Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Ngón áp út

Mục lục Ngón áp út

Ngón áp út hoặc ngón tay đeo nhẫn là ngón thứ tư trên bàn tay người, nằm giữa ngón tay giữa và ngón tay út.

Mục lục

  1. 18 quan hệ: Đế quốc Anh, Bàn tay, Công giáo, Châu Âu, Chính thống giáo Hy Lạp, Giải phẫu học, Kháng Cách, Kitô giáo, Ngón cái, Ngón tay út, Ngón tay giữa, Ngón trỏ, Tiếng Ả Rập, Tiếng Hebrew, Tiếng Nga, Tiếng Phạn, Tiếng Phần Lan, Tiếng Trung Quốc.

  2. Ngón tay

Đế quốc Anh

Đế quốc Anh (British Empire) bao gồm các quốc gia tự trị, các thuộc địa, các lãnh thổ bảo hộ, các lãnh thổ ủy thác và các lãnh thổ khác do Anh cai trị và quản lý.

Xem Ngón áp út và Đế quốc Anh

Bàn tay

Cấu tạo bàn tay loài người Tupaia javanica, Homo sapiens Bàn tay là một bộ phận của con người, có chức năng cầm nắm.

Xem Ngón áp út và Bàn tay

Công giáo

Công giáo là một thuật ngữ rộng được sử dụng đặc biệt trong ngữ cảnh Kitô giáo, xuất phát từ chữ Hy Lạp (katholikos) có nghĩa "chung" hay "phổ quát".

Xem Ngón áp út và Công giáo

Châu Âu

Bản đồ thế giới chỉ vị trí của châu Âu Hình châu Âu tổng hợp từ vệ tinh Châu Âu về mặt địa chất và địa lý là một bán đảo hay tiểu lục địa, hình thành nên phần cực tây của đại lục Á-Âu, hay thậm chí Âu Phi Á, tùy cách nhìn.

Xem Ngón áp út và Châu Âu

Chính thống giáo Hy Lạp

Chính thống giáo Hy Lạp là thuật từ đề cập tới một số giáo hội trong khối hiệp thông Chính thống giáo Đông phương mà phụng vụ được cử hành bằng tiếng Hy Lạp Koine, ngôn ngữ gốc của Kinh Thánh Tân Ước, chia sẻ chung lịch sử, truyền thống và thần học bắt nguồn từ các Giáo Phụ tiên khởi và văn hóa của Đế quốc Byzantium.

Xem Ngón áp út và Chính thống giáo Hy Lạp

Giải phẫu học

''Bài giảng về giải phẫu của giáo sư Nicolaes Tulp'' (''Anatomische les van Dr. Nicolaes Tulp''), họa phẩm nổi tiếng của Rembrandt trưng bày tại bảo tàng Mauritshuis, Den Haag Giải phẫu học (tiếng Anh: anatomy; vốn xuất phát từ tiếng Hy Lạp ἀνατομία anatomia, có gốc ἀνατέμνειν anatemnein, nghĩa là cắt thành mảnh, cắt mở ra) là một ngành của sinh học và y học nghiên cứu về hình thái và cấu trúc của cơ thể sống.

Xem Ngón áp út và Giải phẫu học

Kháng Cách

n bản Kinh Thánh Geneva năm 1560. Danh xưng Tin Lành thường được dùng để chỉ một cộng đồng các giáo hội khởi phát từ cuộc cải cách tôn giáo bắt đầu vào thế kỷ 16 bởi Martin Luther.

Xem Ngón áp út và Kháng Cách

Kitô giáo

Kitô giáo (thuật ngữ phiên âm) hay Cơ Đốc giáo (thuật ngữ Hán-Việt) là một trong các tôn giáo khởi nguồn từ Abraham, Abraham là tổ phụ của người Do Thái và người Ả Rập (hai tôn giáo còn lại là Do Thái giáo và Hồi giáo), đặt nền tảng trên giáo huấn, sự chết trên thập tự giá và sự sống lại của Chúa Giêsu Kitô như được ký thuật trong Kinh thánh Tân Ước.

Xem Ngón áp út và Kitô giáo

Ngón cái

Ngón cái là ngón tay thứ nhất của bàn tay.

Xem Ngón áp út và Ngón cái

Ngón tay út

Ngón tay út hay ngắn gọn là ngón út là ngón tay ngắn nhất trên bàn tay.

Xem Ngón áp út và Ngón tay út

Ngón tay giữa

Cử chỉ ngón tay thối Ngón tay giữa là ngón thứ ba trên bàn tay người, nằm giữa ngón trỏ và ngón áp út (ngón tay đeo nhẫn).

Xem Ngón áp út và Ngón tay giữa

Ngón trỏ

Một người đàn ông trỏ vào một người phụ nữ trong một cuộc tranh luận chính trị Ngón tay trỏ hay đơn giản là ngón trỏ là ngón tay thứ hai trên bàn tay người, nằm giữa ngón tay cái và ngón tay giữa.

Xem Ngón áp út và Ngón trỏ

Tiếng Ả Rập

Tiếng Ả Rập (العَرَبِيَّة, hay عَرَبِيّ) là một ngôn ngữ Trung Semit đã được nói từ thời kỳ đồ sắt tại tây bắc bán đảo Ả Rập và nay là lingua franca của thế giới Ả Rập.

Xem Ngón áp út và Tiếng Ả Rập

Tiếng Hebrew

Tiếng Hebrew (phiên âm tiếng Việt: Híp-ri, Hê-brơ, Hi-bru, hoặc Hy-bá-lai), cũng được gọi một cách đại khái là "tiếng Do Thái", là một ngôn ngữ bản địa tại Israel, được sử dụng bởi hơn 9 triệu người trên toàn cầu, trong đó 5 triệu ở Israel.

Xem Ngón áp út và Tiếng Hebrew

Tiếng Nga

Tiếng Nga (русский язык; phát âm theo ký hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/) là ngôn ngữ được nói nhiều nhất của những ngôn ngữ Slav.

Xem Ngón áp út và Tiếng Nga

Tiếng Phạn

Tiếng Phạn (zh. Phạm/Phạn ngữ 梵語; sa. saṃskṛtā vāk संस्कृता वाक्, hoặc ngắn hơn là saṃskṛtam संस्कृतम्) là một cổ ngữ của Ấn Độ còn gọi là bắc Phạn để phân biệt với tiếng Pali là nam Phạn và là một ngôn ngữ tế lễ của các tôn giáo như Ấn Độ giáo, Phật giáo Bắc Tông và Jaina giáo.

Xem Ngón áp út và Tiếng Phạn

Tiếng Phần Lan

Tiếng Phần Lan (hay suomen kieli) là ngôn ngữ được nói bởi phần lớn dân số Phần Lan và bởi người Phần Lan cư trú tại nơi khác.

Xem Ngón áp út và Tiếng Phần Lan

Tiếng Trung Quốc

Tiếng Trung Quốc, tiếng Hán, hay tiếng Hoa (hay) là tập hợp những dạng ngôn ngữ có liên quan đến nhau, nhưng trong rất nhiều trường hợp không thông hiểu lẫn nhau, hợp thành một nhánh trong ngữ hệ Hán-Tạng.

Xem Ngón áp út và Tiếng Trung Quốc

Xem thêm

Ngón tay