Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Kỷ Công

Mục lục Kỷ Công

Kỷ Công (chữ Hán: 已公 hoặc 紀公) là thụy hiệu của 1 số vị quân chủ.

7 quan hệ: An Công, Đinh Công (thụy hiệu), Chế độ quân chủ, Chữ Hán, Hồ Công, Quy Công, Thụy hiệu.

An Công

An Công (chữ Hán: 安公) là thụy hiệu của 1 số vị quân chủ chư hầu và tướng lĩnh quan lại trong lịch sử phương Đông.

Mới!!: Kỷ Công và An Công · Xem thêm »

Đinh Công (thụy hiệu)

Đinh Công (chữ Hán: 丁公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Kỷ Công và Đinh Công (thụy hiệu) · Xem thêm »

Chế độ quân chủ

Chế độ quân chủ hoặc quân chủ chế hay còn gọi là Chế độ quân quyền, là một thể chế hình thức chính quyền mà trong đó người đứng đầu nhà nước là nhà vua hoặc nữ vương.

Mới!!: Kỷ Công và Chế độ quân chủ · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Kỷ Công và Chữ Hán · Xem thêm »

Hồ Công

Hồ Công (chữ Hán: 胡公) là thụy hiệu của 1 số vị quân chủ.

Mới!!: Kỷ Công và Hồ Công · Xem thêm »

Quy Công

Quy Công (chữ Hán: 歸公) là thụy hiệu của 1 số vị vua chư hầu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Kỷ Công và Quy Công · Xem thêm »

Thụy hiệu

Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Mới!!: Kỷ Công và Thụy hiệu · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »