Mục lục
21 quan hệ: Đậu Diệu, Đậu Vũ, Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế), Đặng Mãnh Nữ, Chữ Hán, Hán Chất Đế, Hán Chương Đế, Hán Linh Đế, Hoàng đế, Lịch sử Trung Quốc, Lương Ký, Lương Nữ Oánh, Nhà Hán, Tên gọi Trung Quốc, Trung Quốc, 132, 146, 159, 165, 167, 172.
- Hoàng đế Đông Hán
- Mất năm 168
- Sinh năm 132
Đậu Diệu
Hoàn Tư Đậu hoàng hậu (chữ Hán: 桓思竇皇后; ? - 18 tháng 7, 172), là Hoàng hậu thứ ba của Hán Hoàn Đế Lưu Chí trong lịch sử Trung Quốc.
Đậu Vũ
Đậu Vũ (chữ Hán: 窦武; ?-168) là đại thần nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế)
Hòa Hi Đặng hoàng hậu (chữ Hán: 和熹鄧皇后; 81 - 121), cũng thường gọi Đặng Thái hậu (鄧太后), là Hoàng hậu thứ hai của Hán Hòa Đế Lưu Triệu nhà Đông Hán.
Xem Hán Hoàn Đế và Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế)
Đặng Mãnh Nữ
Đặng Mãnh Nữ (chữ Hán: 鄧猛女; ? - 165) là hoàng hậu thứ hai của Hán Hoàn Đế trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Hán Hoàn Đế và Đặng Mãnh Nữ
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Hán Chất Đế
Hán Chất Đế (chữ Hán: 漢質帝; 138 – 146), tên thật là Lưu Toản (劉纘), là vị Hoàng đế thứ 10 của nhà Đông Hán, và là hoàng đế thứ 25 của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 145 đến năm 146.
Xem Hán Hoàn Đế và Hán Chất Đế
Hán Chương Đế
Hán Chương Đế (chữ Hán: 漢章帝; 58 – 9 tháng 4, 88), là vị Hoàng đế thứ ba của nhà Đông Hán, và là Hoàng đế thứ 18 của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 75 đến năm 88.
Xem Hán Hoàn Đế và Hán Chương Đế
Hán Linh Đế
Hán Linh Đế (chữ Hán: 漢靈帝; 156 - 189), tên thật là Lưu Hoằng (劉宏), là vị Hoàng đế thứ 12 của nhà Đông Hán, và cũng là hoàng đế thứ 27 của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Hán Hoàn Đế và Hán Linh Đế
Hoàng đế
Hoàng đế (chữ Hán: 皇帝, tiếng Anh: Emperor, La Tinh: Imperator) là tước vị tối cao của một vị vua (nam), thường là người cai trị của một Đế quốc.
Lịch sử Trung Quốc
Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.
Xem Hán Hoàn Đế và Lịch sử Trung Quốc
Lương Ký
Lương Ký (chữ Hán: 梁冀, ? - 159), tên tự là Bá Trác (伯卓), nguyên là người huyện An Định, là ngoại thích và quyền thần nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Lương Nữ Oánh
Lương Nữ Oánh (chữ Hán: 梁女瑩; ? - 159), còn gọi là Ý Hiến hoàng hậu (懿獻皇后), là hoàng hậu thứ nhất của Hán Hoàn Đế trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Hán Hoàn Đế và Lương Nữ Oánh
Nhà Hán
Nhà Hán (206 TCN – 220) là triều đại kế tục nhà Tần (221 TCN - 207 TCN), và được tiếp nối bởi thời kỳ Tam Quốc (220-280).
Tên gọi Trung Quốc
Trong suốt quá trình lịch sử phát triển của mình, Trung Quốc có rất nhiều tên gọi khác nhau, kể cả xuất phát từ bên trong lẫn bên ngoài lãnh thổ của nó, và mỗi tên gọi đều có nguồn gốc riêng, có thể rõ ràng hoặc không, và có thể có những cách dùng khác nhau, trong những văn cảnh, thời điểm khác nhau.
Xem Hán Hoàn Đế và Tên gọi Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.
132
Năm 132 là một năm trong lịch Julius.
146
Năm 146 là một năm trong lịch Julius.
159
Năm 159 là một năm trong lịch Julius.
165
Năm 165 là một năm trong lịch Julius.
167
Năm 167 là một năm trong lịch Julius.
172
Năm 172 là một năm trong lịch Julius.
Xem thêm
Hoàng đế Đông Hán
- Hán An Đế
- Hán Chương Đế
- Hán Chất Đế
- Hán Hòa Đế
- Hán Hiến Đế
- Hán Hoàn Đế
- Hán Linh Đế
- Hán Minh Đế
- Hán Quang Vũ Đế
- Hán Thuận Đế
- Hán Thương Đế
- Hán Xung Đế
- Lưu Ý
- Lưu Biện
Mất năm 168
Sinh năm 132
Còn được gọi là Hán Uy Tông, Lưu Chí.