17 quan hệ: Hà (họ), Jinju, Lý Khải, Lưỡng ban, Nhà Triều Tiên, Thành Quân Quán, Thành Tam Vấn, Thái thượng vương, Triều Tiên Đoan Tông, Triều Tiên Thế Tông, Triều Tiên Thế Tổ, Triều Tiên Văn Tông, 1387, 1438, 1452, 1453, 1455.
Hà (họ)
Hà là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 하, Romaja quốc ngữ: Ha) và Trung Quốc (chữ Hán: 何, Bính âm: He).
Mới!!: Hà Vĩ Địa và Hà (họ) · Xem thêm »
Jinju
Jinju là một thành phố ở tỉnh Gyeongsang Nam, Hàn Quốc.
Mới!!: Hà Vĩ Địa và Jinju · Xem thêm »
Lý Khải
Lý Khải (chữ Hán: 李凱, ?-505), hay Lý Nguyên Khải (李元凱) là một quân phiệt cát cứ Giao Châu thời Nam Bắc Triều.
Mới!!: Hà Vĩ Địa và Lý Khải · Xem thêm »
Lưỡng ban
Lưỡng ban dưới thời Cao Ly và nhà Triều Tiên dùng để chỉ giai cấp thống trị bao gồm quan lại và học gi.
Mới!!: Hà Vĩ Địa và Lưỡng ban · Xem thêm »
Nhà Triều Tiên
Nhà Triều Tiên (chữ Hán: 朝鮮王朝; Hangul: 조선왕조; Romaji: Joseon dynasty; 1392 – 1910) hay còn gọi là Lý Thị Triều Tiên (李氏朝鲜), là một triều đại được thành lập bởi Triều Tiên Thái Tổ Lý Thành Quế và tồn tại hơn 5 thế kỷ.
Mới!!: Hà Vĩ Địa và Nhà Triều Tiên · Xem thêm »
Thành Quân Quán
Sungkyunkwan (Hán Việt: Thành Quân Quán), cũng gọi là Taehak (태학, 太學, Thái Học), là học phủ tối cao của các vương triều Cao Ly và Triều Tiên tại Triều Tiên.
Mới!!: Hà Vĩ Địa và Thành Quân Quán · Xem thêm »
Thành Tam Vấn
Thành Tam Vấn (1418-1456) là một trong những người đã tạo ra bảng chữ cái tiếng Triều Tiên Hangul.
Mới!!: Hà Vĩ Địa và Thành Tam Vấn · Xem thêm »
Thái thượng vương
Thái thượng vương (chữ Hán:太上王), hay Thái thượng quốc vương (太上國王), gọi tắt là Thượng Vương (上王), là ngôi vị mang nghĩa là "vua bề trên" trong triều đình phong kiến ở khu vực Á Đông.
Mới!!: Hà Vĩ Địa và Thái thượng vương · Xem thêm »
Triều Tiên Đoan Tông
Triều Tiên Đoan Tông (1441–1457), là vị Quốc vương thứ sáu của nhà Triều Tiên, trị vì từ năm 1452 đến năm 1457.
Mới!!: Hà Vĩ Địa và Triều Tiên Đoan Tông · Xem thêm »
Triều Tiên Thế Tông
Triều Tiên Thế Tông (chữ Hán: 朝鮮世宗, Hangul: 조선세종, 7 tháng 5, 1397 – 30 tháng 3, 1450) là vị quốc vương thứ tư của nhà Triều Tiên, trị vì từ năm 1418 đến năm 1450, tổng cộng 32 năm.
Mới!!: Hà Vĩ Địa và Triều Tiên Thế Tông · Xem thêm »
Triều Tiên Thế Tổ
Triều Tiên Thế Tổ (chữ Hán: 朝鮮世祖; Hangul: 조선 세조, 7 tháng 11, 1417 – 23 tháng 9, 1468), là vị quốc vương thứ 7 của nhà Triều Tiên.
Mới!!: Hà Vĩ Địa và Triều Tiên Thế Tổ · Xem thêm »
Triều Tiên Văn Tông
Triều Tiên Văn Tông (chữ Hán: 朝鮮文宗; Hangul: 조선문종; 3 tháng 10, 1414 - 14 tháng 5, 1452), là vị Quốc vương thứ năm của nhà Triều Tiên.
Mới!!: Hà Vĩ Địa và Triều Tiên Văn Tông · Xem thêm »
1387
Năm 1387 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Hà Vĩ Địa và 1387 · Xem thêm »
1438
Năm 1438 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Hà Vĩ Địa và 1438 · Xem thêm »
1452
Năm 1452 là một năm nhuận bắt đầu vào ngày Thứ Bảy trong lịch Julius.
Mới!!: Hà Vĩ Địa và 1452 · Xem thêm »
1453
Năm 1453 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Hà Vĩ Địa và 1453 · Xem thêm »
1455
Năm 1455 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Hà Vĩ Địa và 1455 · Xem thêm »