Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Hiếu Liệt hoàng hậu (Minh Thế Tông)

Mục lục Hiếu Liệt hoàng hậu (Minh Thế Tông)

Hiếu Liệt hoàng hậu (chữ Hán: 孝烈皇后; 25 tháng 8, 1516 - 29 tháng 12, 1547), là Hoàng hậu thứ 3 của Minh Thế Tông Gia Tĩnh Đế.

25 quan hệ: Đạo giáo, Cố Cung (Bắc Kinh), Chữ Hán, Giang Ninh, Hoàng hậu, Minh Mục Tông, Minh sử, Minh Thế Tông, Nhà Minh, Nhâm Dần, Nhâm Dần cung biến, Thái Miếu (Bắc Kinh), Trần hoàng hậu (Minh Mục Tông), Trần hoàng hậu (Minh Thế Tông), Trương hoàng hậu (Minh Thế Tông), Tư trị thông giám, 1516, 1534, 1542, 1547, 1556, 18 tháng 11, 25 tháng 8, 28 tháng 7, 29 tháng 12.

Đạo giáo

Biểu tượng của đạo giáo Đạo Giáo Tam Thánh Đạo giáo (tiếng Trung: 道教) (Đạo nghĩa là con đường, đường đi, giáo là sự dạy dỗ) hay gọi là tiên đạo, là một nhánh triết học và tôn giáo Trung Quốc, được xem là tôn giáo đặc hữu chính thống của xứ này.

Mới!!: Hiếu Liệt hoàng hậu (Minh Thế Tông) và Đạo giáo · Xem thêm »

Cố Cung (Bắc Kinh)

Tử Cấm thành (紫禁城) Bắc Kinh, Trung Quốc hay Cố Cung (故宮) (theo cách gọi ngày nay), nằm ngay giữa trung tâm thành phố Bắc Kinh trước đây, là cung điện của các triều đại từ giữa nhà Minh đến cuối nhà Thanh Trung Quốc.

Mới!!: Hiếu Liệt hoàng hậu (Minh Thế Tông) và Cố Cung (Bắc Kinh) · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Hiếu Liệt hoàng hậu (Minh Thế Tông) và Chữ Hán · Xem thêm »

Giang Ninh

Giang Ninh (tiếng Trung: 江寧區, Hán Việt: Giang Ninh khu) là một quận của thành phố Nam Kinh (南京市), tỉnh Giang Tô, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Hiếu Liệt hoàng hậu (Minh Thế Tông) và Giang Ninh · Xem thêm »

Hoàng hậu

Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.

Mới!!: Hiếu Liệt hoàng hậu (Minh Thế Tông) và Hoàng hậu · Xem thêm »

Minh Mục Tông

Minh Mục Tông Long Khánh hoàng đế Chu Tái Hậu Minh Mục Tông (chữ Hán: 明穆宗, 4 tháng 3, 1537 - 5 tháng 7, 1572), là Hoàng đế thứ 13 của nhà Minh trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 1567 đến năm 1572, tổng cộng 6 năm.

Mới!!: Hiếu Liệt hoàng hậu (Minh Thế Tông) và Minh Mục Tông · Xem thêm »

Minh sử

Minh sử (chữ Hán: 明史) là một sách lịch sử theo thể kỷ truyện trong 24 sách lịch sử Trung Quốc (Nhị thập tứ sử) do Trương Đình Ngọc thời Thanh viết và biên soạn, công việc biên soạn trải qua một thời gian lâu dài bắt đầu từ năm Thuận Trị nguyên niên (năm 1645) tới năm Càn Long thứ 4 (năm 1739) thì hoàn thành, phần lớn việc biên soạn được thực hiện dưới thời Khang Hy.

Mới!!: Hiếu Liệt hoàng hậu (Minh Thế Tông) và Minh sử · Xem thêm »

Minh Thế Tông

Minh Thế Tông (chữ Hán: 明世宗, 16 tháng 9, 1507 - 23 tháng 1, 1567), là vị Hoàng đế thứ 12 của nhà Minh trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hiếu Liệt hoàng hậu (Minh Thế Tông) và Minh Thế Tông · Xem thêm »

Nhà Minh

Nhà Minh (chữ Hán: 明朝, Hán Việt: Minh triều; 23 tháng 1 năm 1368 - 25 tháng 4 năm 1644) là triều đại cuối cùng do người Hán kiến lập trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hiếu Liệt hoàng hậu (Minh Thế Tông) và Nhà Minh · Xem thêm »

Nhâm Dần

Nhâm Dần (chữ Hán: 壬寅) là kết hợp thứ 39 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.

Mới!!: Hiếu Liệt hoàng hậu (Minh Thế Tông) và Nhâm Dần · Xem thêm »

Nhâm Dần cung biến

Nhâm Dần cung biến (chữ Hán: 壬寅宫变), là một sự kiện vô tiền khoáng hậu trong suốt hơn 5000 năm lịch sử phong kiến Trung Quốc, xảy ra vào ngày 21 tháng 10 âm lịch năm Gia Tĩnh thứ 21, tức ngày 17 tháng 11 năm 1542, khi một nhóm 16 cung nữ không mang theo vũ khí xông vào tẩm điện với ý đồ lấy mạng của Gia Tĩnh hoàng đế.

Mới!!: Hiếu Liệt hoàng hậu (Minh Thế Tông) và Nhâm Dần cung biến · Xem thêm »

Thái Miếu (Bắc Kinh)

Thái Miếu Bắc Kinh Thái Miếu hay Đền thờ Tiên đế (太庙 Taimiao - Thái Miếu, còn gọi là 明堂 Mingtang - Minh Đường) là một di tích lịch sử có niên đại từ nhà Minh và nhà Thanh ở Bắc Kinh.

Mới!!: Hiếu Liệt hoàng hậu (Minh Thế Tông) và Thái Miếu (Bắc Kinh) · Xem thêm »

Trần hoàng hậu (Minh Mục Tông)

Hiếu An hoàng hậu (chữ Hán: 孝安皇后, 20 tháng 2, 1536 - 6 tháng 8, 1596), còn gọi Nhân Thánh hoàng thái hậu (仁聖皇太后) hay Từ Khánh cung hoàng thái hậu (慈慶宮皇太后), là Hoàng hậu duy nhất tại vị dưới triều Minh Mục Tông Long Khánh hoàng đế.

Mới!!: Hiếu Liệt hoàng hậu (Minh Thế Tông) và Trần hoàng hậu (Minh Mục Tông) · Xem thêm »

Trần hoàng hậu (Minh Thế Tông)

Hiếu Khiết Túc hoàng hậu (chữ Hán: 孝洁肃皇后, 18 tháng 9, 1508 - 31 tháng 10, 1528), là Hoàng hậu thứ nhất tại ngôi dưới triều Minh Thế Tông, vị Hoàng đế thứ 12 của nhà Minh trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hiếu Liệt hoàng hậu (Minh Thế Tông) và Trần hoàng hậu (Minh Thế Tông) · Xem thêm »

Trương hoàng hậu (Minh Thế Tông)

Minh Thế Tông Trương Phế hậu (chữ Hán: 明世宗張廢后; ? - 3 tháng 1, 1537), là Hoàng hậu thứ hai của Minh Thế Tông Gia Tĩnh Đế.

Mới!!: Hiếu Liệt hoàng hậu (Minh Thế Tông) và Trương hoàng hậu (Minh Thế Tông) · Xem thêm »

Tư trị thông giám

Tư trị thông giám (chữ Hán: 資治通鑒; Wade-Giles: Tzuchih T'ungchien) là một cuốn biên niên sử quan trọng của Trung Quốc, với tổng cộng 294 thiên và khoảng 3 triệu chữ.

Mới!!: Hiếu Liệt hoàng hậu (Minh Thế Tông) và Tư trị thông giám · Xem thêm »

1516

Năm 1516 (số La Mã: MDXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Ba (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.

Mới!!: Hiếu Liệt hoàng hậu (Minh Thế Tông) và 1516 · Xem thêm »

1534

Năm 1534 (số La Mã: MDXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.

Mới!!: Hiếu Liệt hoàng hậu (Minh Thế Tông) và 1534 · Xem thêm »

1542

Năm 1542 (số La Mã: MDXLII) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.

Mới!!: Hiếu Liệt hoàng hậu (Minh Thế Tông) và 1542 · Xem thêm »

1547

Năm 1547 (số La Mã: MDXLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Julius.

Mới!!: Hiếu Liệt hoàng hậu (Minh Thế Tông) và 1547 · Xem thêm »

1556

Năm 1556 (số La Mã: MDLVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius.

Mới!!: Hiếu Liệt hoàng hậu (Minh Thế Tông) và 1556 · Xem thêm »

18 tháng 11

Ngày 18 tháng 11 là ngày thứ 322 (323 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Hiếu Liệt hoàng hậu (Minh Thế Tông) và 18 tháng 11 · Xem thêm »

25 tháng 8

Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 237 (238 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Hiếu Liệt hoàng hậu (Minh Thế Tông) và 25 tháng 8 · Xem thêm »

28 tháng 7

Ngày 28 tháng 7 là ngày thứ 209 (210 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Hiếu Liệt hoàng hậu (Minh Thế Tông) và 28 tháng 7 · Xem thêm »

29 tháng 12

Ngày 29 tháng 12 là ngày thứ 363 (364 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Hiếu Liệt hoàng hậu (Minh Thế Tông) và 29 tháng 12 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Hiếu Liệt hoàng hậu.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »