Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Hán Hoàn Đế

Mục lục Hán Hoàn Đế

Hán Hoàn Đế (chữ Hán: 漢桓帝; 132 – 167), tên thật là Lưu Chí (劉志), là vị Hoàng đế thứ 11 nhà Đông Hán, và cũng là hoàng đế thứ 26 của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mục lục

  1. 21 quan hệ: Đậu Diệu, Đậu Vũ, Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế), Đặng Mãnh Nữ, Chữ Hán, Hán Chất Đế, Hán Chương Đế, Hán Linh Đế, Hoàng đế, Lịch sử Trung Quốc, Lương Ký, Lương Nữ Oánh, Nhà Hán, Tên gọi Trung Quốc, Trung Quốc, 132, 146, 159, 165, 167, 172.

  2. Hoàng đế Đông Hán
  3. Mất năm 168
  4. Sinh năm 132

Đậu Diệu

Hoàn Tư Đậu hoàng hậu (chữ Hán: 桓思竇皇后; ? - 18 tháng 7, 172), là Hoàng hậu thứ ba của Hán Hoàn Đế Lưu Chí trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Hán Hoàn Đế và Đậu Diệu

Đậu Vũ

Đậu Vũ (chữ Hán: 窦武; ?-168) là đại thần nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Hán Hoàn Đế và Đậu Vũ

Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế)

Hòa Hi Đặng hoàng hậu (chữ Hán: 和熹鄧皇后; 81 - 121), cũng thường gọi Đặng Thái hậu (鄧太后), là Hoàng hậu thứ hai của Hán Hòa Đế Lưu Triệu nhà Đông Hán.

Xem Hán Hoàn Đế và Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế)

Đặng Mãnh Nữ

Đặng Mãnh Nữ (chữ Hán: 鄧猛女; ? - 165) là hoàng hậu thứ hai của Hán Hoàn Đế trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Hán Hoàn Đế và Đặng Mãnh Nữ

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Xem Hán Hoàn Đế và Chữ Hán

Hán Chất Đế

Hán Chất Đế (chữ Hán: 漢質帝; 138 – 146), tên thật là Lưu Toản (劉纘), là vị Hoàng đế thứ 10 của nhà Đông Hán, và là hoàng đế thứ 25 của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 145 đến năm 146.

Xem Hán Hoàn Đế và Hán Chất Đế

Hán Chương Đế

Hán Chương Đế (chữ Hán: 漢章帝; 58 – 9 tháng 4, 88), là vị Hoàng đế thứ ba của nhà Đông Hán, và là Hoàng đế thứ 18 của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 75 đến năm 88.

Xem Hán Hoàn Đế và Hán Chương Đế

Hán Linh Đế

Hán Linh Đế (chữ Hán: 漢靈帝; 156 - 189), tên thật là Lưu Hoằng (劉宏), là vị Hoàng đế thứ 12 của nhà Đông Hán, và cũng là hoàng đế thứ 27 của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Hán Hoàn Đế và Hán Linh Đế

Hoàng đế

Hoàng đế (chữ Hán: 皇帝, tiếng Anh: Emperor, La Tinh: Imperator) là tước vị tối cao của một vị vua (nam), thường là người cai trị của một Đế quốc.

Xem Hán Hoàn Đế và Hoàng đế

Lịch sử Trung Quốc

Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.

Xem Hán Hoàn Đế và Lịch sử Trung Quốc

Lương Ký

Lương Ký (chữ Hán: 梁冀, ? - 159), tên tự là Bá Trác (伯卓), nguyên là người huyện An Định, là ngoại thích và quyền thần nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Hán Hoàn Đế và Lương Ký

Lương Nữ Oánh

Lương Nữ Oánh (chữ Hán: 梁女瑩; ? - 159), còn gọi là Ý Hiến hoàng hậu (懿獻皇后), là hoàng hậu thứ nhất của Hán Hoàn Đế trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Hán Hoàn Đế và Lương Nữ Oánh

Nhà Hán

Nhà Hán (206 TCN – 220) là triều đại kế tục nhà Tần (221 TCN - 207 TCN), và được tiếp nối bởi thời kỳ Tam Quốc (220-280).

Xem Hán Hoàn Đế và Nhà Hán

Tên gọi Trung Quốc

Trong suốt quá trình lịch sử phát triển của mình, Trung Quốc có rất nhiều tên gọi khác nhau, kể cả xuất phát từ bên trong lẫn bên ngoài lãnh thổ của nó, và mỗi tên gọi đều có nguồn gốc riêng, có thể rõ ràng hoặc không, và có thể có những cách dùng khác nhau, trong những văn cảnh, thời điểm khác nhau.

Xem Hán Hoàn Đế và Tên gọi Trung Quốc

Trung Quốc

Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.

Xem Hán Hoàn Đế và Trung Quốc

132

Năm 132 là một năm trong lịch Julius.

Xem Hán Hoàn Đế và 132

146

Năm 146 là một năm trong lịch Julius.

Xem Hán Hoàn Đế và 146

159

Năm 159 là một năm trong lịch Julius.

Xem Hán Hoàn Đế và 159

165

Năm 165 là một năm trong lịch Julius.

Xem Hán Hoàn Đế và 165

167

Năm 167 là một năm trong lịch Julius.

Xem Hán Hoàn Đế và 167

172

Năm 172 là một năm trong lịch Julius.

Xem Hán Hoàn Đế và 172

Xem thêm

Hoàng đế Đông Hán

Mất năm 168

Sinh năm 132

Còn được gọi là Hán Uy Tông, Lưu Chí.