Mục lục
7 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Cá mập, Cá nhám dẹt, Lớp Cá sụn, Phân lớp Cá mang tấm, 1906.
- Cá Úc
- Squatinidae
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Cá mập thiên thần Úc và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Cá mập thiên thần Úc và Động vật có dây sống
Cá mập
Cá mập là một nhóm cá thuộc lớp Cá sụn, thân hình thủy động học dễ dàng rẽ nước, có từ 5 đến 7 khe mang dọc mỗi bên hoặc gần đầu (khe đầu tiên sau mắt gọi là lỗ thở), da có nhiều gai nhỏ bao bọc cơ thể chống lại ký sinh, các hàng răng trong mồm có thể mọc lại được.
Xem Cá mập thiên thần Úc và Cá mập
Cá nhám dẹt
Cá nhám dẹt (thường được gọi không chuẩn là Cá mập thiên thần dựa theo tên tiếng Anh Angel shark), là tên gọi thông thường của chi Squatina, là chi duy nhất thuộc họ Squatinidae, họ này là họ duy nhất trong bộ Squatiniformes.
Xem Cá mập thiên thần Úc và Cá nhám dẹt
Lớp Cá sụn
Lớp Cá sụn (danh pháp khoa học: Chondrichthyes là một nhóm cá có hàm với các vây tạo thành cặp, các cặp lỗ mũi, vảy, tim hai ngăn và bộ xương hợp thành từ chất sụn chứ không phải xương.
Xem Cá mập thiên thần Úc và Lớp Cá sụn
Phân lớp Cá mang tấm
Phân lớp Cá mang tấm (danh pháp khoa học: Elasmobranchii) là một phân lớp của cá sụn (Chondrichthyes) bao gồm nhiều loại cá có tên gọi chung là cá đuối, cá đao và cá mập.
Xem Cá mập thiên thần Úc và Phân lớp Cá mang tấm
1906
1906 (số La Mã: MCMVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem Cá mập thiên thần Úc và 1906
Xem thêm
Cá Úc
- Amphiprion polymnus
- Cá căng vẩy to
- Cá lịch đồng
- Cá mập thiên thần Úc
- Cá nhám voi
- Carcharhinus tilstoni
- Carcharias taurus
- Cephaloscyllium speccum
- Chlamydogobius
- Squalus altipinnis
- Toxotidae
Squatinidae
- Cá mập thiên thần Úc
- Cá mập thiên thần Argentina
- Cá mập thiên thần Chile
- Cá mập thiên thần Indonesia
- Cá mập thiên thần Mexico
- Cá mập thiên thần Thái Bình Dương
- Cá mập thiên thần châu Phi
- Cá mập thiên thần phương Tây
- Cá mập thiên thần phương Đông
- Cá mập thiên thần Đài Loan
- Cá mập thiên thần Đại Tây Dương
- Cá nhám dẹt
- Squatina aculeata
- Squatina caillieti
- Squatina guggenheim
- Squatina heteroptera
- Squatina nebulosa
- Squatina oculata
- Squatina squatina
- Squatina tergocellata
- Squatina tergocellatoides
Còn được gọi là Squatina australis.