Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Tà Dã

Mục lục Tà Dã

Hoàn Nhan Cảo (chữ Hán: 完颜杲, ? – 1130), tên Nữ Chân là Tà Dã (斜也), hoàng thân tướng lãnh, khai quốc công thần nhà Kim.

21 quan hệ: Bột cực liệt, Cát Lâm, Hà Bắc (Trung Quốc), Hoàn Nhan Lượng, Hoàn Nhan Tông Hàn, Kim sử, Kim Thái Tông, Kim Thái Tổ, Lâu Thất, Liêu Thiên Tộ Đế, Nữ Chân, Nhà Kim, Nhà Liêu, Nhà Tống, Oát Bản, Oát Li Bất, Tây Hạ, Thát Lại, Thằng Quả, Trương Bắc, Trương Gia Khẩu.

Bột cực liệt

Bột cực liệt (chữ Hán phồn thể: 勃極烈, giản thể: 勃极烈; văn tự Nữ Chân: 50px), hay Bojilie, là chế độ thống trị quốc gia của nhà Kim, cải biến từ chế độ liên minh các bộ lạc của người Nữ Chân, dựa trên hình thức tập trung quyền lực vào tay một nhóm nhỏ các thủ lĩnh cao cấp nhất của liên minh các bộ lạc - những người mang tước hiệu Bojilie - từ đó trở thành tên chung của chế độ cai trị này.

Mới!!: Tà Dã và Bột cực liệt · Xem thêm »

Cát Lâm

Cát Lâm, là một tỉnh ở Đông Bắc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Tà Dã và Cát Lâm · Xem thêm »

Hà Bắc (Trung Quốc)

(bính âm bưu chính: Hopeh) là một tỉnh nằm ở phía bắc của Trung Quốc.

Mới!!: Tà Dã và Hà Bắc (Trung Quốc) · Xem thêm »

Hoàn Nhan Lượng

Hoàn Nhan Lượng (chữ Hán: 完顏亮, 24 tháng 2 năm 1122 - 15 tháng 12 năm 1161), tên Nữ Chân là Hoàn Nhan Địch Cổ Nãi (完顏迪古乃), tên tự Nguyên Công (元功),Kim sử, quyển 5.

Mới!!: Tà Dã và Hoàn Nhan Lượng · Xem thêm »

Hoàn Nhan Tông Hàn

Hoàn Nhan Tông Hàn (chữ Hán: 完颜宗翰, 1080 – 1137), tên Nữ Chân là Niêm Một Hát (粘没喝), tên lúc nhỏ là Điểu Gia Nô, tướng lĩnh, hoàng thân, khai quốc công thần nhà Kim.

Mới!!: Tà Dã và Hoàn Nhan Tông Hàn · Xem thêm »

Kim sử

Kim sử là một bộ sách lịch sử trong 24 bộ sách sử của Trung Quốc (Nhị thập tứ sử), do Thoát Thoát biên soạn năm 1345.

Mới!!: Tà Dã và Kim sử · Xem thêm »

Kim Thái Tông

Kim Thái Tông (chữ Hán: 金太宗; 1075 - 9 tháng 2, 1135), là vị hoàng đế thứ hai của nhà Kim trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 1123 đến năm 1135.

Mới!!: Tà Dã và Kim Thái Tông · Xem thêm »

Kim Thái Tổ

Kim Thái Tổ (chữ Hán: 金太祖, 1 tháng 8 năm 1068 – 19 tháng 9 năm 1123) là miếu hiệu của vị hoàng đế khai quốc của nhà Kim trong lịch sử Trung Hoa, trị vì từ ngày 28 tháng 1 năm 1115 cho đến ngày 19 tháng 9 năm 1123.

Mới!!: Tà Dã và Kim Thái Tổ · Xem thêm »

Lâu Thất

Lâu Thất (chữ Hán: 娄室, 1078 – 1130) hay Lâu Túc/Tú (娄宿) hay Lạc Tác/Sách (洛索), tự Oát Lý Diễn, thành viên thị tộc Hoàn Nhan, dân tộc Nữ Chân, tướng lĩnh, khai quốc công thần nhà Kim, có công bắt sống Liêu Thiên Tộ đế, đánh cho quân đội Nam Tống thảm bại ở trận Phú Bình.

Mới!!: Tà Dã và Lâu Thất · Xem thêm »

Liêu Thiên Tộ Đế

Liêu Thiên Tộ (chữ Hán: 遼天祚; bính âm: Liao Tiānzuòdì) (1075-1128/1156?), là vị hoàng đế thứ chín và cuối cùng của nhà Liêu, cai trị từ năm 1101 đến năm 1125.

Mới!!: Tà Dã và Liêu Thiên Tộ Đế · Xem thêm »

Nữ Chân

Người Nữ Chân (chữ Hán phồn thể: 女眞; giản thể: 女真; bính âm: nǚzhēn) là người Tungus ở những vùng Mãn Châu và miền Bắc Triều Tiên.

Mới!!: Tà Dã và Nữ Chân · Xem thêm »

Nhà Kim

Nhà Kim hay triều Kim (chữ Nữ Chân: 70px 1115-1234) là một triều đại do người Nữ Chân gây dựng trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tà Dã và Nhà Kim · Xem thêm »

Nhà Liêu

Nhà Liêu hay triều Liêu (907/916-1125), còn gọi là nước Khiết Đan (契丹國, đại tự Khiết Đan: 60px) là một triều đại phong kiến do người Khiết Đan kiến lập trong lịch sử Trung Quốc, vận nước kéo dài từ năm 907 đến năm 1218, dài 331 năm, đối kháng kéo dài với triều Tống ở phía nam.

Mới!!: Tà Dã và Nhà Liêu · Xem thêm »

Nhà Tống

Nhà Tống (Wade-Giles: Sung Ch'ao, Hán-Việt: Tống Triều) là một triều đại cai trị ở Trung Quốc từ năm 960 đến 1279, họ đã thành công trong việc thống nhất Trung Quốc trong thời kỳ Ngũ Đại Thập Quốc, và được thay thế bởi nhà Nguyên.

Mới!!: Tà Dã và Nhà Tống · Xem thêm »

Oát Bản

Hoàn Nhan Tông Cán (?-17/6/1141), tên Nữ Chân là Oát Bổn (斡本) là trưởng tử của Kim Thái Tổ Hoàn Nhan A Cốt Đả (ngoài giá thú), là dưỡng phụ của Kim Hi Tông Hoàn Nhan Hiệp Lạt, là sinh phụ của Kim Hải Lăng Vương Hoàn Nhan Lượng.

Mới!!: Tà Dã và Oát Bản · Xem thêm »

Oát Li Bất

Hoàn Nhan Tông Vọng (? - 1127), tên Nữ Chân là Oát Lỗ Bổ (斡鲁补) hay Oát Ly Bất (斡离不), tướng lĩnh, hoàng tử, khai quốc công thần nhà Kim trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tà Dã và Oát Li Bất · Xem thêm »

Tây Hạ

Tây Hạ (chữ Tây Hạ: link.

Mới!!: Tà Dã và Tây Hạ · Xem thêm »

Thát Lại

Thát Lại/Lãn (chữ Hán: 挞懒) có thể đề cập đến các nhân vật sau.

Mới!!: Tà Dã và Thát Lại · Xem thêm »

Thằng Quả

Kim Huy Tông (金徽宗, ?-1124), tên Hán là Hoàn Nhan Tông Tuấn (完顏宗峻), tên Nữ Chân là Thằng Quả (繩果), là con trai trưởng của Kim Thái Tổ Hoàn Nhan A Cốt Đả, là cha của Kim Hi Tông Hoàn Nhan Hợp Lạt.

Mới!!: Tà Dã và Thằng Quả · Xem thêm »

Trương Bắc

Trương Bắc (chữ Hán giản thể: 张北县, âm Hán Việt: Trương Bắc huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Trương Gia Khẩu, tỉnh Hà Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Tà Dã và Trương Bắc · Xem thêm »

Trương Gia Khẩu

Trương Gia Khẩu (张家口市) là một địa cấp thị của tỉnh Hà Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Tà Dã và Trương Gia Khẩu · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Hoàn Nhan Cảo (Tà Dã).

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »