Mục lục
52 quan hệ: Aichi, Akita, Aomori, Ōita, Ōsaka, Chính phủ Nhật Bản, Chiba, Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo diện tích, Dân số, Ehime, Fukui, Fukuoka, Fukushima, Gifu, Gunma, Hiroshima, Hokkaidō, Hyōgo, Ibaraki, Ishikawa, Iwate, Kagawa, Kagoshima, Kanagawa, Kanji, Kōchi, Kumamoto, Kyōto, Mie, Miyagi, Miyazaki, Nagano, Nagasaki, Nara, Niigata, Okayama, Okinawa, Saga (tỉnh), Saitama, Shiga, Shimane, Shizuoka, Tỉnh của Nhật Bản, Tochigi, Tokushima, Tokyo, Tottori, Toyama, Wakayama, Yamagata, ... Mở rộng chỉ mục (2 hơn) »
- Danh sách tỉnh của Nhật Bản
- Nhân khẩu Nhật Bản
- Tỉnh của Nhật Bản
Aichi
là một tỉnh của Nhật Bản thuộc tiểu vùng Tokai, vùng Chubu.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Aichi
Akita
là một tỉnh ở vùng Tohoku của Nhật Bản.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Akita
Aomori
là một tỉnh của Nhật Bản, thuộc vùng Tohoku, ở đầu tận cùng Tây Bắc của đảo Honshu.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Aomori
Ōita
là một tỉnh của Nhật Bản, trên đảo Kyūshū.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Ōita
Ōsaka
là một tỉnh (phủ theo từ gốc Hán) của Nhật Bản, nằm ở vùng Kinki trên đảo Honshū.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Ōsaka
Chính phủ Nhật Bản
Chính phủ Nhật Bản là một chính phủ Quân chủ lập hiến trong đó quyền lực của Thiên hoàng bị giới hạn và chủ yếu nhằm thực hiện các nhiệm vụ nghi lễ.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Chính phủ Nhật Bản
Chiba
là một tỉnh của Nhật Bản, thuộc vùng Kanto.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Chiba
Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo diện tích
Hạng Tỉnh Tiếng Nhật Diện tích ¹ 1 Hokkaidō 北海道 83.452,47 2 Iwate 岩手県 15.278,51 3 Fukushima 福島県 13.782,54 4 Nagano 長野県 12.598,48 5 Niigata 新潟県 12.582,37 6 Akita 秋田県 11.612,11 7 Gifu 岐阜県 10.598,18 8 Aomori 青森県 9.606,26 9 Yamagata 山形県 9.323.34 10 Kagoshima 鹿児島県 9.132,42 11 Hiroshima 広島県 8.476,95 12 Hyōgo 兵庫県 8.392,42 13 Shizuoka 静岡県 7.328,61 14 Kochi 高知県 7.104,70 15 Okayama 岡山県 7.008,63 16 Kumamoto 熊本県 6.908,45 17 Miyagi 宮城県 6.861,51 18 Shimane 島根県 6.707,32 19 Miyazaki 宮崎県 6.684,67 20 Tochigi 栃木県 6.408,28 21 Gunma 群馬県 6.363,16 22 Yamaguchi 山口県 6.110,76 23 Ibaraki 茨城県 6.095,62 24 Ōita 大分県 5.804,24 25 Mie 三重県 5.776,40 26 Ehime 愛媛県 5.676,44 27 Chiba 千葉県 5.156,15 28 Aichi 愛知県 5.153,81 29 Fukuoka 福岡県 4.971,01 30 Wakayama 和歌山県 4.725,55 31 Kyoto 京都府 4.612,93 32 Yamanashi 山梨県 4.465,37 33 Toyama 富山県 4.247,22 34 Fukui 福井県 4.188,76 35 Ishikawa 石川県 4.185,32 36 Tokushima 徳島県 4.145,26 37 Nagasaki 長崎県 4.092,80 38 Shiga 滋賀県 4.017,36 39 Saitama 埼玉県 3.767,09 40 Nara 奈良県 3.691,09 41 Tottori 鳥取県 3.507,19 42 Saga 佐賀県 2.439,23 43 Kanagawa 神奈川県 2.415,42 44 Okinawa 沖縄県 2.271,30 45 Tokyo 東京都 2.187,08 46 Osaka 大阪府 1.893,18 47 Kagawa 香川県 1.861,70 Ghi chú: 1 km².
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo diện tích
Dân số
Bản đồ dân số theo quốc gia Số dân của Mecca tăng khoảng 4 triệu trong dịp Hajj."Mecca and Medina". ''Encyclopedia Britannica. Fifteenth edition'' '''23''': 698-699. (2007). Dân số là tập hợp của những con người đang sống ở một vùng địa lý hoặc một không gian nhất định, là nguồn lao động quý báu cho sự phát triển kinh tế – xã hội, thường được đo bằng cuộc điều tra dân số và biểu hiện bằng tháp dân số.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Dân số
Ehime
là một tỉnh nằm ở phía Tây Bắc vùng Shikoku của Nhật Bản.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Ehime
Fukui
là một tỉnh của Nhật Bản nằm ở tiểu vùng Hokuriku, vùng Chūbu trên đảo Honshu.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Fukui
Fukuoka
là một tỉnh của Nhật Bản, nằm ở phía Bắc của vùng Kyushu trên đảo Kyushu.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Fukuoka
Fukushima
là một tỉnh của Nhật Bản, nằm ở vùng Tōhoku trên đảo Honshū, Nhật Bản.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Fukushima
Gifu
là một tỉnh nằm ở tiểu vùng Tokai, vùng Chūbu, vị trí trung tâm của Nhật Bản.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Gifu
Gunma
là một tỉnh của Nhật Bản, nằm ở góc Tây Bắc của vùng Kantō trên đảo Honshū.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Gunma
Hiroshima
là một tỉnh của Nhật Bản, nằm ở tiểu vùng Sanyo, vùng Chugoku trên đảo Honshu.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Hiroshima
Hokkaidō
là vùng địa lý và là tỉnh có diện tích lớn nhất, cũng lại là đảo lớn thứ hai của Nhật Bản.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Hokkaidō
Hyōgo
là một tỉnh của Nhật Bản nằm ở vùng Kinki, trên đảo Honshu.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Hyōgo
Ibaraki
là một tỉnh của Nhật Bản, thuộc vùng Kantō trên đảo Honshū.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Ibaraki
Ishikawa
là một tỉnh của Nhật Bản thuộc vùng Chūbu trên đảo Honshū.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Ishikawa
Iwate
là một tỉnh của Nhật Bản, nằm ở vùng Tohoku trên đảo Honshū.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Iwate
Kagawa
là tỉnh có diện tích nhỏ nhất ở Nhật Bản.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Kagawa
Kagoshima
là một tỉnh của Nhật Bản, nằm ở cực Nam của đảo Kyūshū.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Kagoshima
Kanagawa
là một tỉnh của Nhật Bản, thuộc vùng Kanto.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Kanagawa
Kanji
, là loại chữ tượng hình mượn từ chữ Hán, được sử dụng trong hệ thống chữ viết tiếng Nhật hiện đại cùng với hiragana và katakana.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Kanji
Kōchi
là một tỉnh của Nhật Bản ở vùng Shikoku, trên đảo Shikoku, trông ra Thái Bình Dương.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Kōchi
Kumamoto
là một tỉnh của Nhật Bản nằm trên đảo Kyūshū.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Kumamoto
Kyōto
là một tỉnh (phủ theo từ gốc Hán) ở vùng Kinki trên đảo Honshu, Nhật Bản.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Kyōto
Mie
là một tỉnh của Nhật Bản, nằm ở tiểu vùng Tokai, vùng Kinki trên đảo Honshū.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Mie
Miyagi
là một tỉnh của Nhật Bản, thuộc vùng Tohoku, phía Đông Bắc đảo Honshu.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Miyagi
Miyazaki
là một tỉnh của Nhật Bản, ở đảo Kyūshū, Nhật Bản.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Miyazaki
Nagano
là một tỉnh của Nhật Bản, thuộc vùng Chūbu, trên đảo Honshū.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Nagano
Nagasaki
là một tỉnh của Nhật Bản, nằm ở phía tây đảo Kyushu.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Nagasaki
Nara
là một tỉnh của Nhật Bản, thuộc vùng Kinki.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Nara
Niigata
là một tỉnh nằm ở phía biển Nhật Bản thuộc tiểu vùng Hokuriku, vùng Chubu trên đảo Honshu.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Niigata
Okayama
là một tỉnh của Nhật Bản nằm ở vùng Chūgoku trên đảo Honshū.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Okayama
Okinawa
là tỉnh cực Nam của Nhật Bản bao gồm hàng trăm đảo thuộc quần đảo Ryukyu.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Okinawa
Saga (tỉnh)
là một tỉnh của Nhật Bản nằm ở phần phía Tây Bắc của đảo Kyūshū.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Saga (tỉnh)
Saitama
là một tỉnh của Nhật Bản thuộc vùng Kanto nằm trên đảo Honshu.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Saitama
Shiga
là một tỉnh của Nhật Bản thuộc vùng Kinki, trên đảo Honshū.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Shiga
Shimane
là một tỉnh của Nhật Bản nằm ở vùng Chūgoku trên đảo Honshū.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Shimane
Shizuoka
là một tỉnh nằm ở vùng Chubu trên đảo Honshu.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Shizuoka
Tỉnh của Nhật Bản
là cấp hành chính địa phương thứ nhất trong hai cấp hành chính địa phương chính thức hiện nay ở Nhật Bản.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Tỉnh của Nhật Bản
Tochigi
là một tỉnh của Nhật Bản nằm ở vùng Kantō trên đảo Honshū.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Tochigi
Tokushima
là một tỉnh của Nhật Bản nằm ở đảo Shikoku.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Tokushima
Tokyo
là thủ đô và một trong 47 tỉnh của Nhật Bản, thủ đô Tōkyō nằm ở phía đông của đảo chính Honshū.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Tokyo
Tottori
là một tỉnh nằm ở vùng Chūgoku trên đảo Honshū, Nhật Bản.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Tottori
Toyama
là một tỉnh của Nhật Bản nằm ở tiểu vùng Hokuriku, vùng Chūbu trên đảo Honshū.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Toyama
Wakayama
là một tỉnh của Nhật Bản nằm ở bán đảo Kii thuộc vùng Kinki trên đảo Honshū.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Wakayama
Yamagata
là một tỉnh thuộc vùng Tohoku trên đảo Honshū, giáp với Biển Nhật Bản.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Yamagata
Yamaguchi
là một tỉnh nằm ở vùng Chūgoku, đầu phía tây nam tận cùng của đảo Honshū.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Yamaguchi
Yamanashi
là một tỉnh của Nhật Bản ở vùng Chubu, trên đảo Honshu.
Xem Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số và Yamanashi
Xem thêm
Danh sách tỉnh của Nhật Bản
- Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số
- Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo diện tích
Nhân khẩu Nhật Bản
- Bộ lạc dân (Nhật Bản)
- Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số
- Hikikomori
- Người Yamato
Tỉnh của Nhật Bản
- Aichi
- Akita
- Aomori
- Chiba
- Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo dân số
- Danh sách tỉnh của Nhật Bản theo diện tích
- Ehime
- Fukui
- Fukuoka
- Fukushima
- Gifu
- Gunma
- Hiroshima
- Hokkaidō
- Hyōgo
- ISO 3166-2:JP
- Ibaraki
- Ishikawa
- Iwate
- Kagawa
- Kagoshima
- Kanagawa
- Kumamoto
- Kyōto
- Kōchi
- Mie
- Miyagi
- Miyazaki
- Nagano
- Nagasaki
- Niigata
- Okayama
- Okinawa
- Saga (tỉnh)
- Saitama
- Shiga
- Shimane
- Shizuoka
- Tochigi
- Tokushima
- Tottori
- Toyama
- Tỉnh của Nhật Bản
- Wakayama
- Yamagata
- Yamaguchi
- Yamanashi
- Ōita
- Ōsaka
Còn được gọi là Danh sách các tỉnh Nhật Bản theo dân số.