Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Lỗ Nguyên Công chúa

Mục lục Lỗ Nguyên Công chúa

Lỗ Nguyên công chúa (chữ Hán: 鲁元公主; ? - 187 TCN) là con gái trưởng của Hán Cao Tổ Lưu Bang và Lã hậu.

22 quan hệ: Chữ Hán, Hàm Dương, Hán Cao Tổ, Hán Huệ Đế, Hạ Hầu Anh, Hạng Vũ, Lã hậu, Nhà Hán, Sử Ký (định hướng), Sử ký Tư Mã Thiên, Thụy hiệu, Trương Ngao, Trương Nhĩ, Trương Yên, Trương Yên (Hoàng hậu), 184 TCN, 187 TCN, 198 TCN, 205 TCN, 206 TCN, 210 TCN, 241 TCN.

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ Nguyên Công chúa và Chữ Hán · Xem thêm »

Hàm Dương

Hàm Dương (tiếng Trung: 咸陽市, Hán-Việt: Hàm Dương thị) là một địa cấp thị của tỉnh Thiểm Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Lỗ Nguyên Công chúa và Hàm Dương · Xem thêm »

Hán Cao Tổ

Hán Cao Tổ (chữ Hán: 漢高祖; 256 TCN – 1 tháng 6 năm 195 TCN), là vị hoàng đế khai quốc của triều đại nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ Nguyên Công chúa và Hán Cao Tổ · Xem thêm »

Hán Huệ Đế

Hán Huệ Đế (chữ Hán: 漢惠帝, 210 TCN – 26 tháng 9 năm 188 TCN), tên thật Lưu Doanh (劉盈), là vị Hoàng đế thứ hai của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 194 TCN đến năm 188 TCN, tổng cộng 6 năm.

Mới!!: Lỗ Nguyên Công chúa và Hán Huệ Đế · Xem thêm »

Hạ Hầu Anh

Hạ Hầu Anh (chữ Hán: 夏侯嬰, ? - 172 TCN) là công thần khai quốc nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, người huyện Bái (nay thuộc tỉnh An Huy, Trung Quốc).

Mới!!: Lỗ Nguyên Công chúa và Hạ Hầu Anh · Xem thêm »

Hạng Vũ

Hạng Tịch (chữ Hán: 項籍; 232 TCN - 202 TCN), biểu tự là Vũ (羽), nên còn gọi là Hạng Vũ (項羽), hoặc Tây Sở Bá Vương (西楚霸王), là một nhà chính trị, một tướng quân nổi tiếng, người có công trong việc lật đổ nhà Tần và tranh chấp thiên hạ với Hán Cao Tổ Lưu Bang đầu thời nhà Hán.

Mới!!: Lỗ Nguyên Công chúa và Hạng Vũ · Xem thêm »

Lã hậu

Lã hậu (chữ Hán: 呂后, 241 TCN – 180 TCN), phiên âm khác là Lữ hậu, sử gia hay thường gọi Lã thái hậu (呂太后) hay Hán Cao hậu (汉高后), là vị Hoàng hậu dưới triều Hán Cao Tổ Lưu Bang, hoàng đế sáng lập nên triều đại nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ Nguyên Công chúa và Lã hậu · Xem thêm »

Nhà Hán

Nhà Hán (206 TCN – 220) là triều đại kế tục nhà Tần (221 TCN - 207 TCN), và được tiếp nối bởi thời kỳ Tam Quốc (220-280).

Mới!!: Lỗ Nguyên Công chúa và Nhà Hán · Xem thêm »

Sử Ký (định hướng)

Sử Ký hay sử ký có thể là một trong các tài liệu sau.

Mới!!: Lỗ Nguyên Công chúa và Sử Ký (định hướng) · Xem thêm »

Sử ký Tư Mã Thiên

Sử Ký, hay Thái sử công thư (太史公書, nghĩa: Sách của quan Thái sử) là cuốn sử của Tư Mã Thiên được viết từ năm 109 TCN đến 91 TCN, ghi lại lịch sử Trung Quốc trong hơn 2500 năm từ thời Hoàng Đế thần thoại cho tới thời ông sống.

Mới!!: Lỗ Nguyên Công chúa và Sử ký Tư Mã Thiên · Xem thêm »

Thụy hiệu

Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Mới!!: Lỗ Nguyên Công chúa và Thụy hiệu · Xem thêm »

Trương Ngao

Trương Ngao (chữ Hán: 張敖; ?-184 TCN) là vua chư hầu nước Triệu đầu thời nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ Nguyên Công chúa và Trương Ngao · Xem thêm »

Trương Nhĩ

Trương Nhĩ (chữ Hán: 張耳; ?-202 TCN) là tướng nước Triệu và vua chư hầu thời Hán Sở trong lịch sử Trung Quốc, xuất thân từ Đại Lương (nước Nguỵ).

Mới!!: Lỗ Nguyên Công chúa và Trương Nhĩ · Xem thêm »

Trương Yên

Trương Yên có thể là một trong các nhân vật sau.

Mới!!: Lỗ Nguyên Công chúa và Trương Yên · Xem thêm »

Trương Yên (Hoàng hậu)

Hiếu Huệ Trương hoàng hậu (chữ Hán: 孝惠张皇后; 202 TCN - 163 TCN), hay còn gọi Bắc Cung Trương hoàng hậu, là Hoàng hậu duy nhất của Hán Huệ Đế Lưu Doanh, vị hoàng đế thứ hai của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lỗ Nguyên Công chúa và Trương Yên (Hoàng hậu) · Xem thêm »

184 TCN

Năm 184 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Lỗ Nguyên Công chúa và 184 TCN · Xem thêm »

187 TCN

Năm 187 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Lỗ Nguyên Công chúa và 187 TCN · Xem thêm »

198 TCN

Năm 198 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Lỗ Nguyên Công chúa và 198 TCN · Xem thêm »

205 TCN

Năm 205 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Lỗ Nguyên Công chúa và 205 TCN · Xem thêm »

206 TCN

Năm 206 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Lỗ Nguyên Công chúa và 206 TCN · Xem thêm »

210 TCN

Năm 210 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Lỗ Nguyên Công chúa và 210 TCN · Xem thêm »

241 TCN

241 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Mới!!: Lỗ Nguyên Công chúa và 241 TCN · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Công chúa Lỗ Nguyên, Lỗ Nguyên, Lỗ Nguyên công chúa.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »