Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

2 tháng 7

Mục lục 2 tháng 7

Ngày 2 tháng 7 là ngày thứ 183 (184 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mục lục

  1. 89 quan hệ: Akechi Mitsuhide, Andrés Escobar, Andrei Andreyevich Gromyko, Ashley Tisdale, Đêm của những con dao dài, Đặng Thái Sơn, Đường Thái Tông, Bret Hart, Cộng hòa Miền Nam Việt Nam, Christoph Willibald Gluck, Diễn đàn Khu vực ASEAN, Ernest Hemingway, Giải Nobel Văn học, Hans Bethe, Hans-Ulrich Rudel, Hermann Hesse, Hoa Kỳ, Hoàng Văn Thái, James A. Garfield, James Stewart, Jean-Jacques Rousseau, Khí cầu, Lịch Gregorius, Lý Kiến Thành, Lý Nguyên Cát, Lý Tĩnh, Liechtenstein, Lindsay Lohan, Live 8, Luân Đôn, Nô lệ, Nội chiến Anh, Năm nhuận, Nghệ sĩ dương cầm, Nguyễn Hộ, Nhà Đường, Những câu chuyện kỳ lạ của Darren Shan, Pakistan, Quân đội nhân dân Việt Nam, Rogers, Arkansas, Rudolf E. Kálmán, Sự biến Huyền Vũ môn, Steve Fossett, Tổng thống Hoa Kỳ, Thái Văn Lung, Thomas Savery, Toyotomi Hideyoshi, Trận Yamazaki, Vermont, Việt Nam, ... Mở rộng chỉ mục (39 hơn) »

  2. Tháng bảy

Akechi Mitsuhide

Akechi Mitsuhide (1528 – 2 tháng 7 năm 1582) là tướng thân cận nhất và giỏi nhất của Oda Nobunaga (và cả Toyotomi Hideyoshi) nhưng lại phản bội ông.

Xem 2 tháng 7 và Akechi Mitsuhide

Andrés Escobar

Andrés Escobar Saldarriaga (13 tháng 3 năm 1967 - 2 tháng 7 năm 1994) là cầu thủ bóng đá người Colombia, bị bắn chết tại Medellín.

Xem 2 tháng 7 và Andrés Escobar

Andrei Andreyevich Gromyko

Andrei Andreyevich Gromyko (Андре́й Андре́евич Громы́ко; tiếng Belarus Андрэ́й Андрэ́евіч Грамы́ка; 2 tháng 7 năm 1989) là một chính trị gia và nhà ngoại giao Liên xô.

Xem 2 tháng 7 và Andrei Andreyevich Gromyko

Ashley Tisdale

Ashley Michelle Tisdale (sinh ngày 2 tháng 7 năm 1985) là một người mẫu, ca sĩ, nhà sản xuất phim và diễn viên.

Xem 2 tháng 7 và Ashley Tisdale

Đêm của những con dao dài

Đêm của những con dao dài (tiếng Đức), đôi khi được gọi là Chính biến Hummingbird, hay ở Đức là Cuộc lật đổ Röhm (tiếng Đức: Röhm-Putsch) hay đôi khi gọi với một cách chế giễu là Reichsmordwoche, là cuộc thanh trừng đẫm máu diễn ra ở Đức từ ngày 30 tháng 6 đến ngày 2 tháng 7 năm 1934, khi chế độ Đức Quốc Xã do Adolf Hitler cầm đầu đã tiến hành một loạt các vụ đảo chính.

Xem 2 tháng 7 và Đêm của những con dao dài

Đặng Thái Sơn

Đặng Thái Sơn (sinh ngày 2 tháng 7 năm 1958 tại Hà Nội) là một nghệ sĩ dương cầm Canada gốc Việt.

Xem 2 tháng 7 và Đặng Thái Sơn

Đường Thái Tông

Đường Thái Tông (chữ Hán: 唐太宗, 23 tháng 1, 599 – 10 tháng 7, 649), là vị Hoàng đế thứ hai của triều đại nhà Đường trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 626 đến năm 649 với niên hiệu duy nhất là Trinh Quán (貞觀).

Xem 2 tháng 7 và Đường Thái Tông

Bret Hart

Bret Sergeant Hart (sinh ngày 2 tháng 7 năm 1957) được biết với tên là Bret Hart.

Xem 2 tháng 7 và Bret Hart

Cộng hòa Miền Nam Việt Nam

Cộng hòa Miền Nam Việt Nam (hay Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa Miền Nam Việt Nam) là tên gọi của chính thể do Đại hội Quốc dân Miền Nam nòng cốt Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam, Liên minh các Lực lượng Dân tộc, Dân chủ và Hòa bình Việt Nam thành lập ở miền Nam Việt Nam để tạo uy thế chính trị trên bình diện quốc tế, chống lại quân đội Mỹ và chính quyền Việt Nam Cộng hòa.

Xem 2 tháng 7 và Cộng hòa Miền Nam Việt Nam

Christoph Willibald Gluck

Gluck, bức chân dung vẽ bởi Joseph Duplessis, năm 1775 (Bảo tàng Kunsthistorisches, Viên) Christoph Willibald Ritter von Gluck (2 tháng 7 1714 - 15 tháng 11 1787) là một nhà soạn nhạc opera người Đức.

Xem 2 tháng 7 và Christoph Willibald Gluck

Diễn đàn Khu vực ASEAN

Diễn đàn khu vực ASEAN (tiếng Anh: ASEAN Regional Forum; viết tắt: ARF) được thành lập năm 1994 nhằm thúc đẩy cơ chế đối thoại và tham vấn về các vấn đề an ninh và chính trị trong khu vực, xây dựng lòng tin và phát triển ngoại giao phòng ngừa.

Xem 2 tháng 7 và Diễn đàn Khu vực ASEAN

Ernest Hemingway

Ernest Miller Hemingway (21 tháng 7 năm 1899 - 2 tháng 7 năm 1961; phát âm: Ơ-nít Mi-lơ Hê-minh-uê) là một tiểu thuyết gia người Mỹ, một nhà văn viết truyện ngắn, và là một nhà báo.

Xem 2 tháng 7 và Ernest Hemingway

Giải Nobel Văn học

Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").

Xem 2 tháng 7 và Giải Nobel Văn học

Hans Bethe

Hans Albrecht Bethe (2 tháng 7 năm 1906 – 6 tháng 3 năm 2005) là nhà vật lý hạt nhân người Mỹ gốc Đức.

Xem 2 tháng 7 và Hans Bethe

Hans-Ulrich Rudel

Hans-Ulrich Rudel (2 tháng 7 năm 1916 – 18 tháng 12 năm 1982) là một phi công lái máy bay ném bom bổ nhào Stuka trong Chiến tranh thế giới thứ hai và cũng là đảng viên Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa.

Xem 2 tháng 7 và Hans-Ulrich Rudel

Hermann Hesse

Hermann Hesse (2 tháng 7 năm 1877 ở Calw, Đức – 9 tháng 8 năm 1962 ở Montagnola, Thụy Sĩ) là một nhà thơ, nhà văn và họa sĩ người Đức. Năm 1946 ông được tặng Giải Goethe và Giải Nobel Văn học.

Xem 2 tháng 7 và Hermann Hesse

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Xem 2 tháng 7 và Hoa Kỳ

Hoàng Văn Thái

Hoàng Văn Thái (1915–1986) là Đại tướng của Quân đội nhân dân Việt Nam và là một trong những tướng lĩnh có ảnh hưởng quan trọng trong sự hình thành và phát triển của Quân đội Nhân dân Việt Nam; người có công lao lớn trong cuộc chiến chống thực dân Pháp và ảnh hưởng lớn trong cuộc chiến chống đế quốc Mĩ của Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.

Xem 2 tháng 7 và Hoàng Văn Thái

James A. Garfield

James Abram Garfield (19 tháng 11 năm 1831 – 19 tháng 9 năm 1881) là vị tổng thống thứ 20 trong lịch sử Hoa Kỳ.

Xem 2 tháng 7 và James A. Garfield

James Stewart

James Maitland Stewart (20 tháng 5 năm 1908 – 2 tháng 7 năm 1997), thường được biết đến với tên Jimmy Stewart, là một nam diễn viên điện ảnh, sân khấu người Mỹ, nổi tiếng với đức tính khiêm tốn.

Xem 2 tháng 7 và James Stewart

Jean-Jacques Rousseau

Jean-Jacques Rousseau (1712 – 1778), sinh tại Geneva, là một nhà triết học thuộc trào lưu Khai sáng có ảnh hưởng lớn tới Cách mạng Pháp 1789, sự phát triển của lý thuyết xã hội, và sự phát triển của chủ nghĩa dân tộc.

Xem 2 tháng 7 và Jean-Jacques Rousseau

Khí cầu

Một khí cầu khí nóng kết hợp khí cầu mặt trời đang đưa người du lịch Khí cầu là một túi đựng không khí nóng hay các chất khí trong trường hợp dùng khí hidro thì còn được gọi là khinh khí cầu, thường có khối lượng riêng nhỏ hơn không khí xung quanh và nhờ vào lực đẩy Ác-si-mét có thể bay lên cao trong khí quyển.

Xem 2 tháng 7 và Khí cầu

Lịch Gregorius

Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.

Xem 2 tháng 7 và Lịch Gregorius

Lý Kiến Thành

Lý Kiến Thành (chữ Hán: 李建成, 589 – 2 tháng 7, năm 626), biểu tự Tỳ Sa Môn (毗沙門), là một Thái tử nhà Đường.

Xem 2 tháng 7 và Lý Kiến Thành

Lý Nguyên Cát

Lý Nguyên Cát (chữ Hán: 李元吉, 604 – 2 tháng 7 năm 626), biểu tự Tam Hồ (三胡), là một thân vương của triều đại nhà Đường.

Xem 2 tháng 7 và Lý Nguyên Cát

Lý Tĩnh

Lý Tĩnh (chữ Hán: 李靖; 571 - 649), biểu tự Dược Sư (药师), người huyện Tam Nguyên, Ung Châu (nay là huyện Tam Nguyên, tỉnh Thiểm Tây Trung Quốc), là tướng lĩnh và khai quốc công thần nhà Đường, một trong 24 vị công thần được vẽ hình để thờ phụng trong Lăng Yên Các và về sau từng đảm nhận chức vụ Tướng quốc.

Xem 2 tháng 7 và Lý Tĩnh

Liechtenstein

Liechtenstein (phiên âm tiếng Việt: Lích-tên-xtanh), tên chính thức Thân vương quốc Liechtenstein (Fürstentum Liechtenstein), là một quốc gia vùng Alps nhỏ bao quanh bởi các nước không giáp biển ở Tây Âu, giáp với Thụy Sĩ ở phía tây và Áo ở phía đông, có thủ đô là Vaduz, thành phố lớn nhất là Schaan.

Xem 2 tháng 7 và Liechtenstein

Lindsay Lohan

Lindsay Dee Lohan (sinh ngày 2 tháng 7 năm 1986) là nữ diễn viên người Mỹ.

Xem 2 tháng 7 và Lindsay Lohan

Live 8

DVD ''Live 8'' phát hành tháng 11 năm 2005 10 nơi tổ chức Live 8 trực tiếp trên thế giới, vào ngày 2 tháng 7 năm 2005 Live 8 là một chuỗi các buổi biểu diễn nhạc từ thiện vào tháng 7 năm 2005 tại những nước G8 và Cộng hòa Nam Phi, được tổ chức ngay trước khi hội nghị cấp cao G8 được tổ chức tại khách sạn Gleneagles, Auchterarde, Scotland từ ngày 6 đến 8 tháng 7 năm 2005.

Xem 2 tháng 7 và Live 8

Luân Đôn

Luân Đôn (âm Hán Việt của 倫敦, London) là thủ đô của Anh và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, đồng thời là vùng đô thị lớn nhất Vương quốc Liên hiệp Anh và cũng là khu vực đô thị rộng thứ hai về diện tích trong Liên minh châu Âu (EU).

Xem 2 tháng 7 và Luân Đôn

Nô lệ

bảo tàng Hermitage Chế độ nô lệ là chế độ mà trong đó con người được xem như một thứ hàng hóa.

Xem 2 tháng 7 và Nô lệ

Nội chiến Anh

Nội chiến Anh (1642-1651) là một loạt các cuộc chiến giữa Quốc hội và phe Bảo hoàng Anh.

Xem 2 tháng 7 và Nội chiến Anh

Năm nhuận

Năm nhuận là năm.

Xem 2 tháng 7 và Năm nhuận

Nghệ sĩ dương cầm

Nghệ sĩ dương cầm là từ chỉ những nghệ sĩ chơi đàn dương cầm.

Xem 2 tháng 7 và Nghệ sĩ dương cầm

Nguyễn Hộ

Nguyễn Hộ (1 tháng 5, năm 1916 - 2 tháng 7, năm 2009) là một cựu chiến binh trong Mặt trận Dân tộc Giải phóng Miền Nam Việt Nam, lãnh đạo Câu lạc bộ Những Người Kháng chiến cũ, và người được tặng giải thưởng Hellman-Hammett của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền.

Xem 2 tháng 7 và Nguyễn Hộ

Nhà Đường

Nhà Đường (Hán Việt: Đường triều;; tiếng Hán trung đại: Dâng) (18 tháng 6, 618 - 1 tháng 6, 907) là một Triều đại Trung Quốc tiếp nối sau nhà Tùy và sau nó là thời kì Ngũ Đại Thập Quốc.

Xem 2 tháng 7 và Nhà Đường

Những câu chuyện kỳ lạ của Darren Shan

Darren Shan là bộ truyện của nhà văn Darren O'Shaughnessy, người thường viết dưới bút danh Darren Shan.

Xem 2 tháng 7 và Những câu chuyện kỳ lạ của Darren Shan

Pakistan

Pakistan (tiếng Việt: Pa-ki-xtan; پاکِستان), tên chính thức Cộng hoà Hồi giáo Pakistan, là một quốc gia ở Nam Á. Tiếng Việt còn gọi quốc gia này vào thế kỷ XX là Hồi Quốc.

Xem 2 tháng 7 và Pakistan

Quân đội nhân dân Việt Nam

Quân đội nhân dân Việt Nam là lực lượng nòng cốt của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam, là đội quân từ nhân dân mà ra, vì nhân dân mà phục vụ, sẵn sàng chiến đấu hy sinh “vì độc lập tự do của Tổ quốc, vì chủ nghĩa xã hội, vì hạnh phúc của nhân dân”.

Xem 2 tháng 7 và Quân đội nhân dân Việt Nam

Rogers, Arkansas

Rogers là một thành phố thuộc quận Benton trong tiểu bang Arkansas, Hoa Kỳ.

Xem 2 tháng 7 và Rogers, Arkansas

Rudolf E. Kálmán

Rudolf (Rudi) Emil Kálmán (sinh ngày 19 tháng 5 năm 1930 – mất ngày 2 tháng 7 năm 2016) là một kỹ sư điện, nhà toán học, nhà phát minh người Mỹ gốc Hungary. Ông được chú ý cho đồng phát minh và phát triển của bộ lọc Kalman, một thuật toán toán học được sử dụng rộng rãi trong xử lý tín hiệu, hệ thống điều khiển và dẫn đường, hoa tiêu và điều khiển của mình. Để ghi nhận đóng góp này, tổng thống Hoa Kỳ Barack Obama đã trao cho ông Huân chương Khoa học quốc gia ngày 7 tháng 10 năm 2009 ().

Xem 2 tháng 7 và Rudolf E. Kálmán

Sự biến Huyền Vũ môn

Sự biến cửa Huyền Vũ (玄武門之變, Huyền Vũ môn chi biến) là sự kiện tranh giành quyền lực diễn ra vào ngày 2 tháng 7 năm 626 khi Tần vương Lý Thế Dân, một người con trai của Đường Cao Tổ (vị hoàng đế sáng lập nhà Đường), trong cuộc đua giành ngôi vị với anh mình là Thái tử Lý Kiến Thành đã tổ chức một cuộc phục kích trước cửa Huyền Vũ, trên con đường tới cung của Đường Cao Tổ, giết chết Lý Kiến Thành cùng em là Tề vương Lý Nguyên Cát.

Xem 2 tháng 7 và Sự biến Huyền Vũ môn

Steve Fossett

Steve Fossett James Stephen Fossett (sinh ngày 22 tháng 4 năm 1944; mất tích ngày 3 tháng 9 năm 2007) là một nhà triệu phú người Mỹ và ông đã lập được nhiều kỷ lục mang tính quốc tế, hiện tại ông đang bị mất tích.

Xem 2 tháng 7 và Steve Fossett

Tổng thống Hoa Kỳ

Tổng thống Hoa Kỳ là nguyên thủ quốc gia (head of state) và cũng là người đứng đầu chính phủ (head of government) Hoa Kỳ.

Xem 2 tháng 7 và Tổng thống Hoa Kỳ

Thái Văn Lung

Thái Văn Lung (14 tháng 7 năm 1916 - 2 tháng 7 năm 1946) là luật sư, đại biểu Quốc hội khóa I. Là một chiến sĩ cách mạng Việt Nam thời hiện đại.

Xem 2 tháng 7 và Thái Văn Lung

Thomas Savery

nhỏ Thomas Savery (c. 1650 - 1715) là một nhà phát minh người Anh, sinh ra tại Shilstone, một ngôi nhà trang viên (manor house) gần Modbury, Devon, Anh.

Xem 2 tháng 7 và Thomas Savery

Toyotomi Hideyoshi

Toyotomi Hideyoshi (豊臣 秀吉, とよとみ ひでよし, Hán-Việt: Phong Thần Tú Cát) còn gọi là Hashiba Hideyoshi (羽柴 秀吉, はしば ひでよし, Hán-Việt: Vũ Sài Tú Cát) (26 tháng 3 năm 1537 – 18 tháng 9 năm 1598) là một daimyo của thời kỳ Sengoku, người đã thống nhất Nhật Bản.

Xem 2 tháng 7 và Toyotomi Hideyoshi

Trận Yamazaki

là trận đánh giữa Toyotomi Hideyoshi và Akechi Mitsuhide vào năm 1582 ở Yamazaki, Nhật Bản, hiện nay là Kyoto.

Xem 2 tháng 7 và Trận Yamazaki

Vermont

Vermont (phát âm) là một tiểu bang Hoa Kỳ nằm trong vùng New England.

Xem 2 tháng 7 và Vermont

Việt Nam

Việt Nam (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) là quốc gia nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông và có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền (khoảng trên 1 triệu km²).

Xem 2 tháng 7 và Việt Nam

Việt Nam Dân chủ Cộng hòa

Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là nhà nước ở Đông Nam Á, được Chủ tịch Hồ Chí Minh tuyên bố thành lập ngày 2 tháng 9 năm 1945, tại Hà Nội.

Xem 2 tháng 7 và Việt Nam Dân chủ Cộng hòa

Vladimir Vladimirovich Nabokov

Vladimir Vladimirovich Nabokov (tiếng Nga: Влади́мир Влади́мирович Набо́ков; 22 tháng 4 năm 1899 – 2 tháng 7 năm 1977) là một nhà văn, nhà thơ Nga, sáng tác bằng tiếng Nga và tiếng Anh.

Xem 2 tháng 7 và Vladimir Vladimirovich Nabokov

Walmart

Wal-Mart Stores, Inc., nhãn hiệu Walmart, là một công ty công cổ phần công khai Mỹ, hiện là một trong những công ty lớn nhất thế giới (theo doanh số) theo công bố của Fortune 500 năm 2007.

Xem 2 tháng 7 và Walmart

William Henry Bragg

Sir William Henry Bragg (1862-1942) là nhà vật lý người Anh.

Xem 2 tháng 7 và William Henry Bragg

Wisława Szymborska

Wislawa Szymborska (2 tháng 7 năm 1923 – 1 tháng 2 năm 2012) là nhà thơ người Ba Lan đoạt Giải Nobel Văn học năm 1996.

Xem 2 tháng 7 và Wisława Szymborska

1582

Năm 1582 (số La Mã: MDLXXXII) tham gia chuyển đổi trong lịch Gregory, và, như là kết quả, chỉ có 355 ngày.

Xem 2 tháng 7 và 1582

1644

Năm 1644 (số La Mã: MDCXLIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ hai của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 2 tháng 7 và 1644

1698

Năm 1698 (Số La Mã:MDCXCVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 2 tháng 7 và 1698

1714

Năm 1714 (số La Mã MDCCXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 2 tháng 7 và 1714

1777

1777 (MDCCLXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư của lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật, chậm hơn 11 ngày, theo lịch Julius).

Xem 2 tháng 7 và 1777

1778

1778 (MDCCLXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm của lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Hai, chậm hơn 11 ngày, theo lịch Julius).

Xem 2 tháng 7 và 1778

1819

1819 (số La Mã: MDCCCXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 2 tháng 7 và 1819

1862

Năm 1862 là một năm bắt đầu vào ngày thứ tư trong lịch Gregory hay một năm bắt đầu bằng ngày thứ hai, chậm hơn 12 ngày trong lịch Julius).

Xem 2 tháng 7 và 1862

1877

Năm 1877 (MDCCCLXXVII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 2 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 2 tháng 7 và 1877

1881

Năm 1881 (MDCCCLXXXI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 2 tháng 7 và 1881

1906

1906 (số La Mã: MCMVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 2 tháng 7 và 1906

1923

1923 (số La Mã: MCMXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 2 tháng 7 và 1923

1934

1934 (số La Mã: MCMXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 2 tháng 7 và 1934

1946

1946 (số La Mã: MCMXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 2 tháng 7 và 1946

1957

1957 (số La Mã: MCMLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 2 tháng 7 và 1957

1958

1958 (số La Mã: MCMLVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 2 tháng 7 và 1958

1961

1961 (số La Mã: MCMLXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 2 tháng 7 và 1961

1962

1962 (số La Mã: MCMLXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 2 tháng 7 và 1962

1972

Theo lịch Gregory, năm 1972 (số La Mã: MCMLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 2 tháng 7 và 1972

1976

Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 2 tháng 7 và 1976

1977

Theo lịch Gregory, năm 1977 (số La Mã: MCMLXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 2 tháng 7 và 1977

1985

Theo lịch Gregory, năm 1985 (số La Mã: MCMLXXXV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 2 tháng 7 và 1985

1986

Theo lịch Gregory, năm 1986 (số La Mã: MCMLXXXVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem 2 tháng 7 và 1986

1989

Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 2 tháng 7 và 1989

1994

Theo lịch Gregory, năm 1994 (số La Mã: MCMXCIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 2 tháng 7 và 1994

1997

Theo lịch Gregory, năm 1997 (số La Mã: MCMXCVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem 2 tháng 7 và 1997

2002

2002 (số La Mã: MMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 2 tháng 7 và 2002

2004

2004 (số La Mã: MMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.

Xem 2 tháng 7 và 2004

2005

2005 (số La Mã: MMV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory.

Xem 2 tháng 7 và 2005

2008

2008 (số La Mã: MMVIII) là một năm nhuận, bắt đầu vào ngày thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 2 tháng 7 và 2008

2009

2009 (số La Mã: MMIX) là một năm bắt đầu vào ngày thứ năm trong lịch Gregory.

Xem 2 tháng 7 và 2009

2016

Năm 2016 là một năm nhuận bắt đầu bằng ngày thứ sáu trong lịch Gregory.

Xem 2 tháng 7 và 2016

626

Năm 626 là một năm trong lịch Julius.

Xem 2 tháng 7 và 626

649

Năm 649 là một năm trong lịch Julius.

Xem 2 tháng 7 và 649

Xem thêm

Tháng bảy

Còn được gọi là 02 tháng 07, 02 tháng 7, 2 tháng 07.

, Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Vladimir Vladimirovich Nabokov, Walmart, William Henry Bragg, Wisława Szymborska, 1582, 1644, 1698, 1714, 1777, 1778, 1819, 1862, 1877, 1881, 1906, 1923, 1934, 1946, 1957, 1958, 1961, 1962, 1972, 1976, 1977, 1985, 1986, 1989, 1994, 1997, 2002, 2004, 2005, 2008, 2009, 2016, 626, 649.