Mục lục
17 quan hệ: Bản dạng giới, Di truyền học, Giao tử, Giáo dục giới tính, Giống đực, Giống cái, Giới, Lưỡng tính, Phân biệt giới tính, Sinh học, Sinh sản hữu tính, Sinh vật, Tế bào, Thể hiện giới tính, Tinh dịch, Tinh trùng, Vốn giới tính.
- Quá trình sinh học
Bản dạng giới
Nhận thực giới tính (tiếng Anh: gender identity), còn gọi là bản dạng giới, nhân dạng giới tính, là giới tính tự xác định của một người.
Xem Giới tính và Bản dạng giới
Di truyền học
DNA, cơ sở phân tử của di truyền. Mỗi sợi DNA là một chuỗi các nucleotide, liên kết với nhau ở chính giữa có dạng như những nấc thang trong một chiếc thang xoắn. Di truyền học là một bộ môn sinh học, nghiên cứu về tính di truyền và biến dị ở các sinh vật.
Xem Giới tính và Di truyền học
Giao tử
Giao tử chính là tinh trùng (ở nam) và trứng (ở nữ).
Giáo dục giới tính
Một postcard đầu thế kỷ 20 đề cập tới vấn đề mang thai ngoài ý muốn. Giáo dục giới tính là một thuật ngữ rộng miêu tả việc giáo dục về giải phẫu sinh dục, sinh sản, quan hệ tình dục, sức khoẻ sinh sản, các quan hệ tình cảm, quyền sinh sản và các trách nhiệm, tránh thai, và các khía cạnh khác của thái độ tình dục loài người.
Xem Giới tính và Giáo dục giới tính
Giống đực
Ký hiệu của thần La Mã Mars (thần chiến tranh tương đương Ares) thường được dùng để ký hiệu giống đực. Nó cũng là ký hiệu đại diện cho Sao Hỏa và nguyên tố sắt. Con đực hay giống đực (♂) là một trong hai giới tính của các sinh vật có hình thức sinh sản hữu tính, đây là giới tính chịu chức năng sinh lý tạo ra tinh trùng.
Giống cái
Vệ nữ trong thần thoại La Mã thường được dùng để đại diện cho giống cái. Con cái hay giống cái (♀) là một trong hai giới tính của các sinh vật có hình thức sinh sản hữu tính, đây là giới tính chịu chức năng sinh lý tạo ra trứng.
Giới
Giới trong tiếng Việt có các nghĩa sau đây.
Lưỡng tính
Lưỡng tính là một hiện tượng hoặc sự vật mang hai đặc tính có nguồn gốc hoặc bản chất khác nhau hoặc đối lập, trái ngược nhau.
Phân biệt giới tính
Biểu ngữ treo tại trụ sở Hiệp hội Quốc gia Mỹ phản đối việc trao cho phụ nữ quyền bầu cử. Phân biệt giới tính hay kỳ thị giới tính (tiếng Anh: sexism), một thuật ngữ xuất hiện giữa thế kỷ 20, là một dạng niềm tin hay thái độ cho rằng một giới là hạ đẳng, kém khả năng và kém giá trị hơn giới còn lại.
Xem Giới tính và Phân biệt giới tính
Sinh học
Sinh học hay là Sinh vật học là một môn khoa học về sự sống (từ tiếng Anh: biology bắt nguồn từ Hy Lạp với bios là sự sống và logos là môn học).
Sinh sản hữu tính
Một con ếch nằm trên bọc trứng đã thụ tinh Trong giai đoạn đầu tiên của sinh sản hữu tính là "giảm phân", số lượng nhiễm sắc thể bị giảm từ lưỡng bội (2n) thành đơn bội (n). Trong suốt "quá trình thụ tinh", các giao tử đơn bội tập hợp với nhau tạo thành hợp tử lưỡng bội và số lượng nhiễm sắc thể ban đầu được phục hồi.
Xem Giới tính và Sinh sản hữu tính
Sinh vật
Trong sinh học và sinh thái học, sinh vật là một cơ thể sống.
Tế bào
Cấu trúc của một tế bào động vật Tế bào (tiếng Anh: Cell) (xuất phát từ tiếng Latinh: cella, có nghĩa là "phòng nhỏ") là một đơn vị cấu trúc cơ bản có chức năng sinh học của sinh vật sống.
Thể hiện giới tính
Một người thổi kèn túi ở Scotland trong đồng phục quân sự của bộ tộc. Ở nhiều nước phương Tây, nam giới mặc váy là một thể hiện giới tính không chấp nhận được, nhưng ở Scotland nam giới theo truyền thống mặc kilt, tương tự như váy.
Xem Giới tính và Thể hiện giới tính
Tinh dịch
Tinh dịch là chất dịch màu trắng đục (thick white fluid) chứa tinh trùng. Tinh dịch được phóng ra từ cửa niệu đạo của dương vật thường vào lúc con đực đạt cực khoái khi giao phối. Đôi khi cũng được phóng ra khi không có hoạt động tình dục như mộng tinh hoặc thủ dâm.
Tinh trùng
Một tế bào tinh trùng đang cố xuyên qua màng của tế bào trứng để thụ tinh nó Tinh trùng (tiếng Anh spermatozoon), tiếng Hy Lạp cổ σπέρμα (hạt giống) và ζῷον (mang sự sống).
Vốn giới tính
Vốn giới tính là một hình thức giá trị xã hội được thụ hưởng bởi một cá nhân, như một kết quả của hấp dẫn giới tính của mình.
Xem Giới tính và Vốn giới tính
Xem thêm
Quá trình sinh học
- Giới tính
- Gốc tự do
- Hóa tổng hợp
- Phân tích nhiệt
- Quang hợp
- Quy trình
- Trao đổi khí
- Đọc sửa (sinh học)
- Đồng hóa (sinh học)
Còn được gọi là Giới tính sinh học, Sex.