Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Họ Cá chìa vôi ma

Mục lục Họ Cá chìa vôi ma

Họ Cá chìa vôi ma (còn gọi là cá chìa vôi giả hay cá dao cạo) là một họ nhỏ có danh pháp khoa học là Solenostomidae, thuộc về bộ Cá chìa vôi (Syngnathiformes).

10 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Cá chìa vôi, Cá dao cạo, Cá ngựa, Danh pháp, Họ Cá chìa vôi, Lớp Cá vây tia, Rạn san hô, Thế Eocen.

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Mới!!: Họ Cá chìa vôi ma và Động vật · Xem thêm »

Động vật có dây sống

Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.

Mới!!: Họ Cá chìa vôi ma và Động vật có dây sống · Xem thêm »

Bộ Cá chìa vôi

Bộ Cá chìa vôi (danh pháp khoa học: Syngnathiformes) là một bộ cá vây tia bao gồm các loài cá chìa vôi và cá ngựa.

Mới!!: Họ Cá chìa vôi ma và Bộ Cá chìa vôi · Xem thêm »

Cá dao cạo

Cá dao cạo Nhiều màu khác nhau. Một cặp ở Bắc Sulawesi, Indonesia. Cá dao cạo (danh pháp hai phần: Solenostomus paradoxus) là một cá thuộc họ Cá dao cạo.

Mới!!: Họ Cá chìa vôi ma và Cá dao cạo · Xem thêm »

Cá ngựa

Cá ngựa hay hải mã là tên gọi chung của một chi động vật sống ở đại dương ở các vùng biển nhiệt đới.

Mới!!: Họ Cá chìa vôi ma và Cá ngựa · Xem thêm »

Danh pháp

Danh pháp có thể chỉ tới một hệ thống các tên gọi hay thuật ngữ, các quy tắc hay quy ước được sử dụng để tạo ra các tên gọi, khi được cá nhân hay cộng đồng sử dụng, đặc biệt những gì nói trên được dùng trong một ngành khoa học (danh pháp khoa học) hay một lĩnh vực nghệ thuật cụ thể.

Mới!!: Họ Cá chìa vôi ma và Danh pháp · Xem thêm »

Họ Cá chìa vôi

Họ Cá chìa vôi, danh pháp Syngnathidae có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, nghĩa là "quai hàm hợp lại" - syn nghĩa là hợp lại, cùng nhau, và gnathus nghĩa là quai hàm.

Mới!!: Họ Cá chìa vôi ma và Họ Cá chìa vôi · Xem thêm »

Lớp Cá vây tia

Lớp Cá vây tia (danh pháp khoa học: Actinopterygii) là một lớp chứa các loài cá xương có vây tia.

Mới!!: Họ Cá chìa vôi ma và Lớp Cá vây tia · Xem thêm »

Rạn san hô

Đa dạng sinh học tại rạn san hô Great Barrier, Úc. Rạn san hô hay ám tiêu san hô là cấu trúc aragonit được tạo bởi các cơ thể sống.

Mới!!: Họ Cá chìa vôi ma và Rạn san hô · Xem thêm »

Thế Eocen

Thế Eocen hay thế Thủy Tân (55,8 ± 0,2 – 33,9 ± 0,1 triệu năm trước (Ma)) là một đơn vị phân chia chính trong niên đại địa chất và là thế thứ hai của kỷ Paleogen trong đại Tân Sinh.

Mới!!: Họ Cá chìa vôi ma và Thế Eocen · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Họ Cá dao cạo, Solenostomidae, Solenostomus.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »