Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu

Mục lục Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu

Hiếu Triết Nghị hoàng hậu (chữ Hán: 孝哲毅皇后; a; 25 tháng 7, năm 1854 - 27 tháng 3, năm 1875), là vị Hoàng hậu duy nhất của Thanh Mục Tông Đồng Trị hoàng đế.

61 quan hệ: Ái Tân Giác La, Đôn Huệ hoàng quý phi, Đông Thanh Mộ, Đồng Trị, Ông Đồng Hòa, Bát Kỳ, Bát Nhĩ Tề Cát Đặc phế hậu, Bắc Kinh, Cử nhân (học vị), Chữ Hán, Chiến tranh Nha phiến, Dịch Khuông, Dịch Thông, Hàm Phong, Hiếu Đoan Văn Hoàng hậu, Hiếu Huệ Chương Hoàng hậu, Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu, Hiếu Trang Hoàng Thái hậu, Hoàng hậu, Hoàng thái hậu, Kính Ý Hoàng quý phi, Khang Từ Hoàng thái hậu, Long Dụ Hoàng thái hậu, Mông Cổ, Nhà Thanh, Quang Tự, Từ An Thái Hậu, Từ Hi Thái hậu, Tử Cấm Thành, Thái Bình Thiên Quốc, Tháng chín, Tháng giêng, Tháng năm, Thục Thận Hoàng quý phi, Thụy hiệu, Thị lang, Thượng thư, Trang Hòa Hoàng quý phi, Trạng nguyên, Tuân Hóa, 1 tháng 7, 12 tháng 1, 14 tháng 9, 15 tháng 9, 18 tháng 2, 18 tháng 9, 1854, 1872, 1874, 1875, ..., 1876, 1879, 19 tháng 2, 1900, 20 tháng 2, 21 tháng 3, 25 tháng 7, 26 tháng 3, 27 tháng 3, 3 tháng 2, 5 tháng 12. Mở rộng chỉ mục (11 hơn) »

Ái Tân Giác La

Ái Tân Giác La (ᠠᡳᠰᡳᠨ ᡤᡳᠣᡵᠣ, phiên âm: Aisin Gioro) là họ của các hoàng đế nhà Thanh.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và Ái Tân Giác La · Xem thêm »

Đôn Huệ hoàng quý phi

Đôn Huệ Hoàng quý phi Tây Lâm Giác La thị (荣惠皇贵妃西林覺羅氏; 6 tháng 9 năm 1856 - 18 tháng 5 năm 1933), là 1 phi tần của Đồng Trị đế nhà Thanh.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và Đôn Huệ hoàng quý phi · Xem thêm »

Đông Thanh Mộ

Thanh Đông Lăng (chữ Hán: 清東陵; z) là một khu vực chôn cất thuộc núi Mã Lan, thị xã Tuân Hóa, địa cấp thị Đường Sơn, tỉnh Hà Bắc, gần thủ đô Bắc Kinh, của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và Đông Thanh Mộ · Xem thêm »

Đồng Trị

Đồng Trị Đế (chữ Hán: 同治帝; 27 tháng 4 năm 1856 – 12 tháng 1 năm 1875), tức Thanh Mục Tông (清穆宗), Hãn hiệu: Bố Luân Trát Tát Khắc Hãn (布伦札萨克汗), Tây Tạng tôn vị Văn Thù Hoàng đế (文殊皇帝) là vị hoàng đế thứ 10 của nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và Đồng Trị · Xem thêm »

Ông Đồng Hòa

Ông Đồng Hòa (1830-1904), tục gọi là Thầy Hòa; là một đại thần, một nhà thơ ở đời nhà Thanh, Trung Quốc.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và Ông Đồng Hòa · Xem thêm »

Bát Kỳ

Thanh kỳ thời vua Càn Long Bát Kỳ hay Bát kỳ Mãn Châu (tiếng Mãn Châu: 20px jakūn gūsa, chữ Hán: 八旗, bính âm: baqí) là một chế độ tổ chức quân sự đặc trưng của người Mãn Châu và nhà Thanh (sau này), đặc trưng của Bát Kỳ là mỗi đơn vị được phân biệt bằng một lá cờ khác nhau, tổng cộng có tám lá cờ cơ bản theo đó mọi người dân Mãn Châu đều thuộc một trong tám "Kỳ", đứng đầu là một kỳ chủ và tư lệnh tối cao là Đại Hãn, đó vừa là các đơn vị dân sự vừa mang tính chất quân sự.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và Bát Kỳ · Xem thêm »

Bát Nhĩ Tề Cát Đặc phế hậu

Thanh Thế Tổ Phế hậu (chữ Hán: 清世祖废后; không rõ năm sinh năm mất), Bát Nhĩ Tế Cát Đặc thị, hay còn gọi là Phế hậu Tĩnh phi (废后静妃) là Hoàng hậu đầu tiên của Thanh Thế Tổ Thuận Trị Đế.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và Bát Nhĩ Tề Cát Đặc phế hậu · Xem thêm »

Bắc Kinh

Bắc Kinh, là thủ đô của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và là một trong số các thành phố đông dân nhất thế giới với dân số là 20.693.000 người vào năm 2012.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và Bắc Kinh · Xem thêm »

Cử nhân (học vị)

Cử nhân (tiếng Anh: Bachelor's degree) là một học vị dành cho những người đã tốt nghiệp chương trình đại học tùy theo quy định của mỗi quốc gia.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và Cử nhân (học vị) · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và Chữ Hán · Xem thêm »

Chiến tranh Nha phiến

Chiến sự tại Quảng Châu trong thời kỳ Chiến tranh Nha phiến lần thứ hai Chiến tranh Nha phiến, hay Các cuộc chiến Anh-Trung là hai cuộc chiến xảy ra giữa thế kỷ 19 (1840 – 1843 và 1856 – 1860) gây nên xung đột kéo dài giữa Trung Quốc dưới triều Mãn Thanh và đế quốc Anh.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và Chiến tranh Nha phiến · Xem thêm »

Dịch Khuông

Khánh Mật thân vương Dịch Khuông (z; 1838-1917), chính thức được gọi là Hoàng Tử Đại Thanh (hoặc Hoàng tử Dịch Khuông), là một Người Mãn Châu cao quý và chính trị gia của triều đại nhà Thanh.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và Dịch Khuông · Xem thêm »

Dịch Thông

Dịch Thông (奕誴: - 18 tháng 2 năm 1889) là vị hoàng tử thứ năm của hoàng đế Đạo Quang nhà Thanh, mẹ là Tường phi Nữu Hỗ Lộc thị (祥妃鈕祜祿氏).

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và Dịch Thông · Xem thêm »

Hàm Phong

Thanh Văn Tông (chữ Hán: 清文宗; 17 tháng 7 năm 1831 – 22 tháng 8 năm 1861), Hãn hiệu Đồ Cách Bá Nhĩ Ngạch Nhĩ Bách Đặc Hãn (图格莫尔额尔伯特汗; Түгээмэл Элбэгт хаан), Tây Tạng tôn vị Văn Thù hoàng đế (文殊皇帝), là vị Hoàng đế thứ 9 của triều đại nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và Hàm Phong · Xem thêm »

Hiếu Đoan Văn Hoàng hậu

Hiếu Đoan Văn hoàng hậu (chữ Hán: 孝端文皇后; a; 13 tháng 5 năm 1600 – 17 tháng 5 năm 1649), là Hoàng hậu chính thức khi tại vị của Thanh Thái Tông Hoàng Thái Cực.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và Hiếu Đoan Văn Hoàng hậu · Xem thêm »

Hiếu Huệ Chương Hoàng hậu

Hiếu Huệ Chương hoàng hậu (chữ Hán: 孝惠章皇后, a, 5 tháng 11 năm 1641 - 7 tháng 1 năm 1718), hay còn gọi Nhân Hiến hoàng thái hậu (仁宪皇太后), là Hoàng hậu thứ hai của hoàng đế Thanh Thế Tổ Thuận Trị hoàng đế.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và Hiếu Huệ Chương Hoàng hậu · Xem thêm »

Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu

Hiếu Thành Nhân hoàng hậu (chữ Hán: 孝誠仁皇后, a; 26 tháng 11 năm 1653 – 16 tháng 6 năm 1674), là hoàng hậu đầu tiên của Thanh Thánh Tổ Khang Hi Đế, mẹ đẻ của Phế thái tử Dận Nhưng.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu · Xem thêm »

Hiếu Trang Hoàng Thái hậu

Hiếu Trang Văn Hoàng hậu (chữ Hán: 孝莊文皇后; a; 28 tháng 3 năm 1613 - 27 tháng 1 năm 1688), thường được gọi là Hiếu Trang Thái hậu (孝莊太后), Chiêu Thánh Thái hậu (昭聖太后) hoặc Hiếu Trang Thái hoàng thái hậu (孝莊太皇太后), là một phi tần của Thanh Thái Tông Hoàng Thái Cực, thân mẫu của Thanh Thế Tổ Thuận Trị Hoàng đế.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và Hiếu Trang Hoàng Thái hậu · Xem thêm »

Hoàng hậu

Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và Hoàng hậu · Xem thêm »

Hoàng thái hậu

Hoàng thái hậu (chữ Hán: 皇太后; tiếng Anh: Dowager Empress, Empress Dowager hay Empress Mother), thường được gọi tắt là Thái hậu (太后), tước vị dành cho mẹ ruột của Hoàng đế đang tại vị, hoặc Hoàng hậu của vị Hoàng đế trước đó đã mất, và do Hoàng đế đang tại vị tôn phong.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và Hoàng thái hậu · Xem thêm »

Kính Ý Hoàng quý phi

Kính Ý Hoàng quý phi Hách Xá Lý thị (敬懿皇贵妃赫舍里氏; 2 Tháng 7, 1856 - 5 tháng 2 năm 1932), hay còn được biết đến là Hiến Triết Hoàng quý phi, bà là một phi tần của Đồng Trị đế nhà Thanh.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và Kính Ý Hoàng quý phi · Xem thêm »

Khang Từ Hoàng thái hậu

Hiếu Tĩnh Thành hoàng hậu (chữ Hán: 孝静成皇后, a; 19 tháng 6, năm 1812 - 21 tháng 8, năm 1855), còn gọi Khang Từ Hoàng thái hậu (康慈皇太后), là Hoàng quý phi của Thanh Tuyên Tông Đạo Quang hoàng đế, và là Hoàng thái hậu trong 8 ngày trước khi qua đời dưới triều đại Thanh Văn Tông Hàm Phong hoàng đế.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và Khang Từ Hoàng thái hậu · Xem thêm »

Long Dụ Hoàng thái hậu

Hiếu Định Cảnh Hoàng hậu (chữ Hán: 孝定景皇后; a; 28 tháng 1, năm 1868 - 22 tháng 2, năm 1913), thông dụng là Long Dụ Thái hậu (隆裕太后), Long Dụ hoàng hậu (隆裕皇后) hay Quang Tự hoàng hậu (光緒皇后), là Hoàng hậu duy nhất của Thanh Đức Tông Quang Tự hoàng đế, vị quân chủ thứ 11 của triều đại nhà Thanh, trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và Long Dụ Hoàng thái hậu · Xem thêm »

Mông Cổ

Mông Cổ (tiếng Mông Cổ: 50px trong chữ viết Mông Cổ; trong chữ viết Kirin Mông Cổ) là một quốc gia có chủ quyền nội lục nằm tại Đông Á. Lãnh thổ Mông Cổ gần tương ứng với Ngoại Mông trong lịch sử, và thuật ngữ này đôi khi vẫn được sử dụng để chỉ quốc gia hiện tại.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và Mông Cổ · Xem thêm »

Nhà Thanh

Nhà Thanh (tiếng Mãn: 15px daicing gurun; Манж Чин Улс; chữ Hán:; bính âm: Qīng cháo; Wade-Giles: Ch'ing ch'ao; âm Hán-Việt: Thanh triều) là một triều đại do dòng họ Ái Tân Giác La (Aisin Gioro) ở Mãn Châu thành lập.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và Nhà Thanh · Xem thêm »

Quang Tự

Thanh Đức Tông (chữ Hán: 清德宗; 14 tháng 8 năm 1871 – 14 tháng 11 năm 1908), tên húy là Ái Tân Giác La Tái Điềm (sử Việt Nam ghi là Tái/Tải Điềm), Tây Tạng tôn vị Văn Thù Hoàng đế (文殊皇帝) là vị hoàng đế thứ 11 của nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và Quang Tự · Xem thêm »

Từ An Thái Hậu

Hiếu Trinh Hiển Hoàng hậu (chữ Hán: 孝貞顯皇后; a; 12 tháng 8, năm 1837 - 8 tháng 4, năm 1881), được biết đến như Từ An Hoàng thái hậu (慈安皇太后) hoặc Đông Thái hậu (東太后), là vị Hoàng hậu của Thanh Văn Tông Hàm Phong hoàng đế và là Hoàng thái hậu dưới thời Thanh Mục Tông Đồng Trị hoàng đế, đồng nhiếp chính với Từ Hi Thái hậu.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và Từ An Thái Hậu · Xem thêm »

Từ Hi Thái hậu

Hiếu Khâm Hiển Hoàng hậu (chữ Hán: 孝欽顯皇后; a; 29 tháng 11 năm 1835 – 15 tháng 11 năm 1908), tức Từ Hi Thái hậu (慈禧太后) hoặc Tây Thái hậu (西太后), là phi tử của Thanh Văn Tông Hàm Phong Đế, sinh mẫu của Thanh Mục Tông Đồng Trị Đế.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và Từ Hi Thái hậu · Xem thêm »

Tử Cấm Thành

Tử Cấm Thành hay Cấm Thành là tên gọi của khu vực dành riêng cho gia đình nhà vua ở trong thành.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và Tử Cấm Thành · Xem thêm »

Thái Bình Thiên Quốc

Hồng Tú Toàn, người sáng lập Thái Bình Thiên Quốc Thái Bình Thiên Quốc (chữ Hán phồn thể: 太平天國, chữ Hán giản thể: 太平天国; 1851–1864) là một nhà nước trong lịch sử Trung Quốc được hình thành từ cuộc nổi dậy của nông dân do Hồng Tú Toàn (洪秀全) cầm đầu vào giữa thế kỷ 19.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và Thái Bình Thiên Quốc · Xem thêm »

Tháng chín

Tháng chín là tháng thứ chín theo lịch Gregorius, với 30 ngày.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và Tháng chín · Xem thêm »

Tháng giêng

Trong âm lịch, hiện nay thuật ngữ tháng giêng dùng để chỉ tháng thứ nhất của năm.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và Tháng giêng · Xem thêm »

Tháng năm

Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và Tháng năm · Xem thêm »

Thục Thận Hoàng quý phi

Thục Thận Hoàng quý phi (chữ Hán: 淑慎皇贵妃; 24 tháng 12 năm 1859 - 13 tháng 4 năm 1904) là một phi tần của Thanh Mục Tông Đồng Trị hoàng đế.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và Thục Thận Hoàng quý phi · Xem thêm »

Thụy hiệu

Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và Thụy hiệu · Xem thêm »

Thị lang

Dấu ấn triện Lại bộ hữu thị lang quan phòng (吏部右侍郎關防) của quan Doãn Uẩn Thị lang (侍郎, Vice Minister) là chức quan đứng thứ ngay sau Thượng thư (thời kỳ trước triều Nguyễn, khi đó tương đương với Thứ trưởng ngày nay); sang thời Nguyễn chức này đứng ngay sau Tham tri một b. Nguyên chức Thị lang (侍郎, Attendant Gentleman) là một chức lang được đặt từ thời Tần Trung Quốc giữ việc thị vệ trong cung đình.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và Thị lang · Xem thêm »

Thượng thư

Thượng thư (尚書) là một chức quan thời quân chủ, là người đứng đầu một bộ trong lục bộ, hàm chánh nhị phẩm.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và Thượng thư · Xem thêm »

Trang Hòa Hoàng quý phi

Trang Hòa Hoàng quý phi A Lỗ Đặc thị (恭肅皇貴妃阿魯特氏; 20 tháng 9 năm 1857 - 14 tháng 4 năm 1921), là một phi tần của Đồng Trị đế nhà Thanh.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và Trang Hòa Hoàng quý phi · Xem thêm »

Trạng nguyên

Trạng nguyên (chữ Hán: 狀元), còn gọi là đỉnh nguyên (鼎元) hay điện nguyên (殿元) là danh hiệu được các Triều đại phong kiến tại Trung Quốc, Việt Nam, Cao Ly ban tặng cho những người đỗ đạt cao nhất trong các kỳ thi ở cấp cao nhất để tuyển chọn quan lại.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và Trạng nguyên · Xem thêm »

Tuân Hóa

Tuân Hóa (遵化市) là một thị xã thuộc địa cấp thị Đường Sơn, tỉnh Hà Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và Tuân Hóa · Xem thêm »

1 tháng 7

Ngày 1 tháng 7 là ngày thứ 182 (183 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và 1 tháng 7 · Xem thêm »

12 tháng 1

Ngày 12 tháng 1 là ngày thứ 12 trong lịch Gregory.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và 12 tháng 1 · Xem thêm »

14 tháng 9

Ngày 14 tháng 9 là ngày thứ 257 (258 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và 14 tháng 9 · Xem thêm »

15 tháng 9

Ngày 15 tháng 9 là ngày thứ 258 (259 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và 15 tháng 9 · Xem thêm »

18 tháng 2

Ngày 18 tháng 2 là ngày thứ 49 trong lịch Gregory.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và 18 tháng 2 · Xem thêm »

18 tháng 9

Ngày 18 tháng 9 là ngày thứ 261 (262 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và 18 tháng 9 · Xem thêm »

1854

1854 (số La Mã: MDCCCLIV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và 1854 · Xem thêm »

1872

1872 (MDCCCLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ Nhật của lịch Gregory hay bắt đầu từ ngày thứ Hai, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và 1872 · Xem thêm »

1874

1874 (số La Mã: MDCCCLXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và 1874 · Xem thêm »

1875

Năm 1875 (MDCCCLXXV) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 6 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 4 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và 1875 · Xem thêm »

1876

Năm 1876 (MDCCCLXXVI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và 1876 · Xem thêm »

1879

Năm 1879 (MDCCCLXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 4 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 2 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và 1879 · Xem thêm »

19 tháng 2

Ngày 19 tháng 2 là ngày thứ 50 trong lịch Gregory.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và 19 tháng 2 · Xem thêm »

1900

1900 (số La Mã: MCM) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và 1900 · Xem thêm »

20 tháng 2

Ngày 20 tháng 2 là ngày thứ 51 trong lịch Gregory.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và 20 tháng 2 · Xem thêm »

21 tháng 3

Ngày 21 tháng 3 là ngày thứ 80 trong mỗi năm thường (ngày thứ 81 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và 21 tháng 3 · Xem thêm »

25 tháng 7

Ngày 25 tháng 7 là ngày thứ 206 (207 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và 25 tháng 7 · Xem thêm »

26 tháng 3

Ngày 26 tháng 3 là ngày thứ 85 trong mỗi năm thường (ngày thứ 86 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và 26 tháng 3 · Xem thêm »

27 tháng 3

Ngày 27 tháng 3 là ngày thứ 86 trong mỗi năm thường (ngày thứ 87 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và 27 tháng 3 · Xem thêm »

3 tháng 2

Ngày 3 tháng 2 là ngày thứ 34 trong lịch Gregory.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và 3 tháng 2 · Xem thêm »

5 tháng 12

Ngày 5 tháng 12 là ngày thứ 339 (340 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu và 5 tháng 12 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

A Lỗ Đặc hoàng hậu, A Lỗ Đặc hoàng hậu (Thanh Mục Tông), Hiếu Triết Hoàng hậu, Hiếu Triết Nghi hoàng hậu, Hiếu Triết Nghị Hoàng Hậu, Hiếu Triết Nghị hoàng hậu.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »