Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Cự Giải (chiêm tinh)

Mục lục Cự Giải (chiêm tinh)

Cự Giải hay còn gọi là Bắc Giải là một cung trong Cung hoàng đạo, những người sinh vào thời gian từ 22 Tháng Sáu đến 22 Tháng Bảy sẽ thuộc cung Cancer(Cung Cự Giải, mang hình con cua).

Mục lục

  1. 22 quan hệ: Bạch Dương (chiêm tinh), Cự Giải (chòm sao), Hera, Heracles, Hoàng đạo, Hy Lạp, Hydra, Ma Kết (chiêm tinh), Mặt Trăng, Sao Hải Vương, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, Song Ngư (chiêm tinh), Song Tử (định hướng), Sư Tử (định hướng), Thiên Bình (chiêm tinh), Thiên Miêu, Thiên Yết (chiêm tinh), Tiếng Latinh, Tiểu Khuyển, Trường Xà.

  2. Sinh vật biển truyền thuyết

Bạch Dương (chiêm tinh)

Bạch Dương hay Dương cưu - Aries (21/3 - 19/4), là cung đầu tiên của vòng Hoàng đạo.

Xem Cự Giải (chiêm tinh) và Bạch Dương (chiêm tinh)

Cự Giải (chòm sao)

Cự Giải hay Bắc Giải (chữ Hán:巨蟹, nghĩa: con cua to lớn, tên Latinh Cancer) biểu tượng 14px là một chòm sao trong 12 chòm sao hoàng đạo.

Xem Cự Giải (chiêm tinh) và Cự Giải (chòm sao)

Hera

Trong thần thoại Hy Lạp, nữ thần Hera (tiếng Hy Lạp: Ἥρα), hay còn gọi là Here, là một trong mười hai vị thần trên đỉnh Olympus.

Xem Cự Giải (chiêm tinh) và Hera

Heracles

Heracles (tiếng Hy Lạp: Ηρακλης - Herakles).

Xem Cự Giải (chiêm tinh) và Heracles

Hoàng đạo

365 ngày. Hoàng đạo trong hệ tọa độ xích đạo địa tâm. Hoàng đạo hay mặt phẳng hoàng đạo là đường đi biểu kiến của Mặt Trời trên thiên cầu, và là cơ sở của hệ tọa độ hoàng đạo.

Xem Cự Giải (chiêm tinh) và Hoàng đạo

Hy Lạp

Hy Lạp (tiếng Hy Lạp: Ελλάδα Ellada hay Ελλάς Ellas), tên chính thức là Cộng hòa Hy Lạp (Ελληνική Δημοκρατία, Elliniki Dimokratia), là một quốc gia thuộc khu vực châu Âu, nằm phía nam bán đảo Balkan.

Xem Cự Giải (chiêm tinh) và Hy Lạp

Hydra

Hercules chiến đấu với Hydra, tranh khắc của Hans Sebald Beham, 1545 Theo thần thoại Hy Lạp thì Hydra là một con rồng có 7 hoặc 9 đầu, là con của Echidna và Typhon.

Xem Cự Giải (chiêm tinh) và Hydra

Ma Kết (chiêm tinh)

Ma Kết hay còn gọi là Nam Dương là cung chiêm tinh thứ mười trong Hoàng Đạo, bắt nguồn từ chòm sao Ma Kết.

Xem Cự Giải (chiêm tinh) và Ma Kết (chiêm tinh)

Mặt Trăng

Mặt Trăng (tiếng Latin: Luna, ký hiệu: ☾) là vệ tinh tự nhiên duy nhất của Trái Đất và là vệ tinh tự nhiên lớn thứ năm trong Hệ Mặt Trời.

Xem Cự Giải (chiêm tinh) và Mặt Trăng

Sao Hải Vương

Sao Hải Vương là hành tinh thứ tám và xa nhất tính từ Mặt Trời trong Hệ Mặt Trời.

Xem Cự Giải (chiêm tinh) và Sao Hải Vương

Sao Hỏa

Sao Hỏa còn gọi là: Hỏa Tinh, (Tiếng Anh: Mars) là hành tinh thứ tư tính từ Mặt Trời trong Thái Dương Hệ.

Xem Cự Giải (chiêm tinh) và Sao Hỏa

Sao Mộc

Sao Mộc hay Mộc tinh (chữ Hán: 木星) là hành tinh thứ năm tính từ Mặt Trời và là hành tinh lớn nhất trong Hệ Mặt Trời.

Xem Cự Giải (chiêm tinh) và Sao Mộc

Sao Thổ

Sao Thổ tức Thổ tinh (chữ Hán: 土星) là hành tinh thứ sáu tính theo khoảng cách trung bình từ Mặt Trời và là hành tinh lớn thứ hai về đường kính cũng như khối lượng, sau Sao Mộc trong Hệ Mặt Trời.

Xem Cự Giải (chiêm tinh) và Sao Thổ

Song Ngư (chiêm tinh)

Song Ngư là cung chiêm tinh thứ mười hai trong Hoàng Đạo, có nguồn gốc từ chòm sao Song Ngư.

Xem Cự Giải (chiêm tinh) và Song Ngư (chiêm tinh)

Song Tử (định hướng)

Song Tử có thể là.

Xem Cự Giải (chiêm tinh) và Song Tử (định hướng)

Sư Tử (định hướng)

Sư Tử có thể là.

Xem Cự Giải (chiêm tinh) và Sư Tử (định hướng)

Thiên Bình (chiêm tinh)

Thiên Bình hay còn gọi là Thiên Xứng là một cung trong 12 cung hoàng đạo tương ứng với chòm sao Thiên Bình, bao gồm những người sinh trong khoảng (23 tháng 9 - 23 tháng 10), thường biểu hình bằng hình cái cân.

Xem Cự Giải (chiêm tinh) và Thiên Bình (chiêm tinh)

Thiên Miêu

Chòm sao Thiên Miêu 天猫, (tiếng La Tinh: Lynx) là một trong 88 chòm sao hiện đại, mang hình ảnh con cáo.

Xem Cự Giải (chiêm tinh) và Thiên Miêu

Thiên Yết (chiêm tinh)

Thiên Yết (hay còn gọi là Hổ Cáp, Thần Nông, Bọ Cạp, Thiên Hạt) là cung chiêm tinh thứ tám trong vòng Hoàng Đạo, nằm giữa độ thứ 210 và 240 của kinh độ thiên thể.

Xem Cự Giải (chiêm tinh) và Thiên Yết (chiêm tinh)

Tiếng Latinh

Tiếng Latinh hay Latin (tiếng Latinh: lingua latīna) là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Ý của ngữ hệ Ấn-Âu, được dùng ban đầu ở Latium, vùng xung quanh thành Roma (còn gọi là La Mã).

Xem Cự Giải (chiêm tinh) và Tiếng Latinh

Tiểu Khuyển

Chòm sao Tiểu Khuyển 小犬, (tiếng La Tinh: Canis Minor, nghĩa là "con chó nhỏ") là một chòm sao nhỏ năm ở thiên cầu phía bắc.

Xem Cự Giải (chiêm tinh) và Tiểu Khuyển

Trường Xà

Chòm sao Trường Xà, (chữ Hán 長蛇; tiếng La Tinh: Hydra) là một trong 48 chòm sao Ptolemy và cũng là một trong 88 chòm sao hiện đại, mang hình ảnh con rắn biển.

Xem Cự Giải (chiêm tinh) và Trường Xà

Xem thêm

Sinh vật biển truyền thuyết

Còn được gọi là Bắc Giải.