9 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Ăn thịt, Chi Linh miêu, Danh pháp hai phần, Họ (sinh học), Họ Mèo, Lớp Thú, Linh miêu Á-Âu.
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Mới!!: Linh miêu Canada và Động vật · Xem thêm »
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Mới!!: Linh miêu Canada và Động vật có dây sống · Xem thêm »
Bộ Ăn thịt
Bộ Ăn thịt (danh pháp khoa học: Carnivora) là bộ bao gồm trên 260 loài động vật có vú.
Mới!!: Linh miêu Canada và Bộ Ăn thịt · Xem thêm »
Chi Linh miêu
Chi Linh miêu (danh pháp khoa học: Lynx) là một chi chứa 4 loài mèo hoang kích thước trung bình.
Mới!!: Linh miêu Canada và Chi Linh miêu · Xem thêm »
Danh pháp hai phần
Trong sinh học, danh pháp hai phần hay danh pháp lưỡng nôm là quy ước chung trong việc viết tên khoa học của một loài (thường là tiếng Latin).
Mới!!: Linh miêu Canada và Danh pháp hai phần · Xem thêm »
Họ (sinh học)
Hệ thống cấp bậc trong phân loại khoa học Trong phân loại sinh học, họ hay họ nhà hay gia đình nhà (tiếng Latinh: familia, số nhiều familiae) là một cấp, hay một đơn vị phân loại ở cấp này.
Mới!!: Linh miêu Canada và Họ (sinh học) · Xem thêm »
Họ Mèo
Mọi loại thú "giống mèo" là thành viên của họ Mèo (Felidae).
Mới!!: Linh miêu Canada và Họ Mèo · Xem thêm »
Lớp Thú
Lớp Thú (danh pháp khoa học: Mammalia, còn được gọi là Động vật có vú hoặc Động vật hữu nhũ) là một nhánh động vật có màng ối nội nhiệt được phân biệt với chim bởi sự xuất hiện của lông mao, ba xương tai giữa, tuyến vú, và vỏ não mới (neocortex, một khu vực của não).
Mới!!: Linh miêu Canada và Lớp Thú · Xem thêm »
Linh miêu Á-Âu
Linh miêu Á-Âu (danh pháp hai phần: Lynx lynx) là một loài mèo thuộc Linh miêu (Lynx) trong họ Mèo.
Mới!!: Linh miêu Canada và Linh miêu Á-Âu · Xem thêm »
Chuyển hướng tại đây:
Lynx canadensis, Lynx canadensis canadensis, Lynx canadensis mollipilosus, Lynx canadensis subsolanus.