Mục lục
9 quan hệ: Bang của Brasil, Brasil, Chỉ số phát triển con người, Quốc gia, São Paulo, São Paulo (bang), Thị trưởng, UTC-02:00, Vùng của Brasil.
- Khu dân cư thành lập năm 1959
Bang của Brasil
Cộng hòa Liên bang Brasil được chia làm 27 đơn vị hành chính liên bang (tiếng Bồ Đào Nha: Unidades Federativas (UF)) gồm: 26 bang và một Quận liên bang (Distrito Federal) trong đó có thủ đô Brasília.
Xem Diadema, São Paulo và Bang của Brasil
Brasil
Brazil (phiên âm: Bra-din hay Bra-xin, Hán Việt: " nước Ba Tây"), tên gọi chính thức là Cộng hòa Liên bang Brazil (tiếng Bồ Đào Nha: República Federativa do Brasil), là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ.
Xem Diadema, São Paulo và Brasil
Chỉ số phát triển con người
Chỉ số phát triển con người (Human Development Index - HDI) là chỉ số so sánh, định lượng về mức thu nhập, tỷ lệ biết chữ, tuổi thọ và một số nhân tố khác của các quốc gia trên thế giới.
Xem Diadema, São Paulo và Chỉ số phát triển con người
Quốc gia
Quốc gia là một khái niệm địa lý và chính trị, trừu tượng về tinh thần, tình cảm và pháp lý, để chỉ về một lãnh thổ có chủ quyền, một chính quyền và những con người của các dân tộc có trên lãnh thổ đó; họ gắn bó với nhau bằng luật pháp, quyền lợi, văn hóa, tôn giáo, ngôn ngữ, chữ viết qua quá trình lịch sử lập quốc, và những con người chấp nhận nền văn hóa cũng như lịch sử lập quốc đó cùng chịu sự chi phối của chính quyền, và, họ cùng nhau chia sẻ quá khứ cũng như hiện tại và cùng nhau xây dựng một tương lai chung trên vùng lãnh thổ có chủ quyền.
Xem Diadema, São Paulo và Quốc gia
São Paulo
São Paulo (phát âm; tiếng Bồ Đào Nha đọc gần như "xao pao-lu", có nghĩa là "Thánh Phaolô") là thủ phủ của bang São Paulo ở phía đông nam Brasil, cách Rio de Janeiro 400 km và cách thủ đô liên bang, Brasília, 1030 km.
Xem Diadema, São Paulo và São Paulo
São Paulo (bang)
() là một bang ở Brasil.
Xem Diadema, São Paulo và São Paulo (bang)
Thị trưởng
Thị trưởng là một chức danh hiện đại được dùng tại nhiều quốc gia để chỉ viên chức cao cấp nhất trong một chính quyền đô thị tự quản (municipality), thành phố (city) hoặc thị xã/thị trấn (town/township).
Xem Diadema, São Paulo và Thị trưởng
UTC-02:00
Giờ UTC−2 được dùng cho.
Xem Diadema, São Paulo và UTC-02:00
Vùng của Brasil
'''1''' • Vùng Trung Tây'''2''' • Vùng Đông Bắc'''3''' • Vùng Bắc'''4''' • Vùng Đông Nam'''5''' • Vùng Nam Brasil được chia làm 5 vùng bởi Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE).
Xem Diadema, São Paulo và Vùng của Brasil
Xem thêm
Khu dân cư thành lập năm 1959
- Adolfo
- Akhtubinsk
- Altair, São Paulo
- Cajamar
- Diadema, São Paulo
- Foosland, Illinois
- Graça Aranha
- Hoffman Estates, Illinois
- Indian Head Park, Illinois
- Laguna Niguel, California
- Lansing, Kansas
- Lynwood, Illinois
- Oakbrook Terrace, Illinois
- Palos Heights, Illinois
- Pardinho
- Pembroke Pines
- Peruíbe
- Quận Menominee, Wisconsin
- São Sebastião do Umbuzeiro
- South Barrington, Illinois
- Stepnogorsk
- Woodridge, Illinois