15 quan hệ: Chiropterotriton mosaueri, Eurycea, Eurycea spelaea, Gyrinophilus gulolineatus, Gyrinophilus palleucus, Hang, Kỳ giông mù Texas, Manh giông, Plethodontidae, Speleomantes, Speleomantes ambrosii, Speleomantes imperialis, Speleomantes italicus, Speleomantes supramontis, Thuật ngữ.
Chiropterotriton mosaueri
Chiropterotriton mosaueri là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae.
Mới!!: Kỳ giông hang và Chiropterotriton mosaueri · Xem thêm »
Eurycea
Eurycea là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata.
Mới!!: Kỳ giông hang và Eurycea · Xem thêm »
Eurycea spelaea
Eurycea spelaea là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae.
Mới!!: Kỳ giông hang và Eurycea spelaea · Xem thêm »
Gyrinophilus gulolineatus
Gyrinophilus gulolineatus (tên tiếng Anh: Berry Cave Salamander) là một loài kỳ giông thuộc họ Plethodontidae.
Mới!!: Kỳ giông hang và Gyrinophilus gulolineatus · Xem thêm »
Gyrinophilus palleucus
Gyrinophilus palleucus (tên tiếng Anh: Tennessee Cave Salamander) là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae.
Mới!!: Kỳ giông hang và Gyrinophilus palleucus · Xem thêm »
Hang
Bài này nói về Hang (địa chất), các nghĩa khác xem tại: Hang (định hướng) hang Phong Nha, Quảng Bình Bên trong hang Mounds. Hang. Hang là khoảng trống tự nhiên đủ lớn trong lòng đất Whitney, W. D. (1889).
Mới!!: Kỳ giông hang và Hang · Xem thêm »
Kỳ giông mù Texas
Kỳ giông mù Texas (Eurycea rathbuni), là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae có nguồn gốc từ San Marcos, Hays County, Texas.
Mới!!: Kỳ giông hang và Kỳ giông mù Texas · Xem thêm »
Manh giông
Manh giông (danh pháp khoa học: Proteus anguinus) là loài động vật có xương sống sống trong hang duy nhất được tìm thấy ở châu Âu.
Mới!!: Kỳ giông hang và Manh giông · Xem thêm »
Plethodontidae
Plethodontidae, là một họ kỳ giông thở bằng da thay vì phổi.
Mới!!: Kỳ giông hang và Plethodontidae · Xem thêm »
Speleomantes
Speleomantes là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata.
Mới!!: Kỳ giông hang và Speleomantes · Xem thêm »
Speleomantes ambrosii
Speleomantes ambrosii (tên tiếng Anh: Ambrosi's Cave Salamander, French Cave Salamander, hoặc Spezia Cave Salamander) là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae.
Mới!!: Kỳ giông hang và Speleomantes ambrosii · Xem thêm »
Speleomantes imperialis
The Imperial Cave Salamander hoặc Speleomantes imperialis (tên tiếng Anh: Scented Cave Salamander) là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae.
Mới!!: Kỳ giông hang và Speleomantes imperialis · Xem thêm »
Speleomantes italicus
Speleomantes italicus (tên tiếng Anh: Italian Cave Salamander) là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae.
Mới!!: Kỳ giông hang và Speleomantes italicus · Xem thêm »
Speleomantes supramontis
Speleomantes supramontis (tên tiếng Anh: Supramonte Cave Salamander) là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae.
Mới!!: Kỳ giông hang và Speleomantes supramontis · Xem thêm »
Thuật ngữ
Thuật ngữ là một loại từ chuyên môn, có rất nhiều thuật ngữ như.
Mới!!: Kỳ giông hang và Thuật ngữ · Xem thêm »