Mục lục
8 quan hệ: Chữ Hán, Dương Tam Kha, Họ Khúc (lịch sử Việt Nam), Khúc Thừa Mỹ, Kiều Công Tiễn, Ngô Quyền, Thời kỳ tự chủ Việt Nam, 937.
- Mất năm 937
- Ngũ đại Thập quốc
- Việt Nam thế kỷ 10
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Xem Dương Đình Nghệ và Chữ Hán
Dương Tam Kha
Dương Tam Kha (chữ Hán: 楊三哥), tức Dương Bình Vương (楊平王) là một vị vua Việt Nam, trị vì từ 944 đến 950, xen giữa nhà Ngô trong lịch sử Việt Nam.
Xem Dương Đình Nghệ và Dương Tam Kha
Họ Khúc (lịch sử Việt Nam)
Họ Khúc là dòng họ nắm quyền cai trị Việt Nam đầu thế kỷ X, mở đầu Thời kỳ tự chủ Việt Nam sau hơn 1000 năm Bắc thuộc.
Xem Dương Đình Nghệ và Họ Khúc (lịch sử Việt Nam)
Khúc Thừa Mỹ
Khúc Thừa Mỹ (chữ Hán: 曲承美; trị vì: 917-923 hoặc 917-930) là người làng Cúc Bồ đất Hồng Châu (nay là xã Kiến Quốc huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương), con của Khúc Hạo (Việt sử lược chép là Khúc Toàn Mỹ, em của Khúc Hạo).
Xem Dương Đình Nghệ và Khúc Thừa Mỹ
Kiều Công Tiễn
Kiều Công Tiễn (hoặc; 870-938) là người Phong châu (Phú Thọ, Việt Nam), là Tĩnh Hải quân Tiết độ sứ (một chức quan đời nhà Đường) cuối cùng cai trị lãnh thổ Việt Nam trong thời kỳ Tự chủ từ năm 937 đến năm 938.
Xem Dương Đình Nghệ và Kiều Công Tiễn
Ngô Quyền
Ngô Quyền (897 - 944), còn được biết đến với tên gọi Tiền Ngô Vương, là vị vua đầu tiên của nhà Ngô trong lịch sử Việt Nam.
Xem Dương Đình Nghệ và Ngô Quyền
Thời kỳ tự chủ Việt Nam
Lãnh thổ thời tự chủ Việt Nam Tự chủ là thời kỳ đầu khôi phục lại nền độc lập của Việt Nam đầu thế kỷ 10 sau hơn 1000 năm Bắc thuộc.
Xem Dương Đình Nghệ và Thời kỳ tự chủ Việt Nam
937
Năm 937 là một năm trong lịch Julius.
Xem thêm
Mất năm 937
- Dương Đình Nghệ
- Gia Luật Bội
Ngũ đại Thập quốc
- Ân (Thập quốc)
- Bắc Hán
- Dương Đình Nghệ
- Hậu Chu
- Hậu Hán
- Hậu Thục
- Hậu Tấn
- Hậu Đường
- Kinh Nam
- Mân (Thập quốc)
- Nam Hán
- Nam Đường
- Ngô (Thập quốc)
- Ngô Việt
- Ngũ đại Thập quốc
- Quy Nghĩa quân
- Sa Đà
- Sogdiana
- Sở (Thập quốc)
- Thanh Nguyên quân
- Tĩnh Hải quân
- Yên (Ngũ đại)
Việt Nam thế kỷ 10
- Dương Đình Nghệ
- Họ Khúc (lịch sử Việt Nam)
- Loạn 12 sứ quân
- Trận Bạch Đằng (938)
- Tĩnh Hải quân
Còn được gọi là Dương Diên Nghệ.