Mục lục
9 quan hệ: Cảm xúc, Chính trị, Chủ nghĩa yêu nước, Người tiêu dùng, Nhàn rỗi, Sắc tộc, Thể thao, Tiếng Latinh, Trạng từ.
- Hành vi có vấn đề
- Rào cản tư duy phản biện
- Tâm lý học đại chúng
- Văn hóa người hâm mộ
Cảm xúc
Cảm xúc hay xúc cảm là một hình thức trải nghiệm cơ bản của con người về thái độ của chính mình đối với sự vật, hiện tượng của hiện thực khách quan, với người khác và với bản thân.
Xem Chủ nghĩa cuồng tín và Cảm xúc
Chính trị
Chính trị (tiếng Anhː Politics) là hoạt động trong lĩnh vực quan hệ giữa các giai cấp, cũng như các dân tộc và các quốc gia với vấn đề giành, giữ, tổ chức và sử dụng quyền lực Nhà nước; là sự tham gia của nhân dân vào công việc của Nhà nước và xã hội, là hoạt động chính trị thực tiễn của giai cấp, các đảng phái chính trị, các nhà nước nhằm tìm kiếm những khả năng thực hiện đường lối và những mục tiêu đã đề ra nhằm thỏa mãn lợi ích Từ khi xuất hiện, chính trị đã có ảnh hưởng to lớn tới quá trình tồn tại và phát triển của mỗi cộng đồng, mỗi quốc gia, dân tộc và toàn nhân loại.
Xem Chủ nghĩa cuồng tín và Chính trị
Chủ nghĩa yêu nước
Coalition. Chủ nghĩa yêu nước biểu hiện quan điểm tích cực về quê hương của một cá nhân hay tập thể, trong đó quê hương có thể là một vùng, một thành phố nhưng thường gắn với khái niệm quốc gia.
Xem Chủ nghĩa cuồng tín và Chủ nghĩa yêu nước
Người tiêu dùng
250px Người tiêu dùng hay người tiêu thụ là một từ nghĩa rộng dùng để chỉ các cá nhân hoặc hộ gia đình dùng sản phẩm hoặc dịch vụ sản xuất trong nền kinh tế.
Xem Chủ nghĩa cuồng tín và Người tiêu dùng
Nhàn rỗi
Nhàn rỗi hay là thời gian rảnh, thư nhàn là thời gian tùy ý, được dùng trong các hoạt động, sinh hoạt không bắt buộc.
Xem Chủ nghĩa cuồng tín và Nhàn rỗi
Sắc tộc
Sắc tộc hay nhóm sắc tộc (tiếng Anh: ethnic group hay ethnicity), hiện nay nhiều khi thường gọi là dân tộc, là một nhóm được định nghĩa theo đặc tính xã hội.
Xem Chủ nghĩa cuồng tín và Sắc tộc
Thể thao
xã hội. Thể thao là tất cả các loại hình hoạt động thể chất và trò chơi có tính cạnh tranh, với mục đích sử dụng, duy trì và cải thiện các kĩ năng và năng lực thể chất, đem lại niềm vui, hứng khởi cho những người tham gia và sự giải trí cho người xem.
Xem Chủ nghĩa cuồng tín và Thể thao
Tiếng Latinh
Tiếng Latinh hay Latin (tiếng Latinh: lingua latīna) là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Ý của ngữ hệ Ấn-Âu, được dùng ban đầu ở Latium, vùng xung quanh thành Roma (còn gọi là La Mã).
Xem Chủ nghĩa cuồng tín và Tiếng Latinh
Trạng từ
Trạng từ hay còn được gọi là phó từ là từ dùng để bổ nghĩa cho các động từ, tính từ hay các trạng từ khác.
Xem Chủ nghĩa cuồng tín và Trạng từ
Xem thêm
Hành vi có vấn đề
- Chủ nghĩa cuồng tín
- Gây hấn
Rào cản tư duy phản biện
- Chủ nghĩa Sô vanh
- Chủ nghĩa chống trí thức
- Chủ nghĩa cuồng tín
- Chủ nghĩa cơ yếu
- Chủ nghĩa cực đoan
- Chủ nghĩa phủ nhận
- Lập luận từ sự thiếu hiểu biết
- Ngụy biện
- Ngụy khoa học
- Phân biệt đối xử
- Thiên kiến
- Thiên kiến xác nhận
- Thuyết âm mưu
- Tiêu chuẩn kép
- Tuyên truyền
- Định kiến
- Ưu đãi nội nhóm
Tâm lý học đại chúng
- Chủ nghĩa cuồng tín
- Người đàn ông tốt
- Tony Buzan
- Trí tuệ xúc cảm
Văn hóa người hâm mộ
- Chủ nghĩa cuồng tín
- Cosplay
- Fan fiction
- Fan service
- Làn sóng Hàn Quốc
- Moe (tiếng lóng)
- Người hâm mộ
- Otaku
- Reki-jo
- Sasaeng fan