Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Kỷ Tĩnh công

Mục lục Kỷ Tĩnh công

Kỷ Tĩnh công (chữ Hán: 杞靖公; trị vì: 703 TCN-681 TCN), là vị vua thứ bảy của nước Kỷ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mục lục

  1. 11 quan hệ: Chữ Hán, Chư hầu, Chư hầu nhà Chu, Kỷ (nước), Kỷ Cung công, Kỷ Vũ công, Lịch sử Trung Quốc, Sử Ký (định hướng), Sử ký Tư Mã Thiên, Trung Quốc, Vua.

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Xem Kỷ Tĩnh công và Chữ Hán

Chư hầu

Chư hầu là một từ xuất phát từ chữ Hán (諸侯), trong nghĩa hẹp của chữ Hán dùng từ thời Tam Đại ở Trung Quốc (gồm nhà Hạ, nhà Thương, nhà Chu) để chỉ trạng thái các vua chúa của các tiểu quốc bị phụ thuộc, phải phục tùng một vua chúa lớn mạnh hơn làm thiên tử thống trị tối cao.

Xem Kỷ Tĩnh công và Chư hầu

Chư hầu nhà Chu

Chư hầu nhà Chu là những thuộc quốc, lãnh chúa phong kiến thời kỳ nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Kỷ Tĩnh công và Chư hầu nhà Chu

Kỷ (nước)

Kỷ trong lịch sử Trung Quốc từ thời nhà Thương đến những năm đầu thời kỳ Chiến Quốc là một nước chư hầu của các triều đại nối tiếp nhau như nhà Thương, nhà Chu với thời gian tồn tại trên 1.000 năm.

Xem Kỷ Tĩnh công và Kỷ (nước)

Kỷ Cung công

Kỷ Cung công hay Kỷ Cộng công (chữ Hán: 杞共公; trị vì: 680 TCN-673 TCN), là vị vua thứ tám của nước Kỷ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Kỷ Tĩnh công và Kỷ Cung công

Kỷ Vũ công

Kỷ Vũ công (chữ Hán: 杞武公; trị vì: 750 TCN-704 TCN), là vị vua thứ sáu của nước Kỷ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Kỷ Tĩnh công và Kỷ Vũ công

Lịch sử Trung Quốc

Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.

Xem Kỷ Tĩnh công và Lịch sử Trung Quốc

Sử Ký (định hướng)

Sử Ký hay sử ký có thể là một trong các tài liệu sau.

Xem Kỷ Tĩnh công và Sử Ký (định hướng)

Sử ký Tư Mã Thiên

Sử Ký, hay Thái sử công thư (太史公書, nghĩa: Sách của quan Thái sử) là cuốn sử của Tư Mã Thiên được viết từ năm 109 TCN đến 91 TCN, ghi lại lịch sử Trung Quốc trong hơn 2500 năm từ thời Hoàng Đế thần thoại cho tới thời ông sống.

Xem Kỷ Tĩnh công và Sử ký Tư Mã Thiên

Trung Quốc

Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.

Xem Kỷ Tĩnh công và Trung Quốc

Vua

Vua (tiếng Anh: Monarch, tiếng Trung: 君主) là người đứng đầu tối cao, thực tế hoặc biểu tượng, của một chính quyền; trực tiếp hoặc gián tiếp có danh dự, quyền cai trị, cầm quyền ở một quốc gia Một quốc gia mà cấu trúc chính quyền có vua đứng đầu được gọi là nước quân chủ.

Xem Kỷ Tĩnh công và Vua