Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Ngũ gia thất tông

Mục lục Ngũ gia thất tông

Ngũ gia thất tông (zh. 五家七宗, ja. goke-shishishū) là năm nhà và bảy tông của Thiền tông Trung Quốc.

39 quan hệ: Động Sơn Lương Giới, Dương Kì phái, Dương Kì Phương Hội, Hoàng Long Huệ Nam, Hoàng Long phái, Lâm Tế Nghĩa Huyền, Lâm Tế tông, Ngưỡng Sơn Huệ Tịch, Pháp Nhãn tông, Pháp Nhãn Văn Ích, Quy Ngưỡng tông, Quy Sơn Linh Hựu, Tào Động tông, Tào Sơn Bản Tịch, Thạch Sương Sở Viên, Thiền tông, Tuyết Phong Nghĩa Tồn, Vân Môn tông, Vân Môn Văn Yển, 1002, 1049, 1069, 771, 807, 813, 814, 840, 853, 864, 866, 869, 883, 885, 890, 891, 901, 949, 958, 992.

Động Sơn Lương Giới

Thiền Sư Động Sơn Lương Giới-Sơ Tổ Tào Động Tông Động Sơn Lương Giới (zh. dòngshān liángjiè 洞山良价, ja. tōzan ryōkai), 807-869, là Thiền sư Trung Quốc, Pháp tự của Thiền sư Vân Nham Đàm Thạnh.

Mới!!: Ngũ gia thất tông và Động Sơn Lương Giới · Xem thêm »

Dương Kì phái

Dương Kì phái (zh. yángqí-pài 楊岐派, ja. yōgi-ha) là một nhánh của Thiền tông, xuất phát từ Thiền sư Dương Kì Phương Hội.

Mới!!: Ngũ gia thất tông và Dương Kì phái · Xem thêm »

Dương Kì Phương Hội

Thiền Sư Dương Kỳ Phương Hội Thiền Sư Dương Kì Phương Hội (楊岐方會, Yōgi Hōe, 992-1049) là một trong những Thiền Sư xuất sắc của Lâm Tế Tông.Từ sư sản sinh ra Dòng Thiền Dương Kỳ.Sau này trở thành một trong hai pháp mạch chính của Lâm Tế ông cùng với dòng Thiền Hoàng Long.

Mới!!: Ngũ gia thất tông và Dương Kì Phương Hội · Xem thêm »

Hoàng Long Huệ Nam

Thiền Sư Hoàng Long Huệ Nam Thiền Sư Hoàng Long Huệ Nam(黃龍慧南, Ōryū Enan, 1002-1069) là một trong các vị thiền sư xuất sắc trong tông môn Lâm Tế.

Mới!!: Ngũ gia thất tông và Hoàng Long Huệ Nam · Xem thêm »

Hoàng Long phái

Hoàng Long phái (zh. huánglóng-pài 黃龍派, ja. ōryo-ha) là một trong hai nhánh được phân ra sau Thiền sư Thạch Sương Sở Viên trong tông Lâm Tế do Thiền sư Hoàng Long Huệ Nam khai sáng.

Mới!!: Ngũ gia thất tông và Hoàng Long phái · Xem thêm »

Lâm Tế Nghĩa Huyền

Tranh thiền chân dung '''Lâm Tế''' (Ja. '''Rinzai Gigen'''). Lâm Tế Nghĩa Huyền (zh. línjì yìxuán/ lin-chi i-hsüan 臨濟義玄, ja. rinzai gigen), ?-866/867, là một vị Thiền sư Trung Quốc, là Tổ khai dòng thiền Lâm Tế.

Mới!!: Ngũ gia thất tông và Lâm Tế Nghĩa Huyền · Xem thêm »

Lâm Tế tông

Lâm Tế tông (zh. línjì-zōng/lin-chi tsung 臨濟宗, ja. rinzai-shū) là một dòng thiền được liệt vào Ngũ gia thất tông—tức là Thiền chính phái—được Thiền sư Lâm Tế Nghĩa Huyền sáng lập.

Mới!!: Ngũ gia thất tông và Lâm Tế tông · Xem thêm »

Ngưỡng Sơn Huệ Tịch

Thiền sư Ngưỡng Sơn Huệ Tịch Ngưỡng Sơn Huệ Tịch (zh. yǎngshān huìjì 仰山慧寂, ja. kyōzan ejaku), 807-883, là Thiền sư Trung Quốc, môn đệ lừng danh của Quy Sơn Linh Hựu và là người cùng thầy khai sáng tông Quy Ngưỡng.

Mới!!: Ngũ gia thất tông và Ngưỡng Sơn Huệ Tịch · Xem thêm »

Pháp Nhãn tông

Pháp Nhãn tông (zh. fǎyǎn-zōng 法眼宗, ja. hōgen-shū) là một trường phái của Thiền tông Trung Quốc, được xếp vào Ngũ gia thất tông.

Mới!!: Ngũ gia thất tông và Pháp Nhãn tông · Xem thêm »

Pháp Nhãn Văn Ích

Pháp Nhãn Văn Ích (法眼文益, Hōgen Moneki, 885-958) là một vị thiền sư Trung Hoa.

Mới!!: Ngũ gia thất tông và Pháp Nhãn Văn Ích · Xem thêm »

Quy Ngưỡng tông

Quy Ngưỡng tông (zh. guī-yǎng-zōng 潙仰宗, ja. igyō-shū) là một dòng thiền do Thiền sư Quy Sơn Linh Hựu và đệ tử là Ngưỡng Sơn Huệ Tịch sáng lập, được xếp vào Ngũ gia thất tông - Thiền Tông chính phái của Trung Quốc.

Mới!!: Ngũ gia thất tông và Quy Ngưỡng tông · Xem thêm »

Quy Sơn Linh Hựu

Thiền sư Quy Sơn Linh Hựu Quy Sơn Linh Hựu (zh. guīshān língyòu 潙山靈祐, ja. isan reiyū), 771-853, là một vị Thiền sư Trung Quốc trứ danh, môn đệ của Bách Trượng Hoài Hải và thầy của Ngưỡng Sơn Huệ Tịch.

Mới!!: Ngũ gia thất tông và Quy Sơn Linh Hựu · Xem thêm »

Tào Động tông

Tào Động tông (zh. cáo-dòng-zōng 曹洞宗, ja. sōtō-shū) là một tông phái Thiền quan trọng tại Trung Quốc được hai vị Thiền sư sáng lập, là Động Sơn Lương Giới (洞山良价) và đệ tử là Tào Sơn Bản Tịch (曹山本寂).

Mới!!: Ngũ gia thất tông và Tào Động tông · Xem thêm »

Tào Sơn Bản Tịch

Tào Sơn Bản Tịch (zh. cáoshān běnjì 曹山本寂, ja. sōzan honjaku), 840-901, là một Thiền sư Trung Quốc, môn đệ đắc pháp của Động Sơn Lương Giới và cùng với thầy, sư thành lập tông Tào Động.

Mới!!: Ngũ gia thất tông và Tào Sơn Bản Tịch · Xem thêm »

Thạch Sương Sở Viên

Thiền Sư Thạch Sương Sở Viên Thiền Sư Thạch Sương Sở Viên (石霜楚圓, Sekisō Soen, 986-1039) là một vị thiền sư Trung Quốc, tông Lâm Tế đời thứ 7.

Mới!!: Ngũ gia thất tông và Thạch Sương Sở Viên · Xem thêm »

Thiền tông

Thiền tông là tông phái Phật giáo Đại thừa xuất phát từ 28 đời Tổ sư Ấn độ và truyền bá lớn mạnh ở Trung Quốc.

Mới!!: Ngũ gia thất tông và Thiền tông · Xem thêm »

Tuyết Phong Nghĩa Tồn

Tuyết Phong Nghĩa Tồn (zh. xuéfēng yìcún 雪峰義存, ja. seppō gison), 822-908, là Thiền sư Trung Quốc, môn đệ của Đức Sơn Tuyên Giám.

Mới!!: Ngũ gia thất tông và Tuyết Phong Nghĩa Tồn · Xem thêm »

Vân Môn tông

Vân Môn tông (雲門宗, Unmon-shū)l à tông phái nằm trong năm dòng thiền tông của Trung Quốc(Ngũ Gia Thất Tông;五家七宗) do thiền sư Vân Môn Văn Yển (雲門文偃) pháp tử thiền sư Tuyết Phong Nghĩa Tồn (雪峰義存) sáng lập từ năm 930.

Mới!!: Ngũ gia thất tông và Vân Môn tông · Xem thêm »

Vân Môn Văn Yển

Thiền sư Vân Môn, tranh của Bạch Ẩn Huệ Hạc Vân Môn Văn Yển (zh. yúnmén wényǎn/ yünmen wenyen 雲門文偃, ja. ummon bun'en), 864-949, là một vị Thiền sư Trung Quốc lỗi lạc, khai sáng Vân Môn tông.

Mới!!: Ngũ gia thất tông và Vân Môn Văn Yển · Xem thêm »

1002

Năm 1002 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Ngũ gia thất tông và 1002 · Xem thêm »

1049

Năm 1049 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Ngũ gia thất tông và 1049 · Xem thêm »

1069

Năm 1069 trong lịch Julius.

Mới!!: Ngũ gia thất tông và 1069 · Xem thêm »

771

Năm 771 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Ngũ gia thất tông và 771 · Xem thêm »

807

Năm 807 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Ngũ gia thất tông và 807 · Xem thêm »

813

Năm 813 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Ngũ gia thất tông và 813 · Xem thêm »

814

Năm 814 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Ngũ gia thất tông và 814 · Xem thêm »

840

Năm 840 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Ngũ gia thất tông và 840 · Xem thêm »

853

Năm 853 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Ngũ gia thất tông và 853 · Xem thêm »

864

Năm 864 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Ngũ gia thất tông và 864 · Xem thêm »

866

Năm 866 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Ngũ gia thất tông và 866 · Xem thêm »

869

Năm 869 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Ngũ gia thất tông và 869 · Xem thêm »

883

Năm 883 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Ngũ gia thất tông và 883 · Xem thêm »

885

Năm 885 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Ngũ gia thất tông và 885 · Xem thêm »

890

Năm 890 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Ngũ gia thất tông và 890 · Xem thêm »

891

Năm 891 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Ngũ gia thất tông và 891 · Xem thêm »

901

Năm 901 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Ngũ gia thất tông và 901 · Xem thêm »

949

Năm 949 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Ngũ gia thất tông và 949 · Xem thêm »

958

Năm 958 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Ngũ gia thất tông và 958 · Xem thêm »

992

Năm 992 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Ngũ gia thất tông và 992 · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »