Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Học không có giám sát

Mục lục Học không có giám sát

Học không có giám sát (tiếng Anh là unsupervised learning) là một phương pháp của ngành học máy nhằm tìm ra một mô hình mà phù hợp với các quan sát.

8 quan hệ: Bản đồ tự tổ chức, Biến ngẫu nhiên, Học có giám sát, Học máy, Mạng nơ-ron, Nén dữ liệu, Phân phối xác suất, Xác suất.

Bản đồ tự tổ chức

Bản đồ tự tổ chức (Self-organizing map), một loại mạng nơ-ron nhân tạo trong ngành học máy.

Mới!!: Học không có giám sát và Bản đồ tự tổ chức · Xem thêm »

Biến ngẫu nhiên

Biến ngẫu nhiên là một thuật ngữ được dùng trong toán học và thống kê.

Mới!!: Học không có giám sát và Biến ngẫu nhiên · Xem thêm »

Học có giám sát

Học có giám sát là một kĩ thuật của ngành học máy để xây dựng một hàm (function) từ dữ liệu huấn luyện.

Mới!!: Học không có giám sát và Học có giám sát · Xem thêm »

Học máy

Học máy, có tài liệu gọi là Máy học, (tiếng Anh: machine learning) là một lĩnh vực của trí tuệ nhân tạo liên quan đến việc nghiên cứu và xây dựng các kĩ thuật cho phép các hệ thống "học" tự động từ dữ liệu để giải quyết những vấn đề cụ thể.

Mới!!: Học không có giám sát và Học máy · Xem thêm »

Mạng nơ-ron

Sơ đồ đơn giản về một mạng neural nhân tạo Theo nghĩa sinh học, mạng neural (phiên âm tiếng Việt: nơ-ron) là một tập hợp các dây thần kinh kết nối với nhau.

Mới!!: Học không có giám sát và Mạng nơ-ron · Xem thêm »

Nén dữ liệu

Trong công nghệ thông tin, Nén dữ liệu (tiếng Anh: Data compression) là việc chuyển định dạng thông tin sử dụng ít bit hơn cách thể hiện ở dữ liệu gốc.

Mới!!: Học không có giám sát và Nén dữ liệu · Xem thêm »

Phân phối xác suất

Trong Toán học và Thống kê, một phân phối xác suất hay thường gọi hơn là một hàm phân phối xác suất là quy luật cho biết cách gán mỗi xác suất cho mỗi khoảng giá trị của tập số thực, sao cho các tiên đề xác suất được thỏa mãn.

Mới!!: Học không có giám sát và Phân phối xác suất · Xem thêm »

Xác suất

Từ xác suất (probability) bắt nguồn từ chữ probare trong tiếng Latin và có nghĩa là "để chứng minh, để kiểm chứng".

Mới!!: Học không có giám sát và Xác suất · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »