Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Triết đuôi dài

Mục lục Triết đuôi dài

Triết dài đuôi (danh pháp hai phần: Mustela frenata) là một loài động vật thuộc Họ Chồn phân bố từ miền nam Canada đến khắp cả Hoa Kỳ và Mexico, phía nam thông qua tất cả các Trung Mỹ và vào miền bắc Nam Mỹ.

10 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Ăn thịt, Bộ Gặm nhấm, Chồn ecmin, Chi Chồn, Danh pháp hai phần, Họ Chồn, Lớp Thú, Phân họ Chồn.

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Mới!!: Triết đuôi dài và Động vật · Xem thêm »

Động vật có dây sống

Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.

Mới!!: Triết đuôi dài và Động vật có dây sống · Xem thêm »

Bộ Ăn thịt

Bộ Ăn thịt (danh pháp khoa học: Carnivora) là bộ bao gồm trên 260 loài động vật có vú.

Mới!!: Triết đuôi dài và Bộ Ăn thịt · Xem thêm »

Bộ Gặm nhấm

Bộ Gặm nhấm (danh pháp khoa học: Rodentia) là một bộ trong lớp Thú, còn gọi chung là động vật gặm nhấm, với đặc trưng là hai răng cửa liên tục phát triển ở hàm trên và hàm dưới và cần được giữ ngắn bằng cách gặm nhấm.

Mới!!: Triết đuôi dài và Bộ Gặm nhấm · Xem thêm »

Chồn ecmin

Chồn ecmine đang bắt thỏ châu Âu Chồn ecmine (danh pháp hai phần: Mustela erminea) là một loài động vật thuộc họ Chồn bản địa Âu Á và Bắc Mỹ.

Mới!!: Triết đuôi dài và Chồn ecmin · Xem thêm »

Chi Chồn

Chi Chồn là một chi có danh pháp khoa học Mustela của họ Chồn (Mustelidae) với khoảng 16 loài.

Mới!!: Triết đuôi dài và Chi Chồn · Xem thêm »

Danh pháp hai phần

Trong sinh học, danh pháp hai phần hay danh pháp lưỡng nôm là quy ước chung trong việc viết tên khoa học của một loài (thường là tiếng Latin).

Mới!!: Triết đuôi dài và Danh pháp hai phần · Xem thêm »

Họ Chồn

Họ Chồn (danh pháp khoa học: Mustelidae) (từ tiếng Latinh: mustela nghĩa là chồn) là một họ các động vật có vú thuộc bộ Ăn thịt (Carnivora).

Mới!!: Triết đuôi dài và Họ Chồn · Xem thêm »

Lớp Thú

Lớp Thú (danh pháp khoa học: Mammalia, còn được gọi là Động vật có vú hoặc Động vật hữu nhũ) là một nhánh động vật có màng ối nội nhiệt được phân biệt với chim bởi sự xuất hiện của lông mao, ba xương tai giữa, tuyến vú, và vỏ não mới (neocortex, một khu vực của não).

Mới!!: Triết đuôi dài và Lớp Thú · Xem thêm »

Phân họ Chồn

Mustelinae là một phân họ đa ngành của Họ Chồn và kể cả Chồn gulô, Chi Chồn, Chồn hương, Chi Chồn mactet, chồn nhỏ và động vật có vú ăn thịt tương tự của bộ Carnivora.

Mới!!: Triết đuôi dài và Phân họ Chồn · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Chồn đuôi dài, Mustela frenata, Mustela frenata affinis, Mustela frenata agilis, Mustela frenata alleni, Mustela frenata altifrontalis, Mustela frenata arizonensis, Mustela frenata arthuri, Mustela frenata aureoventris, Mustela frenata boliviensis, Mustela frenata costaricensis, Mustela frenata effera, Mustela frenata frenata, Mustela frenata goldmani, Mustela frenata gracilis, Mustela frenata helleri, Mustela frenata inyoensis, Mustela frenata latirostra, Mustela frenata leucoparia, Mustela frenata longicauda, Mustela frenata macrophonius, Mustela frenata munda, Mustela frenata neomexicanus, Mustela frenata nevadensis, Mustela frenata nicaraguae, Mustela frenata nigriauris, Mustela frenata notius, Mustela frenata noveboracensis, Mustela frenata occisor, Mustela frenata olivacea, Mustela frenata oregonensis, Mustela frenata oribasus, Mustela frenata panamensis, Mustela frenata peninsulae, Mustela frenata perda, Mustela frenata perotae, Mustela frenata primulina, Mustela frenata pulchra, Mustela frenata saturata, Mustela frenata spadix, Mustela frenata texensis, Mustela frenata tropicalis, Mustela frenata washingtoni, Mustela frenata xanthogenys.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »