Mục lục
30 quan hệ: Bảng Anh, Chiến tranh thế giới thứ nhất, Dreadnought, Hải quân Hoàng gia Anh, Ngư lôi, St. Vincent (lớp thiết giáp hạm), Tàu phóng lôi, Than đá, Tháp pháo, Thiết giáp hạm, Tuốc bin hơi nước, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, 1 tháng 1, 15 tháng 5, 1906, 1907, 1909, 1920, 1921, 1922, 20 tháng 2, 24 tháng 8, 26 tháng 3, 27 tháng 7, 6 tháng 12, 6 tháng 2, 7 tháng 11, 7 tháng 12, 8 tháng 11, 9 tháng 6.
- Lớp thiết giáp hạm
Bảng Anh
Tờ hai mươi bảng (£20) Bảng Anh (ký hiệu £, mã ISO: GBP) tức Anh kim là đơn vị tiền tệ chính thức của Vương quốc Anh và các lãnh thổ hải ngoại, thuộc địa.
Xem Bellerophon (lớp thiết giáp hạm) và Bảng Anh
Chiến tranh thế giới thứ nhất
Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Xem Bellerophon (lớp thiết giáp hạm) và Chiến tranh thế giới thứ nhất
Dreadnought
USS ''Texas'', được hạ thủy vào năm 1912 và hiện là một tàu bảo tàng. Dreadnought (tiếng Anh có khi còn được viết là Dreadnaught) là kiểu thiết giáp hạm thống trị trong thế kỷ 20.
Xem Bellerophon (lớp thiết giáp hạm) và Dreadnought
Hải quân Hoàng gia Anh
Lính thủy đánh bộ Hoàng gia (Royal Marine) đang diễn tập tác chiến tại môi trường rừng nhiệt đới ở Belize Hải quân Hoàng gia Anh là lực lượng lâu đời nhất trong Lực lượng Vũ trang Anh.
Xem Bellerophon (lớp thiết giáp hạm) và Hải quân Hoàng gia Anh
Ngư lôi
Động cơ phản lực của VA-111 Shkval, đây là loại động cơ phản lực luồng có lượng thông qua lớn từ nước hút vào VA-111 Shkval Nga, đầu tạo siêu bọt. Tàu ngầm hạt nhân Le Redoutable Pháp, ngư lôi trong buồng L4 và L5 Một dàn phóng ngư lôi loại MK-32 Mod 15 (SVTT) bắn ra ngư lôi loại nhẹ MK-46 Mod 5 Tàu ngầm lớp Virginia phóng ngư lôi mk46 Một quả ''Malafon'' tên lửa mang ngư lôi nội chiến Mỹ, tiền thân của ngư lôi.
Xem Bellerophon (lớp thiết giáp hạm) và Ngư lôi
St. Vincent (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm St.
Xem Bellerophon (lớp thiết giáp hạm) và St. Vincent (lớp thiết giáp hạm)
Tàu phóng lôi
Tàu phóng lôi (tiếng Anh:Torpedo boat, Torpilleur) là loại tàu chiến nhỏ nhẹ, có tốc độ cao, sử dụng ngư lôi làm vũ khí chính để tấn công diệt tàu địch.
Xem Bellerophon (lớp thiết giáp hạm) và Tàu phóng lôi
Than đá
Một viên than đá Than đá là một loại đá trầm tích có màu nâu-đen hoặc đen có thể đốt cháy và thường xuất hiện trong các tầng đá gồm nhiều lớp hoặc lớp khoáng chất hay còn gọi là mạch mỏ.
Xem Bellerophon (lớp thiết giáp hạm) và Than đá
Tháp pháo
Một tháp pháo hiện đại cho phép pháo được bắn thông qua điều khiển từ xa Tháp pháo là một thiết bị dùng để bảo vệ pháo đội hoặc thiết bị khai hỏa của một cỗ pháo và đồng thời cho phép nòng súng được ngắm và bắn về nhiều hướng.
Xem Bellerophon (lớp thiết giáp hạm) và Tháp pháo
Thiết giáp hạm
Iowa'' vào khoảng năm 1984 Thiết giáp hạm (tiếng Anh: battleship) là một loại tàu chiến lớn được bọc thép với dàn hỏa lực chính bao gồm pháo có cỡ nòng hạng nặng.
Xem Bellerophon (lớp thiết giáp hạm) và Thiết giáp hạm
Tuốc bin hơi nước
Rotor của một '''tuốc bin hơi nước''' hiện đại, lắp đặt trong nhà máy điện Turbine hơi nước là một thiết bị vật lý dùng để chuyển đổi nhiệt năng thành cơ năng.
Xem Bellerophon (lớp thiết giáp hạm) và Tuốc bin hơi nước
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland hay Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland (United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland), thường gọi tắt là Anh Quốc hoặc Anh (United Kingdom hoặc Great Britain), là một quốc gia có chủ quyền tại châu Âu.
Xem Bellerophon (lớp thiết giáp hạm) và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
1 tháng 1
Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.
Xem Bellerophon (lớp thiết giáp hạm) và 1 tháng 1
15 tháng 5
Ngày 15 tháng 5 là ngày thứ 135 (136 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Bellerophon (lớp thiết giáp hạm) và 15 tháng 5
1906
1906 (số La Mã: MCMVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem Bellerophon (lớp thiết giáp hạm) và 1906
1907
1907 (số La Mã: MCMVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.
Xem Bellerophon (lớp thiết giáp hạm) và 1907
1909
1909 (số La Mã: MCMIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem Bellerophon (lớp thiết giáp hạm) và 1909
1920
1920 (số La Mã: MCMXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem Bellerophon (lớp thiết giáp hạm) và 1920
1921
1921 (số La Mã: MCMXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Bellerophon (lớp thiết giáp hạm) và 1921
1922
1922 (số La Mã: MCMXXII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Bellerophon (lớp thiết giáp hạm) và 1922
20 tháng 2
Ngày 20 tháng 2 là ngày thứ 51 trong lịch Gregory.
Xem Bellerophon (lớp thiết giáp hạm) và 20 tháng 2
24 tháng 8
Ngày 24 tháng 8 là ngày thứ 236 (237 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Bellerophon (lớp thiết giáp hạm) và 24 tháng 8
26 tháng 3
Ngày 26 tháng 3 là ngày thứ 85 trong mỗi năm thường (ngày thứ 86 trong mỗi năm nhuận).
Xem Bellerophon (lớp thiết giáp hạm) và 26 tháng 3
27 tháng 7
Ngày 27 tháng 7 là ngày thứ 208 (209 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Bellerophon (lớp thiết giáp hạm) và 27 tháng 7
6 tháng 12
Ngày 6 tháng 12 là ngày thứ 340 (341 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Bellerophon (lớp thiết giáp hạm) và 6 tháng 12
6 tháng 2
Ngày 6 tháng 2 là ngày thứ 37 trong lịch Gregory.
Xem Bellerophon (lớp thiết giáp hạm) và 6 tháng 2
7 tháng 11
Ngày 7 tháng 11 là ngày thứ 311 (312 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Bellerophon (lớp thiết giáp hạm) và 7 tháng 11
7 tháng 12
Ngày 7 tháng 12 là ngày thứ 341 (342 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Bellerophon (lớp thiết giáp hạm) và 7 tháng 12
8 tháng 11
Ngày 8 tháng 11 là ngày thứ 312 (313 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Bellerophon (lớp thiết giáp hạm) và 8 tháng 11
9 tháng 6
Ngày 9 tháng 6 là ngày thứ 160 (161 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Bellerophon (lớp thiết giáp hạm) và 9 tháng 6
Xem thêm
Lớp thiết giáp hạm
- Alsace (lớp thiết giáp hạm)
- Bayern (lớp thiết giáp hạm)
- Bellerophon (lớp thiết giáp hạm)
- Brandenburg (lớp thiết giáp hạm)
- Braunschweig (lớp thiết giáp hạm)
- Bretagne (lớp thiết giáp hạm)
- Colorado (lớp thiết giáp hạm)
- Courbet (lớp thiết giáp hạm)
- Deutschland (lớp thiết giáp hạm)
- Dunkerque (lớp thiết giáp hạm)
- Fuji (lớp thiết giáp hạm)
- Fusō (lớp thiết giáp hạm)
- Helgoland (lớp thiết giáp hạm)
- Iron Duke (lớp thiết giáp hạm)
- Ise (lớp thiết giáp hạm)
- König (lớp thiết giáp hạm)
- Kaiser (lớp thiết giáp hạm)
- Kaiser Friedrich III (lớp thiết giáp hạm)
- Katori (lớp thiết giáp hạm)
- Kawachi (lớp thiết giáp hạm)
- King George V (lớp thiết giáp hạm) (1911)
- King George V (lớp thiết giáp hạm) (1939)
- Kongō (lớp tàu chiến-tuần dương)
- Lion (lớp thiết giáp hạm)
- Lyon (lớp thiết giáp hạm)
- Nagato (lớp thiết giáp hạm)
- Nassau (lớp thiết giáp hạm)
- Nelson (lớp thiết giáp hạm)
- Nevada (lớp thiết giáp hạm)
- New Mexico (lớp thiết giáp hạm)
- New York (lớp thiết giáp hạm)
- Normandie (lớp thiết giáp hạm)
- North Carolina (lớp thiết giáp hạm)
- Orion (lớp thiết giáp hạm)
- Pennsylvania (lớp thiết giáp hạm)
- Queen Elizabeth (lớp thiết giáp hạm)
- Revenge (lớp thiết giáp hạm)
- Richelieu (lớp thiết giáp hạm)
- Satsuma (lớp thiết giáp hạm)
- Scharnhorst (lớp thiết giáp hạm)
- Shikishima (lớp thiết giáp hạm)
- South Dakota (lớp thiết giáp hạm) (1920)
- South Dakota (lớp thiết giáp hạm) (1939)
- St. Vincent (lớp thiết giáp hạm)
- Tennessee (lớp thiết giáp hạm)
- Wittelsbach (lớp thiết giáp hạm)
- Wyoming (lớp thiết giáp hạm)
- Yamato (lớp thiết giáp hạm)