29 quan hệ: Đại Ngu, Đại Việt, Đại Việt sử ký toàn thư, Canh Thìn, Chữ Hán, Hồ Hán Thương, Hồ Nguyên Trừng, Hồ Quý Ly, Hoàng hậu, Hoàng thái hậu, Kỷ Tỵ, Mậu Dần, Nghi Thánh hoàng hậu, Nguyễn Thị Anh, Nhà Hồ, Nhà Lê sơ, Nhà Trần, Quang Loan hoàng hậu, Thái sư, Thái thượng hoàng, Tháng giêng, Trần Minh Tông, Trần Thị Tùng, Trần Thiếu Đế, Trần Thuận Tông, 1389, 1396, 1398, 1400.
Đại Ngu
Đại Ngu (chữ Hán: 大虞) là quốc hiệu Việt Nam thời nhà Hồ, tồn tại từ năm 1400 đến khi cha con Hồ Quý Ly và Hồ Hán Thương bị bắt năm 1407.
Mới!!: Khâm Thánh hoàng hậu và Đại Ngu · Xem thêm »
Đại Việt
Đại Việt (chữ Hán: 大越) tức Đại Việt quốc (chữ Hán: 大越國) là quốc hiệu Việt Nam tồn tại trong 2 giai đoạn từ năm 1054 đến năm 1400 và từ năm 1428 đến năm 1805.
Mới!!: Khâm Thánh hoàng hậu và Đại Việt · Xem thêm »
Đại Việt sử ký toàn thư
Đại Việt sử ký toàn thư, đôi khi gọi tắt là Toàn thư, là bộ quốc sử viết bằng văn ngôn của Việt Nam, viết theo thể biên niên, ghi chép lịch sử Việt Nam từ thời đại truyền thuyết Kinh Dương Vương năm 2879 TCN đến năm 1675 đời vua Lê Gia Tông nhà Hậu Lê.
Mới!!: Khâm Thánh hoàng hậu và Đại Việt sử ký toàn thư · Xem thêm »
Canh Thìn
Canh Thìn (chữ Hán: 庚辰) là kết hợp thứ 17 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.
Mới!!: Khâm Thánh hoàng hậu và Canh Thìn · Xem thêm »
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Mới!!: Khâm Thánh hoàng hậu và Chữ Hán · Xem thêm »
Hồ Hán Thương
Hồ Hán Thương (chữ Hán: 胡漢蒼)(? - 1407) Minh thực lục và Minh sử ghi Hồ Đê (胡𡗨), là hoàng đế thứ hai và cũng là cuối cùng của nhà Hồ, chính quyền cai trị Việt Nam dưới quốc hiệu Đại Ngu từ năm 1401 đến khi bị nhà Minh đánh bại vào năm 1407.
Mới!!: Khâm Thánh hoàng hậu và Hồ Hán Thương · Xem thêm »
Hồ Nguyên Trừng
Hồ Nguyên Trừng (chữ Hán: 胡元澄, 1374 - 1446), biểu tự Mạnh Nguyên (孟源), hiệu Nam Ông (南翁), sau đổi tên thành Lê Trừng là một nhà chính trị, quân sự, tôn thất hoàng gia Đại Ngu, con trưởng của vua Hồ Quý Ly và là anh vua Hồ Hán Thương.
Mới!!: Khâm Thánh hoàng hậu và Hồ Nguyên Trừng · Xem thêm »
Hồ Quý Ly
Hồ Quý Ly (chữ Hán: 胡季犛; 1336 – 1407?), lấy tên húy Hồ Nhất Nguyên, là vị hoàng đế đầu tiên của nhà nước Đại Ngu trong lịch sử Việt Nam.
Mới!!: Khâm Thánh hoàng hậu và Hồ Quý Ly · Xem thêm »
Hoàng hậu
Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.
Mới!!: Khâm Thánh hoàng hậu và Hoàng hậu · Xem thêm »
Hoàng thái hậu
Hoàng thái hậu (chữ Hán: 皇太后; tiếng Anh: Dowager Empress, Empress Dowager hay Empress Mother), thường được gọi tắt là Thái hậu (太后), tước vị dành cho mẹ ruột của Hoàng đế đang tại vị, hoặc Hoàng hậu của vị Hoàng đế trước đó đã mất, và do Hoàng đế đang tại vị tôn phong.
Mới!!: Khâm Thánh hoàng hậu và Hoàng thái hậu · Xem thêm »
Kỷ Tỵ
Kỷ Tỵ (chữ Hán: 己巳) là kết hợp thứ sáu trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.
Mới!!: Khâm Thánh hoàng hậu và Kỷ Tỵ · Xem thêm »
Mậu Dần
Mậu Dần (chữ Hán: 戊寅) là kết hợp thứ 15 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.
Mới!!: Khâm Thánh hoàng hậu và Mậu Dần · Xem thêm »
Nghi Thánh hoàng hậu
Huy Từ Nghi Thánh hoàng hậu (chữ Hán: 徽慈儀聖皇后), là một hoàng hậu nhà Trần, vợ của Trần Dụ Tông.
Mới!!: Khâm Thánh hoàng hậu và Nghi Thánh hoàng hậu · Xem thêm »
Nguyễn Thị Anh
Nguyễn Thị Anh (chữ Hán: 阮氏英; 1422 – 4 tháng 10, 1459), hay là Thái Tông Nguyễn hoàng hậu (太宗阮皇后), Tuyên Từ hoàng thái hậu (宣慈皇太后) hoặc Nguyễn Thần phi (阮宸妃), là phi tần của hoàng đế Lê Thái Tông, mẹ đẻ của hoàng đế Lê Nhân Tông.
Mới!!: Khâm Thánh hoàng hậu và Nguyễn Thị Anh · Xem thêm »
Nhà Hồ
Nhà Hồ (chữ Hán: 胡朝, Hồ Triều) là triều đại quân chủ trong lịch sử Việt Nam, bắt đầu khi Hồ Quý Ly lên ngôi năm 1400 sau khi giành được quyền lực từ tay nhà Trần và chấm dứt khi Hồ Hán Thương bị quân Minh bắt vào năm 1407 – tổng cộng là 7 năm.
Mới!!: Khâm Thánh hoàng hậu và Nhà Hồ · Xem thêm »
Nhà Lê sơ
Nhà Lê sơ hay Lê sơ triều (chữ Nôm: 家黎初, chữ Hán: 初黎朝), là giai đoạn đầu của triều đại quân chủ nhà Hậu Lê.
Mới!!: Khâm Thánh hoàng hậu và Nhà Lê sơ · Xem thêm »
Nhà Trần
Nhà Trần hoặc Trần triều (nhà Trần Trần triều) là triều đại quân chủ phong kiến trong lịch sử Việt Nam, bắt đầu khi Trần Cảnh lên ngôi vào năm 1225, sau khi được Lý Chiêu Hoàng truyền ngôi.
Mới!!: Khâm Thánh hoàng hậu và Nhà Trần · Xem thêm »
Quang Loan hoàng hậu
Quang Loan hoàng hậu (chữ Hán: 光灣皇后), không rõ năm sinh năm mất, là một hoàng hậu của triều đại nhà Trần trong lịch sử Việt Nam, chính cung của Trần Giản Hoàng, con gái ruột của Trần Nghệ Tông.
Mới!!: Khâm Thánh hoàng hậu và Quang Loan hoàng hậu · Xem thêm »
Thái sư
Thái sư (太師) là chức quan đứng đầu trong "Tam thái", bao gồm: Thái sư, Thái phó (太傅), Thái bảo (太保).
Mới!!: Khâm Thánh hoàng hậu và Thái sư · Xem thêm »
Thái thượng hoàng
Đại Việt, Trần Nhân Tông. Thái thượng hoàng (chữ Hán: 太上皇), cách gọi đầy đủ là Thái thượng hoàng đế (太上皇帝), thông thường được gọi tắt bằng Thượng Hoàng (上皇), trong triều đình phong kiến là ngôi vị mang nghĩa là "Hoàng đế bề trên", trên danh vị Hoàng đế.
Mới!!: Khâm Thánh hoàng hậu và Thái thượng hoàng · Xem thêm »
Tháng giêng
Trong âm lịch, hiện nay thuật ngữ tháng giêng dùng để chỉ tháng thứ nhất của năm.
Mới!!: Khâm Thánh hoàng hậu và Tháng giêng · Xem thêm »
Trần Minh Tông
Trần Minh Tông (chữ Hán: 陳明宗, 4 tháng 9 năm 1300 – 10 tháng 3 năm 1357), tên thật Trần Mạnh (陳奣) là vị hoàng đế thứ năm của hoàng triều Trần nước Đại Việt.
Mới!!: Khâm Thánh hoàng hậu và Trần Minh Tông · Xem thêm »
Trần Thị Tùng
Trần Thị Tùng (chữ Hán: 陳氏松, ? - 1509), hay còn gọi Uy Mục Trần hoàng hậu (威穆陳皇后) theo sách sử, là Hoàng hậu duy nhất của hoàng đế Lê Uy Mục, vị quân chủ thứ 8 của triều đại nhà Lê sơ.
Mới!!: Khâm Thánh hoàng hậu và Trần Thị Tùng · Xem thêm »
Trần Thiếu Đế
Trần Thiếu Đế (chữ Hán: 陳少帝; 1396 - ?), là vị Hoàng đế thứ 12 và là vị Hoàng đế cuối cùng của Triều đại nhà Trần trong lịch sử Việt Nam.
Mới!!: Khâm Thánh hoàng hậu và Trần Thiếu Đế · Xem thêm »
Trần Thuận Tông
Trần Thuận Tông (chữ Hán: 陳順宗, 1377 – tháng 4, 1399), là vị hoàng đế thứ 11 và cũng là hoàng đế áp chót của triều Trần nước Đại Việt.
Mới!!: Khâm Thánh hoàng hậu và Trần Thuận Tông · Xem thêm »
1389
Năm 1389 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Khâm Thánh hoàng hậu và 1389 · Xem thêm »
1396
Năm 1396 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Khâm Thánh hoàng hậu và 1396 · Xem thêm »
1398
Năm 1398 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Khâm Thánh hoàng hậu và 1398 · Xem thêm »
1400
Năm 1400 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Khâm Thánh hoàng hậu và 1400 · Xem thêm »