Mục lục
20 quan hệ: Đại Công quốc Áo, Đại công tước Áo, Đế quốc La Mã Thần thánh, Gia tộc Habsburg, Giáo hội Công giáo Rôma, Hoàng đế La Mã Thần thánh, Karl VI, Hoàng đế La Mã Thần thánh, Leopold I (đế quốc La Mã Thần thánh), Vienna (định hướng), 1678, 1687, 1690, 17 tháng 4, 1705, 1711, 23 tháng 1, 26 tháng 1, 26 tháng 7, 5 tháng 5, 9 tháng 12.
- Công tước xứ Teschen
- Hoàng tử
- Mất năm 1711
- Sinh năm 1678
- Vua Croatia
- Vua Hungary
Đại Công quốc Áo
Đại Công quốc Áo (Erzherzogtum Österreich) là một thân vương quốc lớn của Đế quốc La Mã Thần thánh và là trung tâm của Gia tộc Habsburg.
Xem Joseph I của đế quốc La Mã Thần thánh và Đại Công quốc Áo
Đại công tước Áo
Đại công tước Áo (tiếng Anh: Archduke, tiếng Đức: Erzherzog) là tước hiệu có từ năm 1453 tới năm 1918 của tất cả các người đứng đầu Đại Công quốc Áo của dòng họ Habsburg và từ năm 1780 là Habsburg-Lothringen.
Xem Joseph I của đế quốc La Mã Thần thánh và Đại công tước Áo
Đế quốc La Mã Thần thánh
Karl IV Đế quốc La Mã Thần Thánh (tiếng Latinh: Sacrum Romanum Imperium; tiếng Đức: Heiliges Römisches Reich; tiếng Ý: Sacro Romano Impero; tiếng Anh: Holy Roman Empire) còn được gọi là Thánh chế La Mã, là một phức hợp lãnh thổ rộng lớn đa sắc tộc, mà chủ yếu là người Đức, tồn tại từ cuối thời sơ kỳ Trung cổ cho đến năm 1806.
Xem Joseph I của đế quốc La Mã Thần thánh và Đế quốc La Mã Thần thánh
Gia tộc Habsburg
Cờ của hoàng tộc Habsburg Huy hiệu của hoàng tộc Habsburg Lâu đài Habsburg nguyên thủy, nơi phát tích gia tộc Habsburg, nay thuộc Thụy Sĩ Họ Habsburg là tên của một hoàng tộc ở châu Âu, được xem là một trong những hoàng tộc có thế lực nhất trong lịch sử châu Âu vào thời kì cận đại.
Xem Joseph I của đế quốc La Mã Thần thánh và Gia tộc Habsburg
Giáo hội Công giáo Rôma
Giáo hội Công giáo (cụ thể hơn gọi là Giáo hội Công giáo Rôma) là một giáo hội thuộc Kitô giáo, hiệp thông hoàn toàn với vị Giám mục Giáo phận Rôma, hiện nay là Giáo hoàng Phanxicô.
Xem Joseph I của đế quốc La Mã Thần thánh và Giáo hội Công giáo Rôma
Hoàng đế La Mã Thần thánh
Maximilian II từ 1564 tới 1576. Các hoàng đế sử dụng đại bàng hai đầu làm biểu tượng quyền lực Hoàng đế La Mã Thần thánh (tiếng Latinh: Romanorum Imperator; tiếng Đức: Römisch-deutscher Kaiser hoặc Kaiser des Heiligen Römischen Reiches;; tiếng Anh: Holy Roman Emperor) là một thuật ngữ được các nhà sử học sử dụng để chỉ một danh hiệu nhà cai trị thời Trung Cổ, dành cho những người nhận được danh hiệu Hoàng đế La Mã Thần thánh từ Giáo hoàng.
Xem Joseph I của đế quốc La Mã Thần thánh và Hoàng đế La Mã Thần thánh
Karl VI, Hoàng đế La Mã Thần thánh
Charles VI (1 tháng 10 năm 1685 – 20 tháng 10 năm 1740; Karl VI.) đã kế vị hoàng huynh của ông, Joseph I, tước vị Hoàng đế La Mã Thần thánh, Vua của Bohemia (xưng hiệu Charles II), Vua của Hungary và Croatia (xưng hiệu Charles III), và Vua của Serbia, Đại Công tước of Áo, etc., năm 1711.
Xem Joseph I của đế quốc La Mã Thần thánh và Karl VI, Hoàng đế La Mã Thần thánh
Leopold I (đế quốc La Mã Thần thánh)
Leopold I (tên đầy đủ là Leopold Ignaz Joseph Balthasar Felician; Hungary:I.Lipót) nhà Habsburg (9 tháng 6 năm 1640 – 5 tháng 5 năm 1705) là một Hoàng đế La Mã Thần thánh, là con thứ của Hoàng đế Ferdinand III và vợ cả là Maria Anna của Tây Ban Nha.
Xem Joseph I của đế quốc La Mã Thần thánh và Leopold I (đế quốc La Mã Thần thánh)
Vienna (định hướng)
Vienna có thể là.
Xem Joseph I của đế quốc La Mã Thần thánh và Vienna (định hướng)
1678
Năm 1678 (Số La Mã:MDCLXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Xem Joseph I của đế quốc La Mã Thần thánh và 1678
1687
Năm 1688 (Số La Mã:MDCLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Xem Joseph I của đế quốc La Mã Thần thánh và 1687
1690
Năm 1690 (Số La Mã:MDCXC) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Xem Joseph I của đế quốc La Mã Thần thánh và 1690
17 tháng 4
Ngày 17 tháng 4 là ngày thứ 107 trong lịch Gregory.
Xem Joseph I của đế quốc La Mã Thần thánh và 17 tháng 4
1705
Năm 1705 (số La Mã: MDCCV) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Xem Joseph I của đế quốc La Mã Thần thánh và 1705
1711
Năm 1711 (MDCCXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Xem Joseph I của đế quốc La Mã Thần thánh và 1711
23 tháng 1
Ngày 23 tháng 1 là ngày thứ 23 trong lịch Gregory.
Xem Joseph I của đế quốc La Mã Thần thánh và 23 tháng 1
26 tháng 1
Ngày 26 tháng 1 là thứ 39 vào năm nào theo lịch Gregory.
Xem Joseph I của đế quốc La Mã Thần thánh và 26 tháng 1
26 tháng 7
Ngày 26 tháng 7 là ngày thứ 207 (208 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Joseph I của đế quốc La Mã Thần thánh và 26 tháng 7
5 tháng 5
Ngày 5 tháng 5 là ngày thứ 125 (126 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Joseph I của đế quốc La Mã Thần thánh và 5 tháng 5
9 tháng 12
Ngày 9 tháng 12 là ngày thứ 343 (344 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Joseph I của đế quốc La Mã Thần thánh và 9 tháng 12
Xem thêm
Công tước xứ Teschen
Hoàng tử
- Afonso, Thái tử của Brasil
- Charles Hói
- Chu Hữu Nguyên
- Chu Quyền
- Chu Sảng
- Chu Túc
- Chu Thường Tuân
- Chu Tiêu
- Diadumenianus
- Edward VIII của Anh
- Felipe II của Tây Ban Nha
- Ferdinand I của Áo
- Friedrich III, Hoàng đế Đức
- George V của Anh
- George VI của Anh
- Ivan Asen II của Bulgaria
- Ivan Sratsimir của Bulgaria
- Joseph II của Thánh chế La Mã
- Lý Hiền (nhà Đường)
- Lý Hoằng
- Leopold I của Thánh chế La Mã
- Louis II của Pháp
- Maximilian II của Thánh chế La Mã
- Miguel I của Bồ Đào Nha
- Napoléon II
- Nikolai II của Nga
- Otto von Habsburg
- Pedro II của Brasil
- Philipp xứ Schwaben
- Rudolf II của Thánh chế La Mã
- Sát Hợp Đài
- Truật Xích
- Umberto II của Ý
- Wenzel IV của Bohemia
- Wilhelm II, Hoàng đế Đức
- Yi Un
- Đà Lôi
- Đường Duệ Tông
- Đường Trung Tông
Mất năm 1711
Sinh năm 1678
Vua Croatia
- Ferdinand I của Áo
- Franz Joseph I của Áo
- Joseph II của Thánh chế La Mã
- Károly I của Hungary
- Karl I của Áo
- Leopold I của Thánh chế La Mã
- Mátyás Corvin
- Maximilian II của Thánh chế La Mã
- Rudolf II của Thánh chế La Mã
Vua Hungary
- Béla I của Hungary
- Ferdinand I của Áo
- Franz Joseph I của Áo
- István I của Hungary
- Joseph II của Thánh chế La Mã
- Károly I của Hungary
- Karl I của Áo
- Leopold I của Thánh chế La Mã
- Mátyás Corvin
- Maximilian II của Thánh chế La Mã
- Rudolf II của Thánh chế La Mã
Còn được gọi là Joseph I (đế quốc La Mã Thần thánh), Joseph I, Hoàng đế La Mã Thần thánh.