22 quan hệ: An Lăng, Chữ Hán, Doãn phu nhân (Tống Thái Tông), Hậu Tấn, Hoàng hậu, Khai Phong, Phan phu nhân (Tống Chân Tông), Tống hoàng hậu (Tống Thái Tổ), Tống Lý Tông, Tống sử, Tống Thái Tổ, Tống Thần Tông, Thái Miếu, Thụy hiệu, Tiết độ sứ, Triệu Đức Chiêu, Triệu Hoằng Ân, 929, 944, 956, 958, 964.
An Lăng
An Lăng hay Yên Lăng (chữ Hán: 安陵) có thể là.
Mới!!: Hạ phu nhân (Tống Thái Tổ) và An Lăng · Xem thêm »
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Mới!!: Hạ phu nhân (Tống Thái Tổ) và Chữ Hán · Xem thêm »
Doãn phu nhân (Tống Thái Tông)
Tống Thái Tông Doãn phu nhân (chữ Hán: 宋太宗尹夫人), là chính thất đầu tiên của Tống Thái Tông Triệu Khuông Nghĩa.
Mới!!: Hạ phu nhân (Tống Thái Tổ) và Doãn phu nhân (Tống Thái Tông) · Xem thêm »
Hậu Tấn
Nam Hán (南漢) Nhà Hậu Tấn (936-947) là một trong năm triều đại, gọi là Ngũ đại trong thời Ngũ đại Thập quốc (907-960) ở Trung Quốc.
Mới!!: Hạ phu nhân (Tống Thái Tổ) và Hậu Tấn · Xem thêm »
Hoàng hậu
Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.
Mới!!: Hạ phu nhân (Tống Thái Tổ) và Hoàng hậu · Xem thêm »
Khai Phong
Khai Phong là một thành phố trực thuộc tỉnh (địa cấp thị) ở phía đông tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.
Mới!!: Hạ phu nhân (Tống Thái Tổ) và Khai Phong · Xem thêm »
Phan phu nhân (Tống Chân Tông)
Tống Chân Tông Phan phu nhân (chữ Hán: 宋真宗潘夫人; 968 - 989), là chính thất đầu tiên của Tống Chân Tông Triệu Hằng khi ông chưa đăng cơ.
Mới!!: Hạ phu nhân (Tống Thái Tổ) và Phan phu nhân (Tống Chân Tông) · Xem thêm »
Tống hoàng hậu (Tống Thái Tổ)
Hiếu Chương hoàng hậu (chữ Hán: 孝章皇后, 952 - 995), còn gọi Khai Bảo hoàng hậu (開寶皇后), là Hoàng hậu thứ 2 tại vị và là nguyên phối thứ ba của Tống Thái Tổ Triệu Khuông Dẫn.
Mới!!: Hạ phu nhân (Tống Thái Tổ) và Tống hoàng hậu (Tống Thái Tổ) · Xem thêm »
Tống Lý Tông
Tống Lý Tông (chữ Hán: 宋理宗, 26 tháng 1 năm 1205 - 16 tháng 11 năm 1264), thụy hiệu đầy đủ Kiến Đạo Bị Đức Đại Công Phục Hưng Liệt Văn Nhân Vũ Thánh Minh An Hiếu hoàng đế (建道備德大功復興烈文仁武聖明安孝皇帝)Tống sử, quyển 41, tên thật là Triệu Dữ Cử (趙與莒), Triệu Quý Thành (趙貴誠) hay Triệu Quân (趙昀), là vị hoàng đế thứ 14 của vương triều nhà Tống trong lịch sử Trung Quốc, đồng thời cũng là vị hoàng đế thứ năm của thời đại Nam Tống (1127 - 1279).
Mới!!: Hạ phu nhân (Tống Thái Tổ) và Tống Lý Tông · Xem thêm »
Tống sử
Tống sử (chữ Hán: 宋史) là một bộ sách lịch sử trong Nhị thập tứ sử của Trung Hoa.
Mới!!: Hạ phu nhân (Tống Thái Tổ) và Tống sử · Xem thêm »
Tống Thái Tổ
Tống Thái Tổ (chữ Hán: 宋太祖, 21 tháng 3, 927 - 14 tháng 11, 976), tên thật là Triệu Khuông Dận (趙匡胤, đôi khi viết là Triệu Khuông Dẫn), tự Nguyên Lãng (元朗), là vị Hoàng đế khai quốc của triều đại nhà Tống trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 960 đến năm 976.
Mới!!: Hạ phu nhân (Tống Thái Tổ) và Tống Thái Tổ · Xem thêm »
Tống Thần Tông
Tống Thần Tông (chữ Hán: 宋神宗, 25 tháng 5, 1048 - 1 tháng 4, 1085), là vị Hoàng đế thứ sáu của nhà Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 1067 đến năm 1085, tổng hơn 18 năm.
Mới!!: Hạ phu nhân (Tống Thái Tổ) và Tống Thần Tông · Xem thêm »
Thái Miếu
Thái Miếu dưới các triều đại phong kiến phương Đông, là nơi thờ các vị vua đã qua đời của một triều đại.
Mới!!: Hạ phu nhân (Tống Thái Tổ) và Thái Miếu · Xem thêm »
Thụy hiệu
Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.
Mới!!: Hạ phu nhân (Tống Thái Tổ) và Thụy hiệu · Xem thêm »
Tiết độ sứ
Tiết độ sứ (節度使) ban đầu là chức võ quan cai quản quân sự một phiên trấn có nguồn gốc vào thời nhà Đường, Trung Quốc khoảng năm 710-711 nhằm đối phó với các mối đe dọa từ bên ngoài.
Mới!!: Hạ phu nhân (Tống Thái Tổ) và Tiết độ sứ · Xem thêm »
Triệu Đức Chiêu
Yên Ý vương Triệu Đức Chiêu (燕懿王趙德昭; 951 - 979), là hoàng tử trưởng của Tống Thái Tổ và Hiếu Huệ Hoàng hậu Hạ thị.
Mới!!: Hạ phu nhân (Tống Thái Tổ) và Triệu Đức Chiêu · Xem thêm »
Triệu Hoằng Ân
Triệu Hoằng Ân (赵弘殷; 899 - 956), người Trác Quận (nay là Trác Châu, địa cấp thị Bảo Định, tỉnh Hà Bắc), sau chuyển đến Lạc Dương.
Mới!!: Hạ phu nhân (Tống Thái Tổ) và Triệu Hoằng Ân · Xem thêm »
929
Năm 929 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Hạ phu nhân (Tống Thái Tổ) và 929 · Xem thêm »
944
Năm 944 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Hạ phu nhân (Tống Thái Tổ) và 944 · Xem thêm »
956
Năm 956 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Hạ phu nhân (Tống Thái Tổ) và 956 · Xem thêm »
958
Năm 958 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Hạ phu nhân (Tống Thái Tổ) và 958 · Xem thêm »
964
Năm 964 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Hạ phu nhân (Tống Thái Tổ) và 964 · Xem thêm »
Chuyển hướng tại đây:
Hiếu Huệ hoàng hậu (Tống Thái Tổ).