Mục lục
23 quan hệ: Đại Việt, Đại Việt sử ký toàn thư, Canh Tý, Chữ Hán, Dương Nhật Lễ, Gia Từ hoàng hậu, Hiến Từ Thái hậu, Hoàng hậu, Hoàng thái hậu, Kỷ Dậu, Kỷ Sửu, Khâm Thánh hoàng hậu, Lĩnh Nam chích quái, Mùa đông, Nhà Trần, Tháng hai, Tháng mười, Trần Dụ Tông, Trần Hiến Tông, Trần Minh Tông, 1349, 1360, 1369.
Đại Việt
Đại Việt (chữ Hán: 大越) tức Đại Việt quốc (chữ Hán: 大越國) là quốc hiệu Việt Nam tồn tại trong 2 giai đoạn từ năm 1054 đến năm 1400 và từ năm 1428 đến năm 1805.
Xem Nghi Thánh hoàng hậu và Đại Việt
Đại Việt sử ký toàn thư
Đại Việt sử ký toàn thư, đôi khi gọi tắt là Toàn thư, là bộ quốc sử viết bằng văn ngôn của Việt Nam, viết theo thể biên niên, ghi chép lịch sử Việt Nam từ thời đại truyền thuyết Kinh Dương Vương năm 2879 TCN đến năm 1675 đời vua Lê Gia Tông nhà Hậu Lê.
Xem Nghi Thánh hoàng hậu và Đại Việt sử ký toàn thư
Canh Tý
Canh Tý (chữ Hán: 庚子) là kết hợp thứ 37 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.
Xem Nghi Thánh hoàng hậu và Canh Tý
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Xem Nghi Thánh hoàng hậu và Chữ Hán
Dương Nhật Lễ
Dương Nhật Lễ (chữ Hán: 楊日禮; ? - 1 tháng 12, 1370), tên ngoại giao với Trung Quốc là Trần Nhật Kiên (陳日熞), còn gọi Hôn Đức công (昏德公), là hoàng đế thứ 8 của vương triều Trần nước Đại Việt.
Xem Nghi Thánh hoàng hậu và Dương Nhật Lễ
Gia Từ hoàng hậu
Gia Từ hoàng hậu (chữ Hán: 嘉慈皇后, ? - tháng 10, 1381), là một hoàng hậu nhà Trần với tư cách là nguyên phối của Trần Duệ Tông, bà là mẹ sinh ra Trần Giản Hoàng, hay còn gọi là Linh Đức vương.
Xem Nghi Thánh hoàng hậu và Gia Từ hoàng hậu
Hiến Từ Thái hậu
Hiến Từ Tuyên Thánh hoàng hậu (chữ Hán: 憲慈宣聖皇后, ? - 14 tháng 12, 1369), còn hay gọi là Hiến Từ hoàng thái hậu (憲慈皇太后), sách Khâm định chép Huệ Từ Thái hậu (惠慈太后), là Hoàng hậu của hoàng đế Trần Minh Tông, mẹ ruột của hoàng đế Trần Dụ Tông, Cung Túc vương Trần Nguyên Dục và Thiên Ninh công chúa Ngọc Tha.
Xem Nghi Thánh hoàng hậu và Hiến Từ Thái hậu
Hoàng hậu
Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.
Xem Nghi Thánh hoàng hậu và Hoàng hậu
Hoàng thái hậu
Hoàng thái hậu (chữ Hán: 皇太后; tiếng Anh: Dowager Empress, Empress Dowager hay Empress Mother), thường được gọi tắt là Thái hậu (太后), tước vị dành cho mẹ ruột của Hoàng đế đang tại vị, hoặc Hoàng hậu của vị Hoàng đế trước đó đã mất, và do Hoàng đế đang tại vị tôn phong.
Xem Nghi Thánh hoàng hậu và Hoàng thái hậu
Kỷ Dậu
Kỷ Dậu (chữ Hán: 己酉) là kết hợp thứ 46 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.
Xem Nghi Thánh hoàng hậu và Kỷ Dậu
Kỷ Sửu
trái Kỷ Sửu (chữ Hán: 己丑) là kết hợp thứ 26 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.
Xem Nghi Thánh hoàng hậu và Kỷ Sửu
Khâm Thánh hoàng hậu
Khâm Thánh hoàng hậu (chữ Hán: 欽聖皇后), không rõ năm sinh năm mất, là Hoàng hậu của nhà Trần với tư cách là chính thất của Trần Thuận Tông, bà sinh ra Trần Thiếu Đế.
Xem Nghi Thánh hoàng hậu và Khâm Thánh hoàng hậu
Lĩnh Nam chích quái
嶺南摭怪列傳 - Lĩnh Nam chích quái liệt truyện, bản chép tay lưu trữ tại Thư viện Quốc gia Việt Nam Lĩnh Nam chích quái (chữ Hán: 嶺南摭怪; có nghĩa là "Chọn lựa những chuyện quái dị ở đất Lĩnh Nam".
Xem Nghi Thánh hoàng hậu và Lĩnh Nam chích quái
Mùa đông
Mùa đông Mùa đông (đông chí) là một trong bốn mùa trên Trái Đất và một số hành tinh.
Xem Nghi Thánh hoàng hậu và Mùa đông
Nhà Trần
Nhà Trần hoặc Trần triều (nhà Trần Trần triều) là triều đại quân chủ phong kiến trong lịch sử Việt Nam, bắt đầu khi Trần Cảnh lên ngôi vào năm 1225, sau khi được Lý Chiêu Hoàng truyền ngôi.
Xem Nghi Thánh hoàng hậu và Nhà Trần
Tháng hai
Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch Gregorius: 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận).
Xem Nghi Thánh hoàng hậu và Tháng hai
Tháng mười
Tháng mười là tháng thứ mười theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
Xem Nghi Thánh hoàng hậu và Tháng mười
Trần Dụ Tông
Trần Dụ Tông (chữ Hán: 陳裕宗; 22 tháng 11 năm 1336 – 25 tháng 5 năm 1369), là vị hoàng đế thứ 7 của triều đại nhà Trần nước Đại Việt, ở ngôi 28 năm, từ năm 1341 đến năm 1369.
Xem Nghi Thánh hoàng hậu và Trần Dụ Tông
Trần Hiến Tông
Trần Hiến Tông (chữ Hán: 陳憲宗; 17 tháng 5, 1319 – 11 tháng 6, 1341), là vị Hoàng đế thứ sáu của triều đại nhà Trần trong lịch sử Việt Nam, trị vì trong 13 năm (1329 - 1341).
Xem Nghi Thánh hoàng hậu và Trần Hiến Tông
Trần Minh Tông
Trần Minh Tông (chữ Hán: 陳明宗, 4 tháng 9 năm 1300 – 10 tháng 3 năm 1357), tên thật Trần Mạnh (陳奣) là vị hoàng đế thứ năm của hoàng triều Trần nước Đại Việt.
Xem Nghi Thánh hoàng hậu và Trần Minh Tông
1349
Năm 1349 là một năm trong lịch Julius.
Xem Nghi Thánh hoàng hậu và 1349
1360
Năm 1360 là một năm trong lịch Julius.
Xem Nghi Thánh hoàng hậu và 1360
1369
Năm 1369 là một năm trong lịch Julius.
Xem Nghi Thánh hoàng hậu và 1369