14 quan hệ: Bahá'í giáo, Bảng Ai Cập, Chiến tranh thế giới thứ hai, Chiến tranh thế giới thứ nhất, Do Thái giáo, Druze, Giai đoạn giữa hai cuộc chiến tranh, Hồi giáo, Hội Quốc Liên, Kitô giáo, Palestine (khu vực), Tiếng Anh, Tiếng Ả Rập, Tiếng Hebrew.
Bahá'í giáo
Vườn Baha’i ở Haifa, Israel Baha’i là một tôn giáo có khoảng 5-7 triệu tín đồ ở khắp mọi nơi.
Mới!!: Lãnh thổ Ủy trị Palestine và Bahá'í giáo · Xem thêm »
Bảng Ai Cập
Bảng Ai Cập (جنيه مصرى Genēh Maṣri; biểu tượng: E£, ج.م; code: EGP) là tiền tệ của Ai Cập.
Mới!!: Lãnh thổ Ủy trị Palestine và Bảng Ai Cập · Xem thêm »
Chiến tranh thế giới thứ hai
Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.
Mới!!: Lãnh thổ Ủy trị Palestine và Chiến tranh thế giới thứ hai · Xem thêm »
Chiến tranh thế giới thứ nhất
Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Mới!!: Lãnh thổ Ủy trị Palestine và Chiến tranh thế giới thứ nhất · Xem thêm »
Do Thái giáo
Do Thái giáo (tiếng Hebrew יהודה, YehudahShaye J.D. Cohen 1999 The Beginnings of Jewishness: Boundaries, Varieties, Uncertainties, Berkeley: University of California Press; p. 7, "Judah" theo tiếng Latin và tiếng Hy Lạp) là một tôn giáo độc thần cổ đại thuộc nhóm các tôn giáo khởi nguồn từ Abraham đặt nền tảng trên Kinh Torah (là một phần của Kinh Tanakh hay Kinh Thánh Hebrew), gắn liền với lịch sử dân tộc Do Thái, như đã được diễn giải trong Kinh Talmud và các sách khác.
Mới!!: Lãnh thổ Ủy trị Palestine và Do Thái giáo · Xem thêm »
Druze
Druze (درزي hay, số nhiều دروز; דרוזי số nhiều דרוזים) là nhóm tôn giáo-sắc tộc nói tiếng Ả Rập, bắt nguồn từ Tây Á, tự nhận là những người theo thuyết nhất thể (Al-Muwaḥḥidūn/Muwahhidun).
Mới!!: Lãnh thổ Ủy trị Palestine và Druze · Xem thêm »
Giai đoạn giữa hai cuộc chiến tranh
Châu Âu 1923. Mật độ dân số châu Âu, 1923. Giai đoạn giữa hai cuộc chiến tranh (tiếng Anh: interwar period hay tiếng Latin: interbellum (inter-, "giữa" + bellum, "chiến tranh")) là thuật ngữ thường dùng để nói đến giai đoạn từ khi kết thúc thế chiến thứ nhất cho đến trước khi bắt đầu thế chiến thứ hai - từ năm 1918 cho đến cuối năm 1939.
Mới!!: Lãnh thổ Ủy trị Palestine và Giai đoạn giữa hai cuộc chiến tranh · Xem thêm »
Hồi giáo
Biểu tượng của Hồi giáo được thế giới biết đến Tỷ lệ dân mỗi nước theo đạo Hồi Các nhánh của Hồi giáo Các quốc gia Hồi giáo: hệ phái Shia màu đỏ; hệ phái Sunni màu lục Tín đồ Islam lễ bái Hồi giáo (tiếng Ả Rập: الإسلام al-'islām), còn gọi là đạo Islam, là một tôn giáo độc thần thuộc nhóm các tôn giáo Abraham.
Mới!!: Lãnh thổ Ủy trị Palestine và Hồi giáo · Xem thêm »
Hội Quốc Liên
Hội Quốc Liên là một tổ chức liên chính phủ được thành lập vào ngày 10 tháng 1 năm 1920 theo sau Hội nghị hòa bình Paris nhằm kết thúc Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Mới!!: Lãnh thổ Ủy trị Palestine và Hội Quốc Liên · Xem thêm »
Kitô giáo
Kitô giáo (thuật ngữ phiên âm) hay Cơ Đốc giáo (thuật ngữ Hán-Việt) là một trong các tôn giáo khởi nguồn từ Abraham, Abraham là tổ phụ của người Do Thái và người Ả Rập (hai tôn giáo còn lại là Do Thái giáo và Hồi giáo), đặt nền tảng trên giáo huấn, sự chết trên thập tự giá và sự sống lại của Chúa Giêsu Kitô như được ký thuật trong Kinh thánh Tân Ước.
Mới!!: Lãnh thổ Ủy trị Palestine và Kitô giáo · Xem thêm »
Palestine (khu vực)
Palestine (فلسطين, hoặc; tiếng Hebrew: פלשתינה Palestina) là một khu vực địa lý tại Tây Á, nằm giữa Địa Trung Hải và sông Jordan.
Mới!!: Lãnh thổ Ủy trị Palestine và Palestine (khu vực) · Xem thêm »
Tiếng Anh
Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.
Mới!!: Lãnh thổ Ủy trị Palestine và Tiếng Anh · Xem thêm »
Tiếng Ả Rập
Tiếng Ả Rập (العَرَبِيَّة, hay عَرَبِيّ) là một ngôn ngữ Trung Semit đã được nói từ thời kỳ đồ sắt tại tây bắc bán đảo Ả Rập và nay là lingua franca của thế giới Ả Rập.
Mới!!: Lãnh thổ Ủy trị Palestine và Tiếng Ả Rập · Xem thêm »
Tiếng Hebrew
Tiếng Hebrew (phiên âm tiếng Việt: Híp-ri, Hê-brơ, Hi-bru, hoặc Hy-bá-lai), cũng được gọi một cách đại khái là "tiếng Do Thái", là một ngôn ngữ bản địa tại Israel, được sử dụng bởi hơn 9 triệu người trên toàn cầu, trong đó 5 triệu ở Israel.
Mới!!: Lãnh thổ Ủy trị Palestine và Tiếng Hebrew · Xem thêm »
Chuyển hướng tại đây:
Lãnh thổ Uỷ trị Palestine, Lãnh thổ ủy trị Palestine, Mandatory Palestine, Palestine Ủy trị, Ủy trị Palestine.