10 quan hệ: Cho Oyu, Danh sách núi cao nhất thế giới, Dhaulagiri, Everest, Ganges, Hérault, Himalaya, Nepal, Tiếng Nepal, Tiếng Newar, Tiếng Phạn.
Cho Oyu
Cho Oyu (tiếng Nepal: चोयु; Tây Tạng: ཇོ་ བོ་ དབུ་ ཡ) là ngọn núi cao thứ sáu trên thế giới với độ cao 8.188 m trên mực nước biển.
Mới!!: Khối núi Annapurna và Cho Oyu · Xem thêm »
Danh sách núi cao nhất thế giới
Danh sách các núi cao nhất thế giới là danh sách liệt kê 107 đỉnh núi cao nhất đã được biết tới trên thế giới, xếp theo thứ tự từ cao xuống thấp, đo theo độ cao tính từ mực nước biển.
Mới!!: Khối núi Annapurna và Danh sách núi cao nhất thế giới · Xem thêm »
Dhaulagiri
Khối núi Dhaulagiri ở Nepal kéo dài 120 km (70 dặm) từ sông Kaligandaki phía tây đến Bheri.
Mới!!: Khối núi Annapurna và Dhaulagiri · Xem thêm »
Everest
Quang cảnh không gian núi Everest nhìn từ phương nam Đỉnh Everest (tên khác: đỉnh Chomolungma) là đỉnh núi cao nhất trên Trái Đất khi so với mực nước biển, tính đến thời điểm hiện tại là 8848 mét, nó đã giảm độ cao 2,4 xentimet sau trận động đất tại Nepal ngày 25/04/2015 và đã dịch chuyển 3 cm về phía tây nam.
Mới!!: Khối núi Annapurna và Everest · Xem thêm »
Ganges, Hérault
Ganges là một commune trong vùng Occitanie, thuộc tỉnh Hérault, quận Montpellier, tổng Ganges (Chef-Lieu).
Mới!!: Khối núi Annapurna và Ganges, Hérault · Xem thêm »
Himalaya
Phiên bản có chú giải) Himalaya (còn có tên Hán-Việt là Hy Mã Lạp Sơn lấy từ "Hi Mã Lạp Nhã sơn mạch 喜馬拉雅山脈", do người Trung Quốc lấy các chữ Hán có âm gần giống "Himalaya" để phiên âm) là một dãy núi ở châu Á, phân chia tiểu lục địa Ấn Độ khỏi cao nguyên Tây Tạng.
Mới!!: Khối núi Annapurna và Himalaya · Xem thêm »
Nepal
Nepal (phiên âm tiếng Việt: Nê-pan; नेपाल), tên chính thức là nước Cộng hoà Dân chủ Liên bang Nepal (सङ्घीय लोकतान्त्रिक गणतन्त्र नेपाल), là một quốc gia nội lục tại Nam Á. Dân số quốc gia Himalaya này đạt 26,4 triệu vào năm 2011, sống trên lãnh thổ lớn thứ 93 thế giới.
Mới!!: Khối núi Annapurna và Nepal · Xem thêm »
Tiếng Nepal
Tiếng Nepal (नेपाली) là ngôn ngữ của người Nepal, và là ngôn ngữ chính thức trên thực tế của Nepal.
Mới!!: Khối núi Annapurna và Tiếng Nepal · Xem thêm »
Tiếng Newar
Tiếng Newar (hay Nepal Bhasa नेपाल भाषा, hoặc Newari) là một trong những ngôn ngữ phổ biến ở Nepal, ngôn ngữ này cũng được sử dụng ở Ấn Độ, đặc biệt là ở Sikkim.
Mới!!: Khối núi Annapurna và Tiếng Newar · Xem thêm »
Tiếng Phạn
Tiếng Phạn (zh. Phạm/Phạn ngữ 梵語; sa. saṃskṛtā vāk संस्कृता वाक्, hoặc ngắn hơn là saṃskṛtam संस्कृतम्) là một cổ ngữ của Ấn Độ còn gọi là bắc Phạn để phân biệt với tiếng Pali là nam Phạn và là một ngôn ngữ tế lễ của các tôn giáo như Ấn Độ giáo, Phật giáo Bắc Tông và Jaina giáo.
Mới!!: Khối núi Annapurna và Tiếng Phạn · Xem thêm »