Mục lục
6 quan hệ: Chế độ quân chủ, Malaysia, Perak, Tiếng Anh, Tiếng Mã Lai, Vua Malaysia.
- Chế độ quân chủ
Chế độ quân chủ
Chế độ quân chủ hoặc quân chủ chế hay còn gọi là Chế độ quân quyền, là một thể chế hình thức chính quyền mà trong đó người đứng đầu nhà nước là nhà vua hoặc nữ vương.
Xem Hội nghị các quân chủ Malaysia và Chế độ quân chủ
Malaysia
Malaysia (tiếng Mã Lai: Malaysia; tiếng Trung: 马来西亚; bảng chữ cái Jawi: مليسيا; phiên âm tiếng Việt: Ma-lai-xi-a) là một quốc gia quân chủ lập hiến liên bang tại Đông Nam Á. Quốc gia bao gồm 13 bang và ba lãnh thổ liên bang với tổng diện tích đất là.
Xem Hội nghị các quân chủ Malaysia và Malaysia
Perak
Perak là một trong 13 bang của Malaysia.
Xem Hội nghị các quân chủ Malaysia và Perak
Tiếng Anh
Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.
Xem Hội nghị các quân chủ Malaysia và Tiếng Anh
Tiếng Mã Lai
Tiếng Mã Lai (Bahasa Melayu; chữ cái Jawi: بهاس ملايو) là một ngôn ngữ chính của ngữ hệ Nam Đảo (Austronesian).
Xem Hội nghị các quân chủ Malaysia và Tiếng Mã Lai
Vua Malaysia
Quốc vương Malaysia (tiếng Mã Lai: Yang di-Pertuan Agong, tiếng Anh: Malaysia King) là người đứng đầu nhà nước Liên bang Malaysia.
Xem Hội nghị các quân chủ Malaysia và Vua Malaysia
Xem thêm
Chế độ quân chủ
- Công quốc
- Chế độ quân chủ
- Chủ nghĩa bảo hoàng
- Emirate
- Hãn
- Hội nghị các quân chủ Malaysia
- Ngai vàng
- Nguyên thủ quốc gia
- Nhiếp chính
- Padishah
- Quân chủ Habsburg
- Quân chủ chuyên chế
- Quân chủ lập hiến
- Quân chủ tuyển cử
- Quý tiện kết hôn
- Tôn hiệu
- Thân vương quốc
- Thiên mệnh
- Thiên tử
- Thiện nhượng
- Thảm sát hoàng gia Nepal
- Triều đại
- Trữ quân
- Tứ đầu chế
- Viện cơ mật
- Vua
- Vương miện
- Đại công quốc