (họ)

họ Từ viết bằng chữ Hán Từ là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 서, Romaja quốc ngữ: Seo) và Trung Quốc (chữ Hán: 徐, Bính âm: Xu).

Mới!!: Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ) và Từ (họ) · Xem thêm »

Từ Đạt

Từ Đạt Từ Đạt (chữ Hán: 徐達; 1332-1385), tên tự là Thiên Đức, là danh tướng và là khai quốc công thần đời nhà Minh.

Mới!!: Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ) và Từ Đạt · Xem thêm »

Tháng ba

Tháng ba là tháng thứ ba theo Lịch Gregorius, với 31 ngày.

Mới!!: Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ) và Tháng ba · Xem thêm »

Thụy hiệu

Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Mới!!: Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ) và Thụy hiệu · Xem thêm »

Trương hoàng hậu (Minh Nhân Tông)

Thành Hiếu Chiêu hoàng hậu (chữ Hán: 誠孝昭皇后, 7 tháng 4, 1379 - 20 tháng 11, 1442), hay Nhân Tông Trương hoàng hậu (仁宗张皇后), là Hoàng hậu duy nhất của Minh Nhân Tông Chu Cao Sí, vị hoàng đế thứ tư của nhà Minh trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ) và Trương hoàng hậu (Minh Nhân Tông) · Xem thêm »

1362

Năm 1362 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ) và 1362 · Xem thêm »

1377

Năm 1377 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ) và 1377 · Xem thêm »

1380

Năm 1380 là một năm nhuận bắt đầu bằng ngày Chủ Nhật trong lịch Julius.

Mới!!: Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ) và 1380 · Xem thêm »

1381

Năm 1381 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ) và 1381 · Xem thêm »

1383

Năm 1383 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ) và 1383 · Xem thêm »

1399

Năm 1399 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ) và 1399 · Xem thêm »

1402

Năm 1402 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ) và 1402 · Xem thêm »

1403

Năm 1403 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ) và 1403 · Xem thêm »

1407

Năm 1407 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ) và 1407 · Xem thêm »

1426

Năm 1426 là một năm thường bắt đầu bằng ngày Thứ Ba trong lịch Julius.

Mới!!: Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ) và 1426 · Xem thêm »

1431

Năm 1431 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ) và 1431 · Xem thêm »

19 tháng 1

Ngày 19 tháng 1 là ngày thứ 19 trong lịch Gregory.

Mới!!: Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ) và 19 tháng 1 · Xem thêm »

22 tháng 7

Ngày 22 tháng 7 là ngày thứ 203 (204 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ) và 22 tháng 7 · Xem thêm »

27 tháng 8

Ngày 27 tháng 8 là ngày thứ 239 (240 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ) và 27 tháng 8 · Xem thêm »

30 tháng 12

Ngày 30 tháng 12 là ngày thứ 364 (365 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ) và 30 tháng 12 · Xem thêm »

5 tháng 10

Ngày 5 tháng 10 là ngày thứ 278 (279 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ) và 5 tháng 10 · Xem thêm »

5 tháng 3

Ngày 5 tháng 3 là ngày thứ 64 (65 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ) và 5 tháng 3 · Xem thêm »

6 tháng 10

Ngày 6 tháng 10 là ngày thứ 279 (280 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ) và 6 tháng 10 · Xem thêm »

9 tháng 2

Ngày 9 tháng 2 là ngày thứ 40 trong lịch Gregory.

Mới!!: Từ hoàng hậu (Minh Thành Tổ) và 9 tháng 2 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Nhân Hiếu Văn hoàng hậu, Từ hoàng hậu.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »