14 quan hệ: Chúa tể những chiếc nhẫn, Esperanto, Interlingua, J. R. R. Tolkien, Ludwik Lejzer Zamenhof, Ngôn ngữ, Ngôn ngữ máy, Ngôn ngữ tự nhiên, Ngữ pháp, Quenya, Từ điển bách khoa Việt Nam, Từ vựng, Volapük, 1887.
Chúa tể những chiếc nhẫn
Chúa tể những chiếc nhẫn (tiếng Anh: The Lord of the Rings) là một thiên tiểu thuyết kiệt xuất của nhà văn J. R. R. Tolkien, một nhà ngữ văn người Anh.
Mới!!: Ngôn ngữ được xây dựng và Chúa tể những chiếc nhẫn · Xem thêm »
Esperanto
Quốc tế ngữ hay hay La Lingvo Internacia là ngôn ngữ nhân tạo được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới.
Mới!!: Ngôn ngữ được xây dựng và Esperanto · Xem thêm »
Interlingua
Interlingua hay tiếng Khoa học Quốc tế (mã ngôn ngữ ISO 639 ia, ina) là một ngôn ngữ phụ trợ quốc tế (IAL), được Hiệp hội Ngôn ngữ Phụ trợ Quốc tế (IALA) phát triển từ năm 1937 và 1951.
Mới!!: Ngôn ngữ được xây dựng và Interlingua · Xem thêm »
J. R. R. Tolkien
John Ronald Reuel Tolkien (đọc là /ˈtɒlkiːn/) (3 tháng 1 năm 1892 – 2 tháng 9 năm 1973) là một nhà ngữ văn, tiểu thuyết gia, và giáo sư người Anh, được công chúng biết đến nhiều nhất qua các tác phẩm Anh chàng Hobbit (The Hobbit) và Chúa tể những chiếc nhẫn (The Lord of the Rings).
Mới!!: Ngôn ngữ được xây dựng và J. R. R. Tolkien · Xem thêm »
Ludwik Lejzer Zamenhof
Lazar Ludwik Zamenhof (15 tháng 12 năm 1859 - 14 tháng 4 năm 1917) là một nhà nhãn khoa học, nhà văn hiến học, người sáng chế ra Quốc tế ngữ, ngôn ngữ nhân tạo được tạo ra cho giao tiếp quốc tế.
Mới!!: Ngôn ngữ được xây dựng và Ludwik Lejzer Zamenhof · Xem thêm »
Ngôn ngữ
Ngôn ngữ là hệ thống phức tạp con người sử dụng để liên lạc hay giao tiếp với nhau cũng như chỉ chính năng lực của con người có khả năng sử dụng 1 hệ thống như vậy.
Mới!!: Ngôn ngữ được xây dựng và Ngôn ngữ · Xem thêm »
Ngôn ngữ máy
Ngôn ngữ máy (còn được gọi là máy ngữ hay mã máy; tiếng Anh là machine language hay machine code) là một tập các chỉ thị được CPU của máy tính trực tiếp thực thi.
Mới!!: Ngôn ngữ được xây dựng và Ngôn ngữ máy · Xem thêm »
Ngôn ngữ tự nhiên
Trong ngôn ngữ học, một ngôn ngữ tự nhiên là bất kỳ ngôn ngữ nào phát sinh, không suy nghĩ trước trong não bộ của con người.
Mới!!: Ngôn ngữ được xây dựng và Ngôn ngữ tự nhiên · Xem thêm »
Ngữ pháp
Ngữ pháp hay văn phạm là quy tắc chủ yếu trong cấu trúc ngôn ngữ.
Mới!!: Ngôn ngữ được xây dựng và Ngữ pháp · Xem thêm »
Quenya
Quenya là một ngôn ngữ hư cấu được phát minh bởi nhà văn J. R. R. Tolkien, và được sử dụng bởi Elves trong legendarium của ông.
Mới!!: Ngôn ngữ được xây dựng và Quenya · Xem thêm »
Từ điển bách khoa Việt Nam
Từ điển bách khoa Việt Nam là tên của bộ từ điển bách khoa do Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa in, được xuất bản lần đầu tiên năm 2005 và tái bản năm 2011, gồm bốn tập và mỗi tập dày trên dưới 1.000 trang, khổ 19×27, gồm khoảng 40 ngàn mục từ thuộc 40 ngành khoa học khác nhau.
Mới!!: Ngôn ngữ được xây dựng và Từ điển bách khoa Việt Nam · Xem thêm »
Từ vựng
Từ vựng hay vốn từ, kho từ vựng của một người là tập hợp các từ trong một ngôn ngữ mà người đó quen thuộc (biết tới).
Mới!!: Ngôn ngữ được xây dựng và Từ vựng · Xem thêm »
Volapük
Schleyer Volapük là một ngôn ngữ nhân tạo (constructed language), được Johann Martin Schleyer, một thầy tu Công giáo La Mã ở Baden, Đức sáng tạo ra năm 1879–1880.
Mới!!: Ngôn ngữ được xây dựng và Volapük · Xem thêm »
1887
1887 (số La Mã: MDCCCLXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ Bảy trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Năm theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.
Mới!!: Ngôn ngữ được xây dựng và 1887 · Xem thêm »