Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Lưu Phương (Đông Hán)

Mục lục Lưu Phương (Đông Hán)

Lưu Phương (chữ Hán: 劉方, ? – 97 TCN), đại thần thời Đông Hán và là tông thất nhà Hán.

Mục lục

  1. 18 quan hệ: Đậu hoàng hậu (Hán Chương Đế), Canh Thân, Chữ Hán, Hán Chương Đế, Hán Hòa Đế, Hán Quang Vũ Đế, Hậu Hán thư, Lã hậu, Nhà Hán, Nho giáo, Thái uý, Tư đồ, Vĩnh Nguyên, 24 tháng 9, 92, 94, 97, 97 TCN.

Đậu hoàng hậu (Hán Chương Đế)

Chương Đức Đậu hoàng hậu (chữ Hán: 章德竇皇后; ? - 97), là Hoàng hậu duy nhất của Hán Chương Đế Lưu Đát trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Lưu Phương (Đông Hán) và Đậu hoàng hậu (Hán Chương Đế)

Canh Thân

Canh Thân (chữ Hán: 庚申) là kết hợp thứ 57 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.

Xem Lưu Phương (Đông Hán) và Canh Thân

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Xem Lưu Phương (Đông Hán) và Chữ Hán

Hán Chương Đế

Hán Chương Đế (chữ Hán: 漢章帝; 58 – 9 tháng 4, 88), là vị Hoàng đế thứ ba của nhà Đông Hán, và là Hoàng đế thứ 18 của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 75 đến năm 88.

Xem Lưu Phương (Đông Hán) và Hán Chương Đế

Hán Hòa Đế

Hán Hòa Đế (chữ Hán: 漢和帝; 79 – 13 tháng 2, 105), là vị Hoàng đế thứ tư của nhà Đông Hán, và là hoàng đế thứ 19 của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 88 đến năm 105, tổng cộng 17 năm.

Xem Lưu Phương (Đông Hán) và Hán Hòa Đế

Hán Quang Vũ Đế

Hán Quang Vũ Đế (chữ Hán: 漢光武帝; 15 tháng 1, 5 TCN – 29 tháng 3, 57), hay còn gọi Hán Thế Tổ (漢世祖), tên húy Lưu Tú (劉秀), là vị Hoàng đế sáng lập nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc, đồng thời là vị Hoàng đế thứ 16 của nhà Hán.

Xem Lưu Phương (Đông Hán) và Hán Quang Vũ Đế

Hậu Hán thư

Hậu Hán Thư (tiếng Trung Quốc: 後漢書/后汉书) là một trong những tác phẩm lịch sử chính thức của Trung Quốc do Phạm Diệp biên soạn vào thế kỷ thứ 5, sử dụng một số cuốn sách sử và văn bản trước đó làm nguồn thông tin.

Xem Lưu Phương (Đông Hán) và Hậu Hán thư

Lã hậu

Lã hậu (chữ Hán: 呂后, 241 TCN – 180 TCN), phiên âm khác là Lữ hậu, sử gia hay thường gọi Lã thái hậu (呂太后) hay Hán Cao hậu (汉高后), là vị Hoàng hậu dưới triều Hán Cao Tổ Lưu Bang, hoàng đế sáng lập nên triều đại nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Lưu Phương (Đông Hán) và Lã hậu

Nhà Hán

Nhà Hán (206 TCN – 220) là triều đại kế tục nhà Tần (221 TCN - 207 TCN), và được tiếp nối bởi thời kỳ Tam Quốc (220-280).

Xem Lưu Phương (Đông Hán) và Nhà Hán

Nho giáo

Tranh vẽ của Nhật Bản mô tả Khổng Tử, người sáng lập ra Nho giáo. Dòng chữ trên cùng ghi "''Tiên sư Khổng Tử hành giáo tượng''" Nho giáo (儒教), còn gọi là đạo Nho hay đạo Khổng là một hệ thống đạo đức, triết học xã hội, triết lý giáo dục và triết học chính trị do Khổng Tử đề xướng và được các môn đồ của ông phát triển với mục đích xây dựng một xã hội thịnh trị.

Xem Lưu Phương (Đông Hán) và Nho giáo

Thái uý

Thái uý (chữ Hán: 太尉) là một chức quan võ cao cấp trong quân đội một số triều đại phong kiến của Trung Quốc và Việt Nam.

Xem Lưu Phương (Đông Hán) và Thái uý

Tư đồ

Tư đồ (chữ Hán: 司徒) là một chức quan cổ ở một số nước Đông Á. Ở Trung Quốc, chức này có từ thời Tây Chu, đứng sau các chức hàng tam công, ngang các chức hàng lục khanh, và được phân công trách nhiệm về điền thổ, nhân sự, v.v...

Xem Lưu Phương (Đông Hán) và Tư đồ

Vĩnh Nguyên

Vĩnh Nguyên là một phường ven biển nằm về phía đông nam của thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.

Xem Lưu Phương (Đông Hán) và Vĩnh Nguyên

24 tháng 9

Ngày 24 tháng 9 là ngày thứ 267 (268 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Lưu Phương (Đông Hán) và 24 tháng 9

92

Năm 92 là một năm trong lịch Julius.

Xem Lưu Phương (Đông Hán) và 92

94

Năm 94 là một năm trong lịch Julius.

Xem Lưu Phương (Đông Hán) và 94

97

Năm 97 là một năm trong lịch Julius.

Xem Lưu Phương (Đông Hán) và 97

97 TCN

Năm 97 TCN là một năm trong lịch Julius.

Xem Lưu Phương (Đông Hán) và 97 TCN