Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Hiệp sĩ Đền thánh

Mục lục Hiệp sĩ Đền thánh

Chữ thập của dòng Đền Các Chiến hữu Nghèo của Chúa Kitô và đền Solomon (tiếng Latinh: paupers commilitones Christi Templique Solomonici), thường được gọi tắt là Hiệp sĩ dòng Đền hay Hiệp sĩ Đền Thánh, là một trong những dòng tu quân đội Kitô giáo nổi tiếng nhất của ngày xưa.

Mục lục

  1. 135 quan hệ: Akko, Anh, Arwad, Augustinô thành Hippo, Avignon, Đất Thánh, Đền Solomon, Ý, Bạc, Bồ Đào Nha, Berlin, Cách mạng Pháp, Công giáo, Cộng hòa Síp, Châu Âu, Châu Mỹ, Chén Thánh, Chiến tranh thế giới thứ hai, Cuộc thập tự chinh thứ nhất, Damascus, Dan Brown, Giáo hoàng, Giáo hoàng Innôcentê II, Hẹ tây, Hồi giáo, Hội Tam Điểm, Hiệp sĩ Cứu tế, Hiệp sĩ Teuton, Jerusalem, Kê gian, Kế toán, Kitô giáo, La Rochelle, Liên Hiệp Quốc, Luân Đôn, Mật mã Da Vinci, Nablus, Napoléon Bonaparte, Ngân hàng, Người Celt, Người lính, Paris, Pháp, Pháp đình tôn giáo, Phương Tây, Reconquista, Sâm banh, Scotland, Tây Ban Nha, Tel Aviv, ... Mở rộng chỉ mục (85 hơn) »

  2. Công giáo thế kỷ 12
  3. Hiệp sĩ dòng Đền
  4. Khởi đầu năm 1119 ở châu Âu

Akko

Akko hay Acre (עַכּוֹ, ʻAkko; عكّا, ʻAkkā, tiếng Hy Lạp cổ đại: Ἄκρη Akre) là một thành phố nhỏ ở phía Tây Galilee thuộc miền Bắc Israel, nằm ven Địa Trung Hải tại phần cực bắc vịnh Haifa, với diện tích 13,533 km², có dân số hơn 46.000 người (năm 2011).

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Akko

Anh

Anh (England) là một quốc gia thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Anh

Arwad

Arwad (أرواد) – trước đây còn được gọi là Arados (Ἄραδος), Arvad, Arpad, Arphad, và Antiochia xứ Pieria (tiếng Hy Lạp: Ἀντιόχεια τῆς Πιερίας), là đảo có người sống duy nhất của Syria, nằm trong Địa Trung Hải.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Arwad

Augustinô thành Hippo

Augustinô thành Hippo (tiếng Latinh: Aurelius Augustinus Hipponensis; tiếng Hy Lạp: Αὐγουστῖνος Ἱππῶνος, Augoustinos Hippōnos; 13 tháng 11, 354 - 28 tháng 8, 430), còn gọi là Thánh Augustinô hay Thánh Âu Tinh, là một nhà thần học và triết học có nhiều ảnh hưởng trong Cơ Đốc giáo Tây phương và triết học phương Tây.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Augustinô thành Hippo

Avignon

Avignon (Avenio; Avignoun, Avinhon) là tỉnh lỵ của tỉnh Vaucluse, thuộc vùng hành chính Provence-Alpes-Côte d'Azur của nước Pháp, có dân số là 89.300 người (thời điểm 2005).

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Avignon

Đất Thánh

Đất Thánh (ארץ הקודש; Eretz HaQodesh; tiếng Ả Rập: الأرض المقدسة) là thuật ngữ trong Do Thái giáo chỉ Vương quốc Israel như được xác định trong bộ kinh Tanakh.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Đất Thánh

Đền Solomon

Bản phác đền thờ Solomon theo cách mô tả trong Kinh thánh Hebrew. Mặt cắt nhìn hướng Tây (trên). Mặt chiếu phía Đông (dưới). Đền thờ Solomon, còn được gọi là Đền thờ Thứ nhất, là một ngôi đền ở thành Jerusalem thời cổ đại, nằm trên một ngọn đồi có tên là Núi Zion hay Núi Đền, được cho là xây dựng từ thời vua Solomon (thế kỉ 10 trước Công nguyên) để thờ Thượng đế của người Do Thái và bị phá hủy bởi vua Nebuchadnezzar II sau trận vây hãm thành Jerusalem năm 537 trước Công nguyên.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Đền Solomon

Ý

Ý hay Italia (Italia), tên chính thức: Cộng hoà Ý (Repubblica italiana), tên cũ Ý Đại Lợi là một nước cộng hoà nghị viện nhất thể tại châu Âu.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Ý

Bạc

Bạc là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Ag và số hiệu nguyên tử bằng 47.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Bạc

Bồ Đào Nha

Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Portugal), tên chính thức là Cộng hòa Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: República Portuguesa), là một quốc gia nằm ở Tây Nam châu Âu trên bán đảo Iberia.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Bồ Đào Nha

Berlin

Berlin cũng còn gọi với tên tiếng Việt là Bá Linh hoặc Béc-lin là thủ đô, và cũng là một trong 16 tiểu bang của Liên bang Đức.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Berlin

Cách mạng Pháp

Cách mạng Pháp (Révolution française; 1789–1799), là một sự kiện quan trọng trong lịch sử Pháp, diễn ra từ năm 1789 đến 1799, khi lực lượng dân chủ và cộng hòa đã lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế và cả Giáo hội Công giáo Rôma tại Pháp cũng đã phải trải qua nhiều thay đổi.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Cách mạng Pháp

Công giáo

Công giáo là một thuật ngữ rộng được sử dụng đặc biệt trong ngữ cảnh Kitô giáo, xuất phát từ chữ Hy Lạp (katholikos) có nghĩa "chung" hay "phổ quát".

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Công giáo

Cộng hòa Síp

Síp (Kýpros; Kıbrıs), gọi chính thức là nước Cộng hoà Síp, là một đảo quốc tại phần phía đông của Địa Trung Hải, và là đảo có diện tích và dân số lớn thứ ba tại trong biển này.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Cộng hòa Síp

Châu Âu

Bản đồ thế giới chỉ vị trí của châu Âu Hình châu Âu tổng hợp từ vệ tinh Châu Âu về mặt địa chất và địa lý là một bán đảo hay tiểu lục địa, hình thành nên phần cực tây của đại lục Á-Âu, hay thậm chí Âu Phi Á, tùy cách nhìn.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Châu Âu

Châu Mỹ

Châu Mỹ là một châu lục nằm ở Tây Bán Cầu.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Châu Mỹ

Chén Thánh

Theo thủ tục dâng lễ của Giáo hội Công giáo, Chén Thánh là một dụng cụ chứa đựng mang hình dáng của con thuyền và có khi vòm cung theo dạng bầu trời, chứa đựng trong đó Máu Hiến Tế của Chúa Giê-su, cùng với Bánh Thánh, tượng trưng cho mình và máu Chúa (Thánh thể).

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Chén Thánh

Chiến tranh thế giới thứ hai

Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Chiến tranh thế giới thứ hai

Cuộc thập tự chinh thứ nhất

Thập tự chinh Thứ nhất (1095 - 1099) là cuộc Thập tự chinh đầu tiên, được phát động vào năm 1095 bởi Giáo hoàng Urban II với mục đích chiếm lại những vùng đất đã mất, trong đó có Đất Thánh Jerusalem, từ những người Hồi giáo, đem lại tự do cho người Cơ đốc giáo Đông Âu thoát khỏi sự thống trị của Hồi giáo.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Cuộc thập tự chinh thứ nhất

Damascus

Damascus (theo tiếng Latinh, دمشق Dimashq, Δαμασκός, phiên âm tiếng Việt: Đa-mát theo tiếng Pháp Damas, còn gọi là Đa-ma-cút theo tiếng Anh: Damascus) là thủ đô và là thành phố lớn nhất của Syria.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Damascus

Dan Brown

Dan Brown (s. ngày 22 tháng 6 năm 1964) là một nhà văn Mỹ chuyên viết tiểu thuyết hư cấu, nổi tiếng với tác phẩm gây tranh cãi Mật mã Da Vinci xuất bản năm 2003 và gần đây nhất là tác phẩm Hỏa ngục (Inferno), lấy bối cảnh thành phố Florence của Ý.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Dan Brown

Giáo hoàng

Giáo hoàng (tiếng Latinh: papa, tiếng Hy Lạp: πάππας pappas) là vị giám mục của Giáo phận Rôma, lãnh đạo của Giáo hội Công giáo toàn thế giới.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Giáo hoàng

Giáo hoàng Innôcentê II

Innôcentê II (Latinh: Innocens II) là vị giáo hoàng thứ 164 của giáo hội công giáo.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Giáo hoàng Innôcentê II

Hẹ tây

Hẹ tây là từ chung được sử dụng để chỉ tới ba loại thực vật khác nhau trong chi Allium.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Hẹ tây

Hồi giáo

Biểu tượng của Hồi giáo được thế giới biết đến Tỷ lệ dân mỗi nước theo đạo Hồi Các nhánh của Hồi giáo Các quốc gia Hồi giáo: hệ phái Shia màu đỏ; hệ phái Sunni màu lục Tín đồ Islam lễ bái Hồi giáo (tiếng Ả Rập: الإسلام al-'islām), còn gọi là đạo Islam, là một tôn giáo độc thần thuộc nhóm các tôn giáo Abraham.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Hồi giáo

Hội Tam Điểm

Biểu tượng thước vuông góc và compa của hội Tam Điểm Thuật ngữ Hội Tam Điểm (tiếng Anh: Freemasonry; tiếng Pháp: Franc-maçonnerie, nghĩa là "Nền tảng tự do") dùng để chỉ một tập hợp những hiện tượng lịch sử và xã hội rất khác nhau tạo dựng từ một môi trường hội nhập mà việc tuyển chọn thành viên dựa theo nguyên tắc bổ sung và các nghi lễ gia nhập có liên hệ tới những ẩn dụ về người thợ xây đá.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Hội Tam Điểm

Hiệp sĩ Cứu tế

Hiệp sĩ Cứu tế hay Y viện Hiệp sĩ Đoàn hay Hiệp sĩ Y viện (còn được gọi là Giáo binh đoàn Tối cao của Thánh John của Jerusalem của Rhodes và của Malta, Hiệp sĩ Malta, Hiệp sĩ của Rhodes, và Hiệp sĩ Malta; tiếng Pháp: Ordre des Hospitaliers, tiếng Anh: Knight Hospitaller) khởi đầu là bệnh viện Amalfi được thành lập ở Jerusalem vào năm 1080 nhằm chăm sóc những người hành hương nghèo và bệnh tật đến Đất Thánh.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Hiệp sĩ Cứu tế

Hiệp sĩ Teuton

Huynh đệ Teuton nhân danh Thánh Mẫu tại Hierosolymitanorum (tên chính thức tiếng Latin: Ordo domus Sanctæ Mariæ Theutonicorum Hierosolymitanorum; tiếng Đức: Orden der Brüder vom Deutschen Haus St. Mariens in Jerusalem), thường gọi tắt Huynh đệ Teuton (Deutscher Orden, Deutschherrenorden hay Deutschritterorden) là một giáo binh đoàn gốc Đức thời Trung Cổ được thành lập vào cuối thế kỷ 12 ở Acre, vùng Levant với mục đích trợ giúp các Kitô hữu hành hương tới Thánh Địa và thiết lập các bệnh xá.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Hiệp sĩ Teuton

Jerusalem

Jerusalem (phiên âm tiếng Việt: Giê-ru-sa-lem,; tiếng Do Thái: ירושׁלים Yerushalayim; tiếng Ả Rập: al-Quds, tiếng Hy Lạp: Ιεροσόλυμα) hoặc Gia Liêm là một thành phố Trung Đông nằm trên lưu vực sông giữa Địa Trung Hải và Biển Chết ở phía đông của Tel Aviv, phía nam của Ramallah, phía tây của Jericho và phía bắc của Bethlehem.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Jerusalem

Kê gian

François Elluin, ''Sodomites provoking the wrath of God'' (người thành Sodom khích động cơn thịnh nộ của Thiên Chúa), trong ''Le Pot-Pourri de Loth'', 1781 Kê gian (Tân La-tinh: Sodomia) là một thuật ngữ trong Kitô giáo để chỉ những tội lỗi của hành vi tính dục được cho là phi tự nhiên, tức là những hành vi tính dục không tạo ra sự sinh sản, cụ thể hơn là những hành vi quan hệ tình dục qua đường hậu môn hoặc miệng, quan hệ tình dục giữa người và động vật không phải người (ái thú hay loạn dâm động vật).

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Kê gian

Kế toán

Kế toán là quá trình xác định, ghi chép, tổng hợp và báo cáo các thông tin kinh tế cho những người ra quyết định.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Kế toán

Kitô giáo

Kitô giáo (thuật ngữ phiên âm) hay Cơ Đốc giáo (thuật ngữ Hán-Việt) là một trong các tôn giáo khởi nguồn từ Abraham, Abraham là tổ phụ của người Do Thái và người Ả Rập (hai tôn giáo còn lại là Do Thái giáo và Hồi giáo), đặt nền tảng trên giáo huấn, sự chết trên thập tự giá và sự sống lại của Chúa Giêsu Kitô như được ký thuật trong Kinh thánh Tân Ước.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Kitô giáo

La Rochelle

La Rochelle là tỉnh lỵ của tỉnh Aunis trước đây và tỉnh Charente-Maritime hiện nay, thuộc vùng Nouvelle-Aquitaine của nước Pháp, có dân số là 80.014 người (thời điểm 2012).

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và La Rochelle

Liên Hiệp Quốc

Liên Hiệp Quốc hay Liên Hợp Quốc (thường viết tắt là LHQ) là một tổ chức quốc tế có mục đích duy trì hòa bình và an ninh trên thế giới, phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc và tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước trên cơ sở tôn trọng nguyên tắc bình đẳng và quyền tự quyết của các dân tộc.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Liên Hiệp Quốc

Luân Đôn

Luân Đôn (âm Hán Việt của 倫敦, London) là thủ đô của Anh và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, đồng thời là vùng đô thị lớn nhất Vương quốc Liên hiệp Anh và cũng là khu vực đô thị rộng thứ hai về diện tích trong Liên minh châu Âu (EU).

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Luân Đôn

Mật mã Da Vinci

Mật mã Da Vinci (tiếng Anh: The Da Vinci Code) là một tiểu thuyết của nhà văn người Mỹ Dan Brown được xuất bản năm 2003 bởi nhà xuất bản Doubleday Fiction.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Mật mã Da Vinci

Nablus

Nablus (Nāblus, Šəḵem, Kinh thánh Shechem ISO 259-3 Škem, Νeapolis) là một thành phố phía bắc bờ Tây, khoảng 49 km về phía bắc Jerusalem, với dân số 126,132 người.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Nablus

Napoléon Bonaparte

Cờ hiệu Đế chế của Napoléon I Napoléon Bonaparte (phiên âm: Na-pô-lê-ông Bôn-na-pác; tiếng Pháp: Napoléon Bonaparte napoleɔ̃ bɔnɑpaʁt, tiếng Ý: Napoleone Buonaparte; một số sách Việt còn ghi tên ông là Nã Phá Luân; 15 tháng 8 năm 1769 – 5 tháng 5 năm 1821) là một nhà quân sự và nhà chính trị tiêu biểu của Pháp trong và sau cuộc cách mạng Pháp cũng như các cuộc chiến tranh liên quan ở châu Âu.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Napoléon Bonaparte

Ngân hàng

Ngân hàng là một tổ chức tài chính và trung gian tài chính chấp nhận tiền gửi và định kênh những tiền gửi đó vào các hoạt động cho vay trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua các thị trường vốn.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Ngân hàng

Người Celt

Các khu vực có ngôn ngữ Celtic được sử dụng phổ biến hiện nay Người Celt, còn gọi người Xen-tơ, là một nhóm đa dạng các bộ lạc, bộ tộc và dân tộc thời kì đồ sắt và thời kì đầu Trung Cổ ở châu Âu, và từng nói các ngôn ngữ Celt.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Người Celt

Người lính

Hình chụp một binh lính quân Cờ Đen Bosnia. Người lính hay còn gọi bằng nhiều tên khác là binh sĩ, binh lính, quân lính, lính, lính tráng, sĩ tốt, quân nhân, chiến sĩ...

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Người lính

Paris

Paris là thành phố thủ đô của nước Pháp, cũng là một trong ba thành phố phát triển kinh tế nhanh nhất thế giới cùng Luân Đôn và New York và cũng là một trung tâm hành chính của vùng Île-de-France.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Paris

Pháp

Pháp (tiếng Pháp: France), tên chính thức là nước Cộng hòa Pháp (République française), là một quốc gia có lãnh thổ chính nằm tại Tây Âu cùng một số vùng và lãnh thổ hải ngoại.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Pháp

Pháp đình tôn giáo

Galileo trước Pháp đình tôn giáo Rôma, minh họa của Joseph-Nicolas Robert-Fleury Pháp đình tôn giáo, còn gọi là Tòa thẩm tra tôn giáo, Tòa án dị giáo hay Tòa án lạc giáo là một nhóm các cơ quan điều tra trong hệ thống tư pháp của Giáo hội Công giáo Rôma với mục đích chống lại dị giáo.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Pháp đình tôn giáo

Phương Tây

Phương Tây là một tính từ và được sử dụng để nói đến những thứ ở hướng Tây.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Phương Tây

Reconquista

Reconquista (một từ tiếng Tây Ban Nha và tiếng Bồ Đào Nha, có nghĩa là "tái chinh phục", trong tiếng Ả Rập gọi là: الاسترداد‎ al-ʼIstirdād, "tái chiếm") là một quá trình hơn 700 năm (539 năm ở Bồ Đào Nha) ở thời Trung Cổ, trong đó những vương quốc Kitô giáo đã thành công trong việc chiếm lại bán đảo Iberia từ tỉnh Al-Andalus của người Hồi giáo.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Reconquista

Sâm banh

Tranh vẽ ly rượu sâm panh Sâm banh (bắt nguồn từ tiếng Pháp: champagne), còn gọi là sâm panh, là một dạng vang nổ được sản xuất bằng cách tạo ra sự lên men thứ cấp trong chai chứa rượu vang để thực hiện sự cacbonat hóa.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Sâm banh

Scotland

Scotland (phiên âm tiếng Việt: Xcốt-len, phát âm tiếng Anh) là một quốc gia thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Scotland

Tây Ban Nha

Tây Ban Nha (España), gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha, là một quốc gia có chủ quyền với lãnh thổ chủ yếu nằm trên bán đảo Iberia tại phía tây nam châu Âu.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Tây Ban Nha

Tel Aviv

Tel Aviv-Yafo (tiếng Hebrew: תֵּל־אָבִיב-יָפוֹ), thường gọi là Tel Aviv, là thành phố đông dân thứ hai của Israel, với một dân số 382.500 người.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Tel Aviv

Thánh Giá

Một di vật trong hình thức của một Thánh Giá được trang trí công phu Thánh Giá được xem như là hình ảnh tiêu biểu nhất liên hệ đến cuộc đóng đinh của Chúa Giêsu Kitô, là biểu tượng đặc trưng của các giáo hội Kitô giáo.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Thánh Giá

Thập tự chinh

Jerusalem năm 1099 Thập tự chinh là một loạt các cuộc chiến tranh tôn giáo, được kêu gọi bởi Giáo hoàng và tiến hành bởi các vị vua và quý tộc là những người tình nguyện cầm lấy cây thập giá với mục tiêu chính là phục hồi sự kiểm soát của Kitô giáo với vùng Đất Thánh.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Thập tự chinh

Thế kỷ 12

Thế kỷ 12 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 1101 đến hết năm 1200, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Thế kỷ 12

Thế kỷ 13

Thế kỷ 13 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 1201 đến hết năm 1300, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Thế kỷ 13

Thế kỷ 18

Thế kỷ 18 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 1701 đến hết năm 1800, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Thế kỷ 18

Thiên Chúa giáo

Trong tiếng Việt, Thiên Chúa giáo là thuật ngữ lỏng lẻo thường dùng để chỉ Công giáo Rôma, hay gọi tắt là Công giáo (Catholicismus).

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Thiên Chúa giáo

Tiếng Anh

Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Tiếng Anh

Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được nói chỉ yếu tại Trung Âu.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Tiếng Đức

Tiếng Latinh

Tiếng Latinh hay Latin (tiếng Latinh: lingua latīna) là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Ý của ngữ hệ Ấn-Âu, được dùng ban đầu ở Latium, vùng xung quanh thành Roma (còn gọi là La Mã).

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Tiếng Latinh

Tiếng Pháp

Tiếng Pháp (le français hoặc la langue française), trước đây còn được gọi là tiếng Tây, tiếng Lang Sa, là một ngôn ngữ Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu).

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Tiếng Pháp

Tiền giấy

Tiền giấy Trung Quốc. Tiền giấy, (hoặc tiền mặt) thường được gọi là giấy bạc ngân hàng, là một công cụ có thể chuyển nhượng được, một kỳ phiếu do một ngân hàng phát hành phải trả cho người cầm nó, được sử dụng làm tiền tệ, và theo nhiều phạm vi pháp lý, được sử dụng làm tiền tệ chính thức.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Tiền giấy

Tortosa

Tortosa (Latin: Dertusa hay Dertosa, Arabic: طرطوشة Ṭurṭūšah) là thủ phủ của comarca Baix Ebre, tỉnh Tarragona, cộng đồng tự trị Catalonia, Tây Ban Nha.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Tortosa

Trung Cổ

''Thánh Giá Mathilde'', chiếc thánh giá nạm ngọc của Mathilde, Tu viện trưởng Essen (973-1011), bộc lộ nhiều đặc trưng trong nghệ thuật tạo hình Trung Cổ. Thời kỳ Trung Cổ (hay Trung Đại) là giai đoạn trong lịch sử châu Âu bắt đầu từ sự sụp đổ của Đế quốc Tây Rôma vào thế kỷ 5, kéo dài tới thế kỉ 15, hòa vào thời Phục hưng và Thời đại khám phá.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Trung Cổ

Tu sĩ

Tu sĩ hay nhà tu hành, thầy tu là người tu dưỡng tôn giáo khổ hạnh, sống một mình hoặc với một nhóm các thầy tu khác trong tu viện.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Tu sĩ

Umberto Eco

Umberto Eco OMRI (sinh ngày 5 tháng 1 năm 1932 – mất ngày 19 tháng 2 năm 2016) là một triết gia, nhà văn, nhà phê bình và một nhà ký hiệu học người Ý. Tên tuổi ông được biết đến nhờ cuốn tiểu thuyết đầu tay của mình, Tên của đóa hồng (1980).

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Umberto Eco

Vàng

Vàng là tên nguyên tố hoá học có ký hiệu Au (L. aurum) và số nguyên tử 79 trong bảng tuần hoàn.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và Vàng

1 tháng 10

Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ 274 (275 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1 tháng 10

1096

Năm 1096 là một năm trong lịch Julius.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1096

1100

Năm 1100 là một năm trong lịch Julius.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1100

1118

Năm 1118 là một năm trong lịch Julius.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1118

1120

Năm 1120 là một năm trong lịch Julius.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1120

1125

Năm 1125 là một năm trong lịch Julius.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1125

1127

Năm 1127 là một năm trong lịch Julius.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1127

1129

Năm 1129 là một năm trong lịch Julius.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1129

1130

Năm 1130 trong lịch Julius.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1130

1135

Năm 1135 trong lịch Julius.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1135

1136

Năm 1136 trong lịch Julius.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1136

1139

Năm 1139 trong lịch Julius.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1139

1147

Năm 1147 trong lịch Julius.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1147

1151

Năm 1151 trong lịch Julius.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1151

1153

Năm 1153 trong lịch Julius.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1153

1156

Năm 1156 trong lịch Julius.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1156

1169

Năm 1169 trong lịch Julius.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1169

1171

Năm 1171 trong lịch Julius.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1171

1174

Năm 1174 trong lịch Julius.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1174

1179

Năm 1179 trong lịch Julius.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1179

1184

Năm 1184 trong lịch Julius.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1184

1189

Năm 1189 là một năm trong lịch Julius.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1189

1193

Năm 1193 là một năm trong lịch Julius.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1193

12 tháng 11

Ngày 12 tháng 11 là ngày thứ 316 (317 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 12 tháng 11

1200

Năm 1200 là một năm trong lịch Julius.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1200

1201

Năm 1201 là một năm trong lịch Julius.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1201

1209

Năm 1209 là một năm trong lịch Julius.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1209

1210

Năm 1210 là một năm trong lịch Julius.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1210

1218

Năm 1218 là một năm trong lịch Julius.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1218

1232

Năm là một năm trong lịch Julius.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1232

1244

Năm 1244 là một năm trong lịch Julius.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1244

1247

Năm 1247 là một năm trong lịch Julius.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1247

1250

Năm 1250 là một năm trong lịch Julius.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1250

1252

Năm 1252 là một năm trong lịch Julius.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1252

1273

Năm 1273 là một năm trong lịch Julius.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1273

1291

Năm 1291 là một năm trong lịch Julius.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1291

1292

Năm 1292 là một năm trong lịch Julius.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1292

13 tháng 1

Ngày 13 tháng 1 là ngày thứ 13 trong lịch Gregory.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 13 tháng 1

13 tháng 10

Ngày 13 tháng 10 là ngày thứ 286 (287 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 13 tháng 10

1300

Năm 1300 (số La Mã: MCCC) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu trong lịch Julius.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1300

1303

Năm 1303 là một năm trong lịch Julius.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1303

1305

Năm 1305 là một năm trong lịch Julius.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1305

1307

Năm 1307 là một năm trong lịch Julius.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1307

1312

Năm 1312 là một năm trong lịch Julius.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1312

1314

Năm 1314 (Số La Mã: MCCCXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Julius.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1314

1319

Năm 1319 (Số La Mã: MCCCXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Julius.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1319

14 tháng 8

Ngày 14 tháng 8 là ngày thứ 226 (227 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 14 tháng 8

1558

Năm 1558 (số La Mã: MDLVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Julius.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1558

16 tháng 4

Ngày 16 tháng 4 là ngày thứ 106 trong mỗi năm thường (ngày thứ 107 trong mỗi năm nhuận).

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 16 tháng 4

16 tháng 8

Ngày 16 tháng 8 là ngày thứ 228 (229 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 16 tháng 8

17 tháng 1

Ngày 17 tháng 1 là ngày thứ 17 trong lịch Gregory.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 17 tháng 1

1705

Năm 1705 (số La Mã: MDCCV) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 1705

18 tháng 5

Ngày 18 tháng 5 là ngày thứ 138 (139 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 18 tháng 5

19 tháng 1

Ngày 19 tháng 1 là ngày thứ 19 trong lịch Gregory.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 19 tháng 1

19 tháng 10

Ngày 19 tháng 10 là ngày thứ 292 (293 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 19 tháng 10

19 tháng 3

Ngày 19 tháng 3 là ngày thứ 78 trong mỗi năm thường (ngày thứ 79 trong mỗi năm nhuận).

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 19 tháng 3

2 tháng 1

Ngày 2 tháng 1 là ngày thứ 2 trong lịch Gregory.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 2 tháng 1

20 tháng 10

Ngày 20 tháng 10 là ngày thứ 293 (294 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 20 tháng 10

20 tháng 12

Ngày 20 tháng 12 là ngày thứ 354 (355 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 20 tháng 12

22 tháng 3

Ngày 22 tháng 3 là ngày thứ 81 trong mỗi năm thường (ngày thứ 82 trong mỗi năm nhuận).

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 22 tháng 3

24 tháng 5

Ngày 24 tháng 5 là ngày thứ 144 (145 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 24 tháng 5

25 tháng 11

Ngày 25 tháng 11 là ngày thứ 329 trong mỗi năm thường (thứ 330 trong mỗi năm nhuận).

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 25 tháng 11

25 tháng 3

Ngày 25 tháng 3 là ngày thứ 84 trong mỗi năm thường (ngày thứ 85 trong mỗi năm nhuận).

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 25 tháng 3

26 tháng 8

Ngày 26 tháng 8 là ngày thứ 238 (239 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 26 tháng 8

27 tháng 1

Ngày 27 tháng 1 là ngày thứ 27 trong lịch Gregory.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 27 tháng 1

29 tháng 3

Ngày 29 tháng 3 là ngày thứ 88 trong mỗi năm thường (ngày thứ 89 trong mỗi năm nhuận).

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 29 tháng 3

3 tháng 4

Ngày 3 tháng 4 là ngày thứ 93 trong mỗi năm thường (ngày thứ 94 trong mỗi năm nhuận).

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 3 tháng 4

3 tháng 7

Ngày 3 tháng 7 là ngày thứ 184 (185 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 3 tháng 7

30 tháng 9

Ngày 30 tháng 9 là ngày thứ 273 (274 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Hiệp sĩ Đền thánh và 30 tháng 9

Xem thêm

Công giáo thế kỷ 12

Hiệp sĩ dòng Đền

Khởi đầu năm 1119 ở châu Âu

Còn được gọi là Dòng Đền, Hiệp sĩ dòng Đền, Hiệp sĩ Đền, Hiệp sĩ Đền Miếu, Knights Templar.

, Thánh Giá, Thập tự chinh, Thế kỷ 12, Thế kỷ 13, Thế kỷ 18, Thiên Chúa giáo, Tiếng Anh, Tiếng Đức, Tiếng Latinh, Tiếng Pháp, Tiền giấy, Tortosa, Trung Cổ, Tu sĩ, Umberto Eco, Vàng, 1 tháng 10, 1096, 1100, 1118, 1120, 1125, 1127, 1129, 1130, 1135, 1136, 1139, 1147, 1151, 1153, 1156, 1169, 1171, 1174, 1179, 1184, 1189, 1193, 12 tháng 11, 1200, 1201, 1209, 1210, 1218, 1232, 1244, 1247, 1250, 1252, 1273, 1291, 1292, 13 tháng 1, 13 tháng 10, 1300, 1303, 1305, 1307, 1312, 1314, 1319, 14 tháng 8, 1558, 16 tháng 4, 16 tháng 8, 17 tháng 1, 1705, 18 tháng 5, 19 tháng 1, 19 tháng 10, 19 tháng 3, 2 tháng 1, 20 tháng 10, 20 tháng 12, 22 tháng 3, 24 tháng 5, 25 tháng 11, 25 tháng 3, 26 tháng 8, 27 tháng 1, 29 tháng 3, 3 tháng 4, 3 tháng 7, 30 tháng 9.