Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Nam Nhạc Hoài Nhượng

Mục lục Nam Nhạc Hoài Nhượng

Nam Nhạc Hoài Nhượng (zh. nányuè huáiràng 南嶽懷讓, ja. nangaku ejō), 677-744, là một Thiền sư Trung Quốc, môn đệ được truyền tâm ấn của Lục tổ Huệ Năng và là một trong hai ngọn lửa thiền chiếu sáng rực rỡ đời nhà Đường (ngọn đuốc thứ hai là Thiền sư Thanh Nguyên Hành Tư).

10 quan hệ: Giới (Phật giáo), Huệ Năng, Kim Châu, Mã Tổ Đạo Nhất, Nhà Đường, Tất-đạt-đa Cồ-đàm, Thanh Nguyên Hành Tư, Vô vi, 677, 744.

Giới (Phật giáo)

Bài này viết về một thuật ngữ trong Phật giáo, các nghĩa khác xem Giới (định hướng).

Mới!!: Nam Nhạc Hoài Nhượng và Giới (Phật giáo) · Xem thêm »

Huệ Năng

Nhục thân của thiền sư Huệ Năng đặt tại chùa Hoa Nam huyện Thiều Quang, tỉnh Quảng Đông Trung Quốc(ở đây cũng lưu giữ nhục thân của sư Hám Sơn và Đan Điền) Huệ Năng (Năng, zh. huìnéng/ hui-neng 慧能, ja. enō), 638-713, đắc đạo lúc chưa xuất gia, là vị Tổ thứ sáu của Thiền tông, môn đệ và pháp tự của Ngũ tổ Hoằng Nhẫn.

Mới!!: Nam Nhạc Hoài Nhượng và Huệ Năng · Xem thêm »

Kim Châu

Kim Châu (chữ Hán giản thể: 金州区, âm Hán Việt: Kim Châu khu) là một quận của địa cấp thị Đại Liên, tỉnh Liêu Ninh, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Nam Nhạc Hoài Nhượng và Kim Châu · Xem thêm »

Mã Tổ Đạo Nhất

Mã Tổ Đạo Nhất (zh. măzǔ dàoyī/Ma-tsu Tao-i 馬祖道一, ja. baso dōitsu), 709-788, là một Thiền sư Trung Quốc đời nhà Đường, và là môn đệ và người đắc pháp duy nhất của Thiền sư Nam Nhạc Hoài Nhượng.

Mới!!: Nam Nhạc Hoài Nhượng và Mã Tổ Đạo Nhất · Xem thêm »

Nhà Đường

Nhà Đường (Hán Việt: Đường triều;; tiếng Hán trung đại: Dâng) (18 tháng 6, 618 - 1 tháng 6, 907) là một Triều đại Trung Quốc tiếp nối sau nhà Tùy và sau nó là thời kì Ngũ Đại Thập Quốc.

Mới!!: Nam Nhạc Hoài Nhượng và Nhà Đường · Xem thêm »

Tất-đạt-đa Cồ-đàm

Siddhartha Gautama (Siddhārtha Gautama; Devanagari: सिद्धार्थ गौतम; Siddhattha Gotama) hay Tất-đạt-đa Cồ-đàm, Cù-đàm (phiên âm Hán Việt từ tiếng Phạn: 悉達多 瞿曇), còn được người đương thời và các tín đồ đạo Phật sau này tôn xưng là Shakyamuni (Śākyamuni; Devanagari: शाक्यमुनि; phiên âm Hán Việt từ tiếng Phạn: 释迦牟尼), nghĩa là Bậc thức giả tộc Thích Ca, hay gọi đơn giản là Phật (Buddha; Devanagari: बुद्ध; phiên âm Hán Việt từ tiếng Phạn: 佛) (c. 563/480 - c483/400 TCN), là một người giác ngộ (trong Phật giáo) và là một đạo sư có thật từng sống ở Ấn Độ cổ đại khoảng giữa thế kỷ thứ VI và IV TCN.

Mới!!: Nam Nhạc Hoài Nhượng và Tất-đạt-đa Cồ-đàm · Xem thêm »

Thanh Nguyên Hành Tư

Thanh Nguyên Hành Tư (zh. qīngyuán xíngsī 青原行思, ja. seigen gyōshi), 660-740, là Thiền sư Trung Quốc, môn đệ hàng đầu của Lục tổ Huệ Năng.

Mới!!: Nam Nhạc Hoài Nhượng và Thanh Nguyên Hành Tư · Xem thêm »

Vô vi

Vô vi hay Vô Vi có thể chỉ.

Mới!!: Nam Nhạc Hoài Nhượng và Vô vi · Xem thêm »

677

Năm 677 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Nam Nhạc Hoài Nhượng và 677 · Xem thêm »

744

Năm 744 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Nam Nhạc Hoài Nhượng và 744 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Hoài Nhượng.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »