Mục lục
7 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Carl Linnaeus, Chi Cá hồi Đại Tây Dương, Họ Cá hồi, Lớp Cá vây tia, 1758.
- Cá Mỹ
- Cá Pakistan
- Cá Tây Hoa Kỳ
- Chi Cá hồi Đại Tây Dương
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Cá hồi nâu và Động vật có dây sống
Carl Linnaeus
Carl Linnaeus (23 tháng 5 năm 1707 - 10 tháng 1 năm 1778), cũng được biết đến với quý danh Carl von Linné, là một nhà thực vật học, một bác sĩ kiêm nhà động vật học người Thụy Điển, người đã đặt nền móng cho hệ thống danh pháp hiện đại.
Xem Cá hồi nâu và Carl Linnaeus
Chi Cá hồi Đại Tây Dương
Salmo là một chi cá gồm các loài cá hồi trong họ Cá hồi (Salmonidae) với loài có cái tên tương đồng của chi là cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi nâu (Salmo trutta).
Xem Cá hồi nâu và Chi Cá hồi Đại Tây Dương
Họ Cá hồi
Họ Cá hồi (danh pháp khoa học: Salmonidae) là một họ cá vây tia, đồng thời là họ duy nhất trong bộ Salmoniformes (bộ Cá hồi).
Lớp Cá vây tia
Lớp Cá vây tia (danh pháp khoa học: Actinopterygii) là một lớp chứa các loài cá xương có vây tia.
Xem Cá hồi nâu và Lớp Cá vây tia
1758
Năm 1758 (số La Mã: MDCCLVIII) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Xem thêm
Cá Mỹ
- Acipenser oxyrinchus desotoi
- Beautiful Shiner
- Cá hang động phương bắc
- Cá hồi Coho
- Cá hồi nâu
- Cá minh thái Alaska
- Cá nhám đuôi dài mắt to
- Cá tuyết Thái Bình Dương
- Etheostoma osburni
- Gambusia holbrooki
- Gambusia nobilis
- Ictalurus pricei
- Lepisosteus platyrhincus
- Lepomis macrochirus
- Menidia conchorum
- Morone chrysops
- Pomoxis nigromaculatus
- Pteronotropis hubbsi
- Pteronotropis hypselopterus
- Pteronotropis welaka
- Sander vitreus
Cá Pakistan
- Cá chòi
- Cá cờ Ấn Độ
- Cá hồi nâu
- Cá lóc đồng
- Cá mòi dầu Ấn Độ
- Cá nàng hai
- Cá nhồng
- Cá thát lát
- Cá tra đuôi vàng
- Chi Cá chiên
- Puntius sophore
- Rita rita
- Tor putitora
Cá Tây Hoa Kỳ
- Cá hồi Apache
- Cá hồi nâu
- Cá hồi trắng hồ
- Cá hồi vân
- Cá hồi vàng sông Kern
- Cá hồi đỏ
- Cá mút Razorback
- Cá đuối điện Thái Bình Dương
- Catostomus snyderi
- Catostomus warnerensis
- Chasmistes
- Chasmistes brevirostris
- Chasmistes muriei
- Cottus asperrimus
- Cyprinodon bovinus
- Cyprinodon elegans
- Cyprinodon pecosensis
- Cyprinodon radiosus
- Cyprinodon tularosa
- Deltistes luxatus
- Dionda diaboli
- Etheostoma cragini
- Gila nigrescens
- Ictalurus lupus
- Little Colorado Spinedace
- Mitsukurina owstoni
- Notropis jemezanus
- Notropis stramineus
- Oncorhynchus clarki
- Oncorhynchus clarki pleuriticus
- Oncorhynchus clarkii bouvieri
- Oncorhynchus mykiss aguabonita
- Poeciliopsis occidentalis
- Somniosus pacificus
- Thymallus arcticus
- Triakis semifasciata
Chi Cá hồi Đại Tây Dương
- Cá hồi Ohrid
- Cá hồi nâu
- Cá hồi Đại Tây Dương
- Chi Cá hồi Đại Tây Dương
- Salmo aphelios
- Salmo balcanicus
- Salmo lumi
- Salmo ohridanus
- Salmo peristericus
- Salmo platycephalus
Còn được gọi là Salmo trutta.