Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Hướng hoàng hậu

Mục lục Hướng hoàng hậu

Khâm Thánh Hiến Túc hoàng hậu (chữ Hán: 欽聖獻肅皇后, 1046 - 1101), còn gọi Thần Tông Hướng hoàng hậu (神宗向皇后), là hoàng hậu duy nhất của Tống Thần Tông trong lịch sử Trung Quốc.

34 quan hệ: Cao Thao Thao, Cải cách, Chữ Hán, Chu Đức phi (Tống Thần Tông), Hà Nam (Trung Quốc), Hoàng hậu, Hoàng thái hậu, Lịch sử Trung Quốc, Lưu Thanh Tinh, Mùa xuân, Mạnh Hoàng hậu, Ngoại thích, Nhà Tống, Tào hoàng hậu (Tống Nhân Tông), Tân đảng, Tể tướng, Tống Anh Tông, Tống Huy Tông, Tống sử, Tống Thần Tông, Tống Triết Tông, Thái hoàng thái hậu, Thái tử, Tháng giêng, Thấm Dương, Thụy hiệu, Trữ quân, 1046, 1066, 1067, 1085, 1100, 1101, 22 tháng 2.

Cao Thao Thao

Tuyên Nhân Thánh Liệt hoàng hậu (chữ Hán: 宣仁聖烈皇后, 1032 - 1093), còn gọi Tuyên Nhân hoàng thái hậu (宣仁皇太后) hay Anh Tông Cao hoàng hậu (英宗高皇后), là Hoàng hậu dưới triều Tống Anh Tông Triệu Thự, mẫu hậu của Tống Thần Tông Triệu Húc, hoàng tổ mẫu của Tống Triết Tông Triệu Hú (Triệu Dung) và Tống Huy Tông Triệu Cát.

Mới!!: Hướng hoàng hậu và Cao Thao Thao · Xem thêm »

Cải cách

"Cải" là từ Hán-Việt có nghĩa là thay đổi, cách là phương pháp, hình thức hành động.

Mới!!: Hướng hoàng hậu và Cải cách · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Hướng hoàng hậu và Chữ Hán · Xem thêm »

Chu Đức phi (Tống Thần Tông)

Chu Đức phi (chữ Hán: 朱德妃; 1052 - 1102), là một phi tần của Tống Thần Tông Triệu Húc và là mẹ đẻ của Tống Triết Tông Triệu Hú.

Mới!!: Hướng hoàng hậu và Chu Đức phi (Tống Thần Tông) · Xem thêm »

Hà Nam (Trung Quốc)

Hà Nam, là một tỉnh ở miền trung của Trung Quốc.

Mới!!: Hướng hoàng hậu và Hà Nam (Trung Quốc) · Xem thêm »

Hoàng hậu

Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.

Mới!!: Hướng hoàng hậu và Hoàng hậu · Xem thêm »

Hoàng thái hậu

Hoàng thái hậu (chữ Hán: 皇太后; tiếng Anh: Dowager Empress, Empress Dowager hay Empress Mother), thường được gọi tắt là Thái hậu (太后), tước vị dành cho mẹ ruột của Hoàng đế đang tại vị, hoặc Hoàng hậu của vị Hoàng đế trước đó đã mất, và do Hoàng đế đang tại vị tôn phong.

Mới!!: Hướng hoàng hậu và Hoàng thái hậu · Xem thêm »

Lịch sử Trung Quốc

Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.

Mới!!: Hướng hoàng hậu và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »

Lưu Thanh Tinh

Chiêu Hoài hoàng hậu (chữ Hán: 昭懷皇后, 1078 - 1113), còn được gọi là Nguyên Phù hoàng hậu (元符皇后), Nguyên Phù Lưu hoàng hậu (元符劉皇后) hoặc Sùng Ân hoàng thái hậu (崇恩皇太后), là Hoàng hậu thứ 2 tại vị của Tống Triết Tông Triệu Hú, vị hoàng đế thứ 7 của triều đại Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hướng hoàng hậu và Lưu Thanh Tinh · Xem thêm »

Mùa xuân

Mùa xuân là một trong bốn mùa thường được công nhận ở những vùng ôn đới và cận cực, tiếp nối mùa đông và diễn ra trước mùa hạ.

Mới!!: Hướng hoàng hậu và Mùa xuân · Xem thêm »

Mạnh Hoàng hậu

Chiêu Từ Thánh Hiến hoàng hậu (chữ Hán: 昭慈聖獻皇后, 1073 - 1131Tống sử, quyển 243.), thường gọi Nguyên Hựu hoàng hậu (元祐皇后), Nguyên Hựu Mạnh hoàng hậu (元祐孟皇后) hay Long Hựu thái hậu (隆祐太后), là Hoàng hậu đầu tiên của Tống Triết Tông nhà Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hướng hoàng hậu và Mạnh Hoàng hậu · Xem thêm »

Ngoại thích

Ngoại thích (Người thân bên ngoại) là cụm từ thường được dùng trong thời phong kiến tại các nước Á Đông như Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản, Triều Tiên dùng để chỉ những lực lượng chính trị trong triều đình phong kiến có nguồn gốc là người thân của họ ngoại nhà vua như họ hàng của hoàng hậu, hoàng thái hậu hoặc thái phi.

Mới!!: Hướng hoàng hậu và Ngoại thích · Xem thêm »

Nhà Tống

Nhà Tống (Wade-Giles: Sung Ch'ao, Hán-Việt: Tống Triều) là một triều đại cai trị ở Trung Quốc từ năm 960 đến 1279, họ đã thành công trong việc thống nhất Trung Quốc trong thời kỳ Ngũ Đại Thập Quốc, và được thay thế bởi nhà Nguyên.

Mới!!: Hướng hoàng hậu và Nhà Tống · Xem thêm »

Tào hoàng hậu (Tống Nhân Tông)

Từ Thánh Quang Hiến hoàng hậu (chữ Hán: 慈聖光獻皇后, 1016 - 16 tháng 11, 1079), thường gọi Từ Thánh Tào thái hậu (慈聖曹太后) hay Nhân Tông Tào hoàng hậu (仁宗曹皇后), là Hoàng hậu thứ hai của Tống Nhân Tông Triệu Trinh, vị Hoàng đế thứ tư của nhà Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hướng hoàng hậu và Tào hoàng hậu (Tống Nhân Tông) · Xem thêm »

Tân đảng

Tân đảng có thể chỉ.

Mới!!: Hướng hoàng hậu và Tân đảng · Xem thêm »

Tể tướng

Tể tướng (chữ Hán: 宰相) là một chức quan cao nhất trong hệ thống quan chế của phong kiến Á Đông, sau vị vua đang trị vì.

Mới!!: Hướng hoàng hậu và Tể tướng · Xem thêm »

Tống Anh Tông

Tống Anh Tông (chữ Hán: 宋英宗, 16 tháng 2, 1032 - 25 tháng 1, 1067), thụy hiệu đầy đủ Thể Càn Ứng Lịch Long Công Thịnh Đức Hiến Văn Túc Vũ Duệ Thánh Tuyên Hiếu hoàng đế (體乾應歷隆功盛德憲文肅武睿聖宣孝皇帝), tên thật là Triệu Tông Thực (趙宗實), hay Triệu Thự (趙曙), là vị Hoàng đế thứ năm của vương triều Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hướng hoàng hậu và Tống Anh Tông · Xem thêm »

Tống Huy Tông

Tống Huy Tông (chữ Hán: 宋徽宗, 2 tháng 11, 1082 – 4 tháng 6, 1135), là vị Hoàng đế thứ tám của triều đại Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hướng hoàng hậu và Tống Huy Tông · Xem thêm »

Tống sử

Tống sử (chữ Hán: 宋史) là một bộ sách lịch sử trong Nhị thập tứ sử của Trung Hoa.

Mới!!: Hướng hoàng hậu và Tống sử · Xem thêm »

Tống Thần Tông

Tống Thần Tông (chữ Hán: 宋神宗, 25 tháng 5, 1048 - 1 tháng 4, 1085), là vị Hoàng đế thứ sáu của nhà Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 1067 đến năm 1085, tổng hơn 18 năm.

Mới!!: Hướng hoàng hậu và Tống Thần Tông · Xem thêm »

Tống Triết Tông

Tống Triết Tông (chữ Hán: 宋哲宗, 4 tháng 1, 1077 - 23 tháng 2, 1100), là vị Hoàng đế thứ bảy của vương triều Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 1085 đến năm 1100.

Mới!!: Hướng hoàng hậu và Tống Triết Tông · Xem thêm »

Thái hoàng thái hậu

Thái Hoàng thái hậu (chữ Hán: 太皇太后; tiếng Anh: Grand Dowager Empress hay Grand Empress Dowager), thông thường được giản gọi là Thái Hoàng (太皇) hay Thái Mẫu (太母), là tước vị dành cho bà nội của Hoàng đế đang tại vị, hoặc Hoàng thái hậu của vị hoàng đế trước đó đã mất, và do hoàng đế đang tại vị tôn phong.

Mới!!: Hướng hoàng hậu và Thái hoàng thái hậu · Xem thêm »

Thái tử

Thái tử (chữ Hán: 太子), gọi đầy đủ là Hoàng thái tử (皇太子), là danh vị dành cho Trữ quân kế thừa của Hoàng đế.

Mới!!: Hướng hoàng hậu và Thái tử · Xem thêm »

Tháng giêng

Trong âm lịch, hiện nay thuật ngữ tháng giêng dùng để chỉ tháng thứ nhất của năm.

Mới!!: Hướng hoàng hậu và Tháng giêng · Xem thêm »

Thấm Dương

Thấm Dương là một thành phố cấp huyện thuộc địa cấp thị Tiêu Tác, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.

Mới!!: Hướng hoàng hậu và Thấm Dương · Xem thêm »

Thụy hiệu

Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Mới!!: Hướng hoàng hậu và Thụy hiệu · Xem thêm »

Trữ quân

Trữ quân (chữ Hán: 儲君), hoặc Tự quân (嗣君) hay Quốc Bổn (國本), là cách gọi trung lập tước vị dành cho người đã được chính thức chọn lựa để sau này nối ngôi Hoàng đế hay Quốc vương.

Mới!!: Hướng hoàng hậu và Trữ quân · Xem thêm »

1046

Năm 1046 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Hướng hoàng hậu và 1046 · Xem thêm »

1066

Năm 1066 trong lịch Julius.

Mới!!: Hướng hoàng hậu và 1066 · Xem thêm »

1067

Năm 1067 trong lịch Julius.

Mới!!: Hướng hoàng hậu và 1067 · Xem thêm »

1085

Năm 1085 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Hướng hoàng hậu và 1085 · Xem thêm »

1100

Năm 1100 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Hướng hoàng hậu và 1100 · Xem thêm »

1101

Năm 1101 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Hướng hoàng hậu và 1101 · Xem thêm »

22 tháng 2

Ngày 22 tháng 2 là ngày thứ 53 trong lịch Gregory.

Mới!!: Hướng hoàng hậu và 22 tháng 2 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Hướng hoàng hậu (Tống Thần Tông), Khâm Thánh Hiến Túc hoàng hậu.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »