Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

La hán (định hướng)

Mục lục La hán (định hướng)

La hán có thể chỉ.

Mục lục

  1. 5 quan hệ: A-la-hán, Cá La Hán, La hán quả, Rong lá ngò, Tùng La hán lá dài.

A-la-hán

Bộ tượng La hán bằng đá trên đỉnh núi Cấm (An Giang) A-la-hán (Chữ Hán phồn thể 阿羅漢; sa. arhat, arhant; pi. arahat, arahant; bo. dgra com pa); dịch nghĩa Sát Tặc (殺賊), là "người xứng đáng" hoặc là "người hoàn hảo" theo Phật giáo Nguyên thủy, đã đạt tới Niết-bàn, thoát khỏi hoàn toàn Luân hồi.

Xem La hán (định hướng) và A-la-hán

Cá La Hán

Cá la hán Hồng La Hán Cá La Hán có tên gọi tiếng Anh: Flower Horn và tên tiếng Hoa: 花罗汉 (Hoa La Hán) là một trong những loài cá cảnh nhiệt đới được ưa chuộng trên thế giới và cả ở Việt Nam trong những năm đầu 2000 đến nay.

Xem La hán (định hướng) và Cá La Hán

La hán quả

La hán quả (danh pháp hai phần: Siraitia grosvenorii) là loài thảo mộc dây leo bản địa của miền nam Trung Quốc và bắc Thái Lan.

Xem La hán (định hướng) và La hán quả

Rong lá ngò

Rong lá ngò, La hán xanh hay Tiềm liên(danh pháp: Cabomba caroliniana) là một loài thực vật có hoa trong họ Cabombaceae.

Xem La hán (định hướng) và Rong lá ngò

Tùng La hán lá dài

Tùng La hán lá dài hay còn gọi la hán tùng (danh pháp hai phần: Podocarpus macrophyllus) là một loài cây cảnh thuộc họ Thông tre (Podocarpaceae) có nguồn gốc từ Nhật Bản và Trung Quốc thường được trồng làm cảnh trong công viên, đình chùa, vườn nhà.

Xem La hán (định hướng) và Tùng La hán lá dài