Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ)

Mục lục Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ)

"Maria Maria" của Santana là đĩa đơn đứng đầu bảng lâu thứ 2 năm 2000, với 10 tuần liên tiếp. ''Billboard'' Hot 100, công bố hàng tuần bởi tạp chí ''Billboard'', là bảng xếp hạng các đĩa đơn thành công nhất tại thị trường âm nhạc Hoa Kỳ.

Mục lục

  1. 83 quan hệ: Aaliyah, Billboard, Billboard Hot 100, Carlos Santana, Christina Aguilera, Come On Over Baby (All I Want Is You), Creed, Danh sách đĩa đơn quán quân (Mỹ), Destiny's Child, Doesn't Really Matter, Enrique Iglesias, Hoa Kỳ, I Knew I Loved You, Independent Women (bài hát), Janet Jackson, Joe, Madonna, Madonna (ca sĩ), Mariah Carey, Matchbox Twenty, Music (bài hát của Madonna), NSYNC, Santana, Say My Name, Smooth (bài hát), Thank God I Found You, What a Girl Wants, With Arms Wide Open, 1 tháng 1, 1 tháng 4, 1 tháng 7, 10 tháng 6, 11 tháng 11, 11 tháng 3, 12 tháng 2, 12 tháng 8, 13 tháng 5, 14 tháng 10, 15 tháng 1, 15 tháng 4, 15 tháng 7, 16 tháng 12, 16 tháng 9, 17 tháng 6, 18 tháng 11, 18 tháng 3, 19 tháng 2, 19 tháng 8, 2 tháng 12, 2 tháng 9, ... Mở rộng chỉ mục (33 hơn) »

Aaliyah

Aaliyah Dana Haughton (16 tháng 1 năm 1979 – 25 tháng 8 năm 2001), nghệ danh rút gọn lại là Aaliyah, là một ca sĩ, diễn viên và người mẫu Hoa Kỳ.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và Aaliyah

Billboard

Billboard là tạp chí âm nhạc hàng tuần của Mỹ đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp âm nhạc Hoa Kỳ.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và Billboard

Billboard Hot 100

Billboard Hot 100 là bảng xếp hạng các đĩa đơn âm nhạc tại Hoa Kỳ của tạp chí hàng tuần Billboard.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và Billboard Hot 100

Carlos Santana

Carlos Augusto Santana Alves là một ca sĩ nhạc rock và nghệ sĩ ghita người Mỹ gốc Mexico đoạt giải Grammy.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và Carlos Santana

Christina Aguilera

Christina María Aguilera (sinh ngày 18 tháng 12 năm 1980) là một ca sĩ nhạc Pop/R&B, người viết bài hát và diễn viên người Mỹ.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và Christina Aguilera

Come On Over Baby (All I Want Is You)

"Come On Over Baby (All I Want Is You)" là đĩa đơn thứ tư và cũng là đĩa đơn cuối cùng trích từ album đầu tay Christina Aguilera của Christina Aguilera được viết bởi chính cô, Paul Rein, Johan Aberg, nhóm Celebrity Status, Guy Roche, Shelly Peiken và Ron Fair.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và Come On Over Baby (All I Want Is You)

Creed

Creed là một ban nhạc rock Mỹ thành lập năm 1993 ở Tallahassee, Florida.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và Creed

Danh sách đĩa đơn quán quân (Mỹ)

Dưới đây là danh sách các đĩa đơn đứng đầu bảng xếp hạng Billboard Hot 100 của Hoa Kỳ qua các năm.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và Danh sách đĩa đơn quán quân (Mỹ)

Destiny's Child

Destiny's Child (tạm dịch: Đứa trẻ của số phận, còn được gọi là DC) là một nhóm nhạc nữ R&B người Mỹ gồm ba thành viên chính thức sau cùng là giọng nữ chính Beyoncé Knowles cùng hai thành viên là Kelly Rowland và Michelle Williams.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và Destiny's Child

Doesn't Really Matter

"Doesn't Really Matter" là bài hát của ca sĩ nhạc R&B-pop Janet Jackson.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và Doesn't Really Matter

Enrique Iglesias

Enrique Miguel Iglesias y Preysler hay Enrique Iglesias (phiên âm: ehn-REE-kay ee-GLAY-see-ahs) sinh ngày 8 tháng 5 năm 1975, là một ca sĩ nhạc Latin pop, một nhạc sĩ người Tây Ban Nha.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và Enrique Iglesias

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và Hoa Kỳ

I Knew I Loved You

"I Knew I Loved You" là một bài hát của bộ đôi người Úc Savage Garden nằm trong album phòng thu thứ hai của họ, Affirmation (1999).

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và I Knew I Loved You

Independent Women (bài hát)

"Independent Women" là một bài hát của nhóm nhạc nữ nước Mỹ Destiny's Child nằm trong album nhạc phim của bộ phim năm 2000 Charlie's Angels, và sau đó còn xuất hiện trong album phòng thu thứ ba của họ, Survivor (2001).

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và Independent Women (bài hát)

Janet Jackson

Janet Damita Jo Jackson (sinh ngày 16 tháng 5 năm 1966) là một nữ ca sĩ, người viết lời bài hát, vũ công và diễn viên người Mỹ.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và Janet Jackson

Joe

*Joe Jonas.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và Joe

Madonna

Madonna (từ tiếng Ý, có nghĩa là "đức bà của tôi") có thể đề cập đến.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và Madonna

Madonna (ca sĩ)

Madonna Louise Veronica Ciccone (sinh ngày 16 tháng 8 năm 1958) là nữ ca sĩ, người viết bài hát, diễn viên và thương nhân người Mỹ.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và Madonna (ca sĩ)

Mariah Carey

Mariah Carey (sinh ngày 27 tháng 3 năm 1969 hoặc 1970) là nữ ca sĩ, người viết bài hát, nhà sản xuất thu âm và diễn viên người Mỹ.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và Mariah Carey

Matchbox Twenty

Matchbox Twenty (còn được viết là Matchbox 20 hay MB20) là một ban nhạc Mỹ được thành lập năm 1995 tại Orlando, Florida.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và Matchbox Twenty

Music (bài hát của Madonna)

"Music" là một bài hát của nghệ sĩ thu âm người Mỹ Madonna nằm trong album phòng thu thứ tám cùng tên của cô (2000).

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và Music (bài hát của Madonna)

NSYNC

*NSYNC (trước đây được viết là 'N Sync như những logo nổi tiếng của họ) là một boyband nhạc pop.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và NSYNC

Santana

Santana có thể chỉ.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và Santana

Say My Name

"Say My Name" (tạm dịch: "Hãy Gọi Tên Em") là một ca khúc được trình bày bởi nhóm nhạc nữ người Mỹ Destiny's Child, sáng tác bởi David Alpert.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và Say My Name

Smooth (bài hát)

"Smooth" là bài hát latin rock của ban nhạc Santana và ca sĩ Rob Thomas, trích từ album Supernatural của ban nhạc trên vào năm 1999.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và Smooth (bài hát)

Thank God I Found You

"Thank God I Found You" là một bài hát của ca sĩ người Mỹ Mariah Carey, có sự góp giọng của ca sĩ nhạc R&B Joe và nhóm nhạc nam 98 Degrees.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và Thank God I Found You

What a Girl Wants

"What a Girls Wants" (tạm dịch: "Những gì cô gái muốn") là đĩa đơn thứ hai trích từ album đầu tay Christina Aguilera của Christina Aguilera.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và What a Girl Wants

With Arms Wide Open

"With Wide Arms Open" (Phiên bản đàn cello và vĩ cầm) (tạm dịch: Với vòng tay rộng mở) là một ca khúc của ban nhạc post-grunge người Mỹ Creed do giọng ca chính Scott Stapp và Mark Tremonti sáng tác.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và With Arms Wide Open

1 tháng 1

Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 1 tháng 1

1 tháng 4

Ngày 1 tháng 4 là ngày thứ 91 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 92 trong mỗi năm nhuận).

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 1 tháng 4

1 tháng 7

Ngày 1 tháng 7 là ngày thứ 182 (183 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 1 tháng 7

10 tháng 6

Ngày 10 tháng 6 là ngày thứ 161 (162 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 10 tháng 6

11 tháng 11

Ngày 11 tháng 11 là ngày thứ 315 (316 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 11 tháng 11

11 tháng 3

Ngày 11 tháng 3 là ngày thứ 70 (71 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 11 tháng 3

12 tháng 2

Ngày 12 tháng 2 là ngày thứ 43 trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 12 tháng 2

12 tháng 8

Ngày 12 tháng 8 là ngày thứ 224 (225 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 12 tháng 8

13 tháng 5

Ngày 13 tháng 5 là ngày thứ 133 (134 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 13 tháng 5

14 tháng 10

Ngày 14 tháng 10 là ngày thứ 287 (288 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 14 tháng 10

15 tháng 1

Ngày 15 tháng 1 là ngày thứ 15 trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 15 tháng 1

15 tháng 4

Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 105 trong mỗi năm thường (ngày thứ 106 trong mỗi năm nhuận). Còn 260 ngày nữa trong năm.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 15 tháng 4

15 tháng 7

Ngày 15 tháng 7 là ngày thứ 196 (197 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 15 tháng 7

16 tháng 12

Ngày 16 tháng 12 là ngày thứ 350 (351 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 16 tháng 12

16 tháng 9

Ngày 16 tháng 9 là ngày thứ 259 (260 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 16 tháng 9

17 tháng 6

Ngày 17 tháng 6 là ngày thứ 168 (169 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 17 tháng 6

18 tháng 11

Ngày 18 tháng 11 là ngày thứ 322 (323 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 18 tháng 11

18 tháng 3

Ngày 18 tháng 3 là ngày thứ 77 (78 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 18 tháng 3

19 tháng 2

Ngày 19 tháng 2 là ngày thứ 50 trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 19 tháng 2

19 tháng 8

Ngày 19 tháng 8 là ngày thứ 231 (232 trong năm nhuận) trong lịch Gregorius.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 19 tháng 8

2 tháng 12

Ngày 2 tháng 12 là ngày thứ 336 (337 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 2 tháng 12

2 tháng 9

Ngày 2 tháng 9 là ngày thứ 245 trong mỗi năm thường (ngày thứ 246 trong mỗi năm nhuận).

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 2 tháng 9

20 tháng 5

Ngày 20 tháng 5 là ngày thứ 140 (141 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 20 tháng 5

2000

Theo lịch Gregory, năm 2000 (số La Mã: MM) là năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Bảy.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 2000

21 tháng 10

Ngày 21 tháng 10 là ngày thứ 294 (295 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 21 tháng 10

22 tháng 1

22 tháng 1 là ngày thứ 22 của năm theo lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 22 tháng 1

22 tháng 4

Ngày 22 tháng 4 là ngày thứ 112 trong mỗi năm thường (ngày thứ 113 trong mỗi năm nhuận).

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 22 tháng 4

22 tháng 7

Ngày 22 tháng 7 là ngày thứ 203 (204 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 22 tháng 7

23 tháng 12

Ngày 23 tháng 12 là ngày thứ 357 (358 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 23 tháng 12

23 tháng 9

Ngày 23 tháng 9 là ngày thứ 266 (267 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 23 tháng 9

24 tháng 6

Ngày 24 tháng 6 là ngày thứ 175 (176 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 24 tháng 6

25 tháng 11

Ngày 25 tháng 11 là ngày thứ 329 trong mỗi năm thường (thứ 330 trong mỗi năm nhuận).

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 25 tháng 11

25 tháng 3

Ngày 25 tháng 3 là ngày thứ 84 trong mỗi năm thường (ngày thứ 85 trong mỗi năm nhuận).

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 25 tháng 3

26 tháng 2

Ngày 26 tháng 2 là ngày thứ 57 trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 26 tháng 2

26 tháng 8

Ngày 26 tháng 8 là ngày thứ 238 (239 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 26 tháng 8

27 tháng 5

Ngày 27 tháng 5 là ngày thứ 147 (148 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 27 tháng 5

28 tháng 10

Ngày 28 tháng 10 là ngày thứ 301 (302 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 28 tháng 10

29 tháng 1

Ngày 29 tháng 1 là ngày thứ 29 trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 29 tháng 1

29 tháng 4

Ngày 29 tháng 4 là ngày thứ 119 trong mỗi năm thường (ngày thứ 120 trong mỗi năm nhuận).

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 29 tháng 4

29 tháng 7

Ngày 29 tháng 7 là ngày thứ 210 (211 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 29 tháng 7

3 tháng 6

Ngày 3 tháng 6 là ngày thứ 154 (155 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 3 tháng 6

30 tháng 12

Ngày 30 tháng 12 là ngày thứ 364 (365 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 30 tháng 12

30 tháng 9

Ngày 30 tháng 9 là ngày thứ 273 (274 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 30 tháng 9

4 tháng 11

Ngày 4 tháng 11 là ngày thứ 308 (309 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 4 tháng 11

4 tháng 3

Ngày 4 tháng 3 là ngày thứ 63 (64 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 4 tháng 3

5 tháng 2

Ngày 5 tháng 2 là ngày thứ 36 trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 5 tháng 2

5 tháng 8

Ngày 5 tháng 8 là ngày thứ 217 (218 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 5 tháng 8

6 tháng 5

Ngày 6 tháng 5 là ngày thứ 126 (127 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 6 tháng 5

7 tháng 10

Ngày 7 tháng 10 là ngày thứ 280 (281 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 7 tháng 10

8 tháng 1

Ngày 8 tháng 1 là ngày thứ 8 trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 8 tháng 1

8 tháng 4

Ngày 8 tháng 4 là ngày thứ 98 (99 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 8 tháng 4

8 tháng 7

Ngày 8 tháng 7 là ngày thứ 189 (190 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 8 tháng 7

9 tháng 12

Ngày 9 tháng 12 là ngày thứ 343 (344 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 9 tháng 12

9 tháng 9

Ngày 9 tháng 9 là ngày thứ 252 (253 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 9 tháng 9

98 Degrees

98 Degrees (hay 98°) là một ban nhạc pop và hiện đại của Mỹ bao gồm bốn ca sĩ: anh em Nick và Drew Lachey, Justin Jeffre và Jeff Timmons.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2000 (Mỹ) và 98 Degrees

Còn được gọi là Danh sách đĩa đơn quán quân năm 2000 (Mỹ).

, 20 tháng 5, 2000, 21 tháng 10, 22 tháng 1, 22 tháng 4, 22 tháng 7, 23 tháng 12, 23 tháng 9, 24 tháng 6, 25 tháng 11, 25 tháng 3, 26 tháng 2, 26 tháng 8, 27 tháng 5, 28 tháng 10, 29 tháng 1, 29 tháng 4, 29 tháng 7, 3 tháng 6, 30 tháng 12, 30 tháng 9, 4 tháng 11, 4 tháng 3, 5 tháng 2, 5 tháng 8, 6 tháng 5, 7 tháng 10, 8 tháng 1, 8 tháng 4, 8 tháng 7, 9 tháng 12, 9 tháng 9, 98 Degrees.