Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Kangaru chân to

Mục lục Kangaru chân to

Kangaru chân to, tên khoa học Lagorchestes hirsutus, là một loài động vật có vú trong họ Macropodidae, bộ Hai răng cửa.

Mục lục

  1. 7 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Hai răng cửa, Họ Chân to, Lagorchestes, Lớp Thú, 1844.

  2. Động vật có vú tuyệt chủng Nam Úc

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Xem Kangaru chân to và Động vật

Động vật có dây sống

Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.

Xem Kangaru chân to và Động vật có dây sống

Bộ Hai răng cửa

Bộ Hai răng cửa (tên khoa học: Diprotodontia (διπρωτός diprotos, nghĩa là "hai phía trước" và οδοντος odontos nghĩa là "răng") là một bộ khoảng 125 loài bao gồm các loài thú có túi như kangaroo, wallaby, possum, koala, wombat, và một số loài khác.

Xem Kangaru chân to và Bộ Hai răng cửa

Họ Chân to

Macropodidae là một họ động vật có vú trong bộ Hai răng cửa.

Xem Kangaru chân to và Họ Chân to

Lagorchestes

Lagorchestes là một chi động vật có vú trong họ Macropodidae, bộ Hai răng cửa.

Xem Kangaru chân to và Lagorchestes

Lớp Thú

Lớp Thú (danh pháp khoa học: Mammalia, còn được gọi là Động vật có vú hoặc Động vật hữu nhũ) là một nhánh động vật có màng ối nội nhiệt được phân biệt với chim bởi sự xuất hiện của lông mao, ba xương tai giữa, tuyến vú, và vỏ não mới (neocortex, một khu vực của não).

Xem Kangaru chân to và Lớp Thú

1844

Năm 1844 (MDCCCXLIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày thứ bảy chậm 12 ngày theo lịch Julius.

Xem Kangaru chân to và 1844

Xem thêm

Động vật có vú tuyệt chủng Nam Úc

Còn được gọi là Lagorchestes hirsutus.