Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Cis (chi bọ cánh cứng)

Mục lục Cis (chi bọ cánh cứng)

Cis là một chi bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Mục lục

  1. 87 quan hệ: Động vật, Động vật Chân khớp, Bọ cánh cứng, Côn trùng, Ciidae, Cis aurosericeus, Cis bidentatus, Cis bifasciatus, Cis bilamellatus, Cis bisetiger, Cis bituberculosus, Cis boleti, Cis brevipennis, Cis capricornis, Cis castaneus, Cis cedri, Cis chinensis, Cis chujoi, Cis comptus, Cis coriaceus, Cis corioli, Cis crenatus, Cis cucullatus, Cis dentatus, Cis eminenticollis, Cis erinaceus, Cis fagi, Cis fasciculosus, Cis festivus, Cis fissicollis, Cis fissicornis, Cis friebi, Cis fuscipes, Cis gardneri, Cis giganteus, Cis glabratus, Cis gladiator, Cis hanseni, Cis incanus, Cis jacquemartii, Cis jezoensis, Cis judaeus, Cis konoi, Cis laevigatus, Cis laminatus, Cis lederi, Cis libanicus, Cis lineatocribratus, Cis lineatosetosus, Cis lineatulus, ... Mở rộng chỉ mục (37 hơn) »

  2. Ciidae

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Động vật

Động vật Chân khớp

Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Động vật Chân khớp

Bọ cánh cứng

Bọ cánh cứng là nhóm côn trùng với số lượng loài lớn nhất được biết đến.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Bọ cánh cứng

Côn trùng

Côn trùng, hay sâu bọ, là một lớp (sinh vật) thuộc về ngành động vật không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin, cơ thể có ba phần (đầu, ngực và bụng), ba cặp chân, mắt kép và một cặp râu.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Côn trùng

Ciidae

Ciidae là một họ bọ cánh cứng.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Ciidae

Cis aurosericeus

Cis aurosericeus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis aurosericeus

Cis bidentatus

Cis bidentatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis bidentatus

Cis bifasciatus

Cis bifasciatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis bifasciatus

Cis bilamellatus

Cis bilamellatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis bilamellatus

Cis bisetiger

Cis bisetiger là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis bisetiger

Cis bituberculosus

Cis bituberculosus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis bituberculosus

Cis boleti

Cis boleti là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis boleti

Cis brevipennis

Cis brevipennis là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis brevipennis

Cis capricornis

Cis capricornis là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis capricornis

Cis castaneus

Cis castaneus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis castaneus

Cis cedri

Cis cedri là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis cedri

Cis chinensis

Cis chinensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis chinensis

Cis chujoi

Cis chujoi là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis chujoi

Cis comptus

Cis comptus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis comptus

Cis coriaceus

Cis coriaceus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis coriaceus

Cis corioli

Cis corioli là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis corioli

Cis crenatus

Cis crenatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis crenatus

Cis cucullatus

Cis cucullatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis cucullatus

Cis dentatus

Cis dentatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis dentatus

Cis eminenticollis

Cis eminenticollis là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis eminenticollis

Cis erinaceus

Cis erinaceus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis erinaceus

Cis fagi

Cis fagi là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis fagi

Cis fasciculosus

Cis fasciculosus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis fasciculosus

Cis festivus

Cis festivus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis festivus

Cis fissicollis

Cis fissicollis là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis fissicollis

Cis fissicornis

Cis fissicornis là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis fissicornis

Cis friebi

Cis friebi là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis friebi

Cis fuscipes

Cis fuscipes là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis fuscipes

Cis gardneri

Cis gardneri là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis gardneri

Cis giganteus

Cis giganteus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis giganteus

Cis glabratus

Cis glabratus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis glabratus

Cis gladiator

Cis gladiator là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis gladiator

Cis hanseni

Cis hanseni là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis hanseni

Cis incanus

Cis incanus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis incanus

Cis jacquemartii

Cis jacquemartii là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis jacquemartii

Cis jezoensis

Cis jezoensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis jezoensis

Cis judaeus

Cis judaeus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis judaeus

Cis konoi

Cis konoi là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis konoi

Cis laevigatus

Cis laevigatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis laevigatus

Cis laminatus

Cis laminatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis laminatus

Cis lederi

Cis lederi là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis lederi

Cis libanicus

Cis libanicus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis libanicus

Cis lineatocribratus

Cis lineatocribratus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis lineatocribratus

Cis lineatosetosus

Cis lineatosetosus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis lineatosetosus

Cis lineatulus

Cis lineatulus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis lineatulus

Cis maculatus

Cis maculatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis maculatus

Cis manchuricus

Cis manchuricus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis manchuricus

Cis maurus

Cis maurus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis maurus

Cis micans

Cis micans là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis micans

Cis mikagensis

Cis mikagensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis mikagensis

Cis morikawai

Cis morikawai là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis morikawai

Cis multidentatus

Cis multidentatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis multidentatus

Cis nigrorugosus

Cis nigrorugosus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis nigrorugosus

Cis nikkoensis

Cis nikkoensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis nikkoensis

Cis nipponicus

Cis nipponicus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis nipponicus

Cis orius

Cis orius là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis orius

Cis polypori

Cis polypori là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis polypori

Cis polysticti

Cis polysticti là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis polysticti

Cis pumilio

Cis pumilio là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis pumilio

Cis puncticollis

Cis puncticollis là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis puncticollis

Cis punctifer

Cis punctifer là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis punctifer

Cis punctulatus

Cis punctulatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis punctulatus

Cis pygmaeus

Cis pygmaeus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis pygmaeus

Cis quadridentulus

Cis quadridentulus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis quadridentulus

Cis ragusai

Cis ragusai là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis ragusai

Cis reitteri

Cis reitteri là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis reitteri

Cis robustithorax

Cis robustithorax là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis robustithorax

Cis rufocastaneus

Cis rufocastaneus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis rufocastaneus

Cis sasajii

Cis sasajii là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis sasajii

Cis sasakawai

Cis sasakawai là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis sasakawai

Cis seriatocribratus

Cis seriatocribratus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis seriatocribratus

Cis seriatopilosus

Cis seriatopilosus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis seriatopilosus

Cis seriatulus

Cis seriatulus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis seriatulus

Cis sinensis

Cis sinensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis sinensis

Cis striatulus

Cis striatulus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis striatulus

Cis taiwanus

Cis taiwanus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis taiwanus

Cis tauriensis

Cis tauriensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis tauriensis

Cis tomentosus

Cis tomentosus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis tomentosus

Cis vestitus

Cis vestitus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis vestitus

Cis villosulus

Cis villosulus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis villosulus

Cis yamamotoi

Cis yamamotoi là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Cis yamamotoi

Pierre André Latreille

Pierre André Latreille (ngày 29 tháng 11 năm 1762 – ngày 6 tháng 2 năm 1833) là một nhà động vật học Pháp, chuyên về động vật Chân khớp.

Xem Cis (chi bọ cánh cứng) và Pierre André Latreille

Xem thêm

Ciidae

Còn được gọi là Cis (chi).

, Cis maculatus, Cis manchuricus, Cis maurus, Cis micans, Cis mikagensis, Cis morikawai, Cis multidentatus, Cis nigrorugosus, Cis nikkoensis, Cis nipponicus, Cis orius, Cis polypori, Cis polysticti, Cis pumilio, Cis puncticollis, Cis punctifer, Cis punctulatus, Cis pygmaeus, Cis quadridentulus, Cis ragusai, Cis reitteri, Cis robustithorax, Cis rufocastaneus, Cis sasajii, Cis sasakawai, Cis seriatocribratus, Cis seriatopilosus, Cis seriatulus, Cis sinensis, Cis striatulus, Cis taiwanus, Cis tauriensis, Cis tomentosus, Cis vestitus, Cis villosulus, Cis yamamotoi, Pierre André Latreille.