Mục lục
24 quan hệ: Chôn cất, Chữ Hán, Hán Chiêu Đế, Hán Nguyên Đế, Hán Tuyên Đế, Hán Vũ Đế, Hứa Bình Quân, Hoàng hậu, Hoắc Quang, Hoắc Sơn, Lưu Hạ, Nhà Hán, Tôn Ngô, Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế), Tiệp dư, Vương hoàng hậu (Hán Tuyên Đế), 54 TCN, 66 TCN, 67 TCN, 68 TCN, 70 TCN, 71 TCN, 74 TCN, 87 TCN.
Chôn cất
Hai vạn dặm dưới biển'' với phiên bản có tranh vẽ của Alphonse de Neuville và Édouard Riou Chôn cất hoặc mai táng là hành động mang tính nghi lễ của việc đưa xác người hoặc động vật chết, thường là có đồ chôn theo, xuống dưới đất.
Xem Hoắc Thành Quân và Chôn cất
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Xem Hoắc Thành Quân và Chữ Hán
Hán Chiêu Đế
Hán Chiêu Đế (chữ Hán: 汉昭帝, 95 TCN – 74 TCN), tên thật là Lưu Phất Lăng (劉弗陵), là vị Hoàng đế thứ tám của triều đại nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Hoắc Thành Quân và Hán Chiêu Đế
Hán Nguyên Đế
Hán Nguyên Đế (chữ Hán: 漢元帝; 76 TCN - 33 TCN), tên thật là Lưu Thích (劉奭), là vị Hoàng đế thứ 11 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Hoắc Thành Quân và Hán Nguyên Đế
Hán Tuyên Đế
Hán Tuyên Đế (chữ Hán: 漢宣帝; 91 TCN - 49 TCN), tên thật là Lưu Tuân (劉詢), là vị Hoàng đế thứ 10 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 74 TCN đến năm 49 TCN, tổng cộng 25 năm.
Xem Hoắc Thành Quân và Hán Tuyên Đế
Hán Vũ Đế
Hán Vũ Đế (chữ Hán: 漢武帝; 31 tháng 7, 156 TCN - 29 tháng 3, 87 TCN), hay được phiên thành Hán Võ Đế, tên thật Lưu Triệt (劉徹), là vị hoàng đế thứ bảy của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Hoắc Thành Quân và Hán Vũ Đế
Hứa Bình Quân
Hứa Bình Quân (chữ Hán: 许平君; ? - 71 TCN), thường được gọi Cung Ai hoàng hậu (恭哀皇后) hoặc Hiếu Tuyên Hứa hoàng hậu (孝宣许皇后), là Hoàng hậu đầu tiên của Hán Tuyên Đế Lưu Tuân, mẹ ruột của Hán Nguyên Đế Lưu Thích trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Hoắc Thành Quân và Hứa Bình Quân
Hoàng hậu
Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.
Xem Hoắc Thành Quân và Hoàng hậu
Hoắc Quang
Chân dung Hoắc Quang trong sách ''Tam tài đồ hội''. Hoắc Quang (chữ Hán: 霍光, bính âm: Zimeng, 130 TCN - 68 TCN), tên tự là Tử Mạnh (子孟), nguyên là người huyện Bình Dương, quận Hà Đông; là chính trị gia, đại thần phụ chính dưới thời nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Hoắc Thành Quân và Hoắc Quang
Hoắc Sơn
Hoắc Sơn (chữ Hán giản thể: 霍山县, Hán Việt: Hoắc Sơn huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Lục An, tỉnh An Huy, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Xem Hoắc Thành Quân và Hoắc Sơn
Lưu Hạ
Lưu Hạ (chữ Hán: 劉賀; 92 TCN - 59 TCN), tức Xương Ấp Vương, là vị Hoàng đế thứ chín của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, chỉ tại vị 27 ngày năm 74 TCN.
Nhà Hán
Nhà Hán (206 TCN – 220) là triều đại kế tục nhà Tần (221 TCN - 207 TCN), và được tiếp nối bởi thời kỳ Tam Quốc (220-280).
Xem Hoắc Thành Quân và Nhà Hán
Tôn Ngô
Tôn Ngô có thể chỉ.
Xem Hoắc Thành Quân và Tôn Ngô
Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế)
Hiếu Chiêu Thượng Quan hoàng hậu (chữ Hán: 孝昭上官皇后, 89 TCN - 37 TCN), còn gọi là Thượng Quan thái hậu (上官太后), là Hoàng hậu duy nhất của Hán Chiêu Đế Lưu Phất Lăng, vị Hoàng đế thứ 8 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Hoắc Thành Quân và Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế)
Tiệp dư
Ban Tiệp dư - một trong những Tiệp dư danh tiếng nhất. Tiệp dư (chữ Hán: 婕妤) là một cấp bậc phi tần trong hậu cung phong kiến của Trung Quốc và Việt Nam.
Xem Hoắc Thành Quân và Tiệp dư
Vương hoàng hậu (Hán Tuyên Đế)
Hiếu Tuyên Vương Hoàng hậu (chữ Hán: 孝宣王皇后, ? - 16 TCN), còn gọi là Cung Thành Thái hậu (邛成太后), là Hoàng hậu thứ ba của Hán Tuyên Đế, vị Hoàng đế thứ 9 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Hoắc Thành Quân và Vương hoàng hậu (Hán Tuyên Đế)
54 TCN
Năm 54 TCN là một năm trong lịch Julius.
66 TCN
Năm 66 TCN là một năm trong lịch Julius.
67 TCN
Năm 67 TCN là một năm trong lịch Julius.
68 TCN
Năm 68 TCN là một năm trong lịch Julius.
70 TCN
Năm 70 TCN là một năm trong lịch Julius.
71 TCN
Năm 71 TCN là một năm trong lịch Julius.
74 TCN
Năm 74 TCN là một năm trong lịch Julius.
87 TCN
Năm 87 TCN là một năm trong lịch Julius.