Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Ổ đĩa

Mục lục Ổ đĩa

* Ổ đĩa cứng (HDD).

6 quan hệ: Ổ đĩa cứng, Ổ đĩa mềm, Ổ đĩa quang, Ổ USB flash, Phần cứng, Tiếng Việt.

Ổ đĩa cứng

:Xem các nghĩa có tên ổ đĩa tại bài định hướng Ổ đĩa Một ổ đĩa cứng IBM trước đây.''Có thể nhận thấy: Động cơ được gắn ngoài và truyền chuyển động đến các đĩa từ. Kích thước của chúng khá lớn khi so sánh với các viên gạch lát nền'' Một ổ đĩa cứng 5,25" có dung lượng 110 MB (bên phải), bên trái là một ổ đĩa cứng 2,5" thông dụng cho máy tính xách tay ngày nay với dung lượng có thể lên tới 160 GB hoặc cao hơn (đồng xu bên cạnh có giá trị so sánh về kích thước thực của các loại ổ đĩa cứng) Bên trong một ổ đĩa cứng (thông dụng ngày nay) sau khi mở nắp và tháo bỏ các tấm đĩa dữ liệu.Phần ở giữa là động cơ liền trục (''spindle motor''). Bên trái (gần đó) là "đầu đọc/ghi" và "Cần di chuyển đầu đọc". Các thành phần của ổ đĩa cứng (thông dụng ngày nay) được tháo rời. Cấu tạo bên trong của một ổ đĩa cứng thông dụng ngày nay Minh hoạ về các track, cylinder, sector… So sánh cách đọc dữ liệu trên mặt đĩa khi sử dụng công nghệ NCQ và khi không sử dụng công nghệ NCQ '''Hình minh hoạ về nguyên lý đọc/ghi bằng từ trên bề mặt đĩa cứng với phương thức từ nằm ngang''' '''head''': Đầu đọc/ghi di chuyển trên bề mặt đĩa; '''grain''': Các thành phần hạt từ và phương của chúng sắp xếp đồng hướng trong một khoảng. '''R, N''': vị trí từ ngược/thuận (theo quy ước); '''Magnetic Field lines''': Đường sức từ (khi không có đầu đọc/ghi); '''Binary value encoded''': Giá trị tín hiệu nhị phân (0101…) nhận được So sánh hai công nghệ ghi dữ liệu theo chiều song song và vuông góc với bề mặt đĩa từ. Qua hình minh hoạ cho thấy việc ghi dữ liệu theo phương vuông góc sẽ tiết kiệm không gian nên cho các ổ đĩa cứng có dung lượng lớn hơn Sự phân bố đômen từ trên bề mặt ổ đĩa cứng khi chụp ảnh bằng kính hiển vi lực từ.''(Ảnh tham khảo về tính chất từ của ổ đĩa cứng)'' Hai đầu cắm của giao tiếp SATA trên bo mạch chủ Ổ đĩa cứng, hay còn gọi là ổ cứng (tiếng Anh: Hard Disk Drive, viết tắt: HDD) là thiết bị dùng để lưu trữ dữ liệu trên bề mặt các tấm đĩa hình tròn phủ vật liệu từ tính.

Mới!!: Ổ đĩa và Ổ đĩa cứng · Xem thêm »

Ổ đĩa mềm

Một ổ đĩa mềm 3,5" dành cho máy tính cá nhân để bàn Ổ đĩa mềm (Floppy Disk Drive, viết tắt: FDD) là một thiết bị sử dụng để đọc và ghi dữ liệu từ các đĩa mềm.

Mới!!: Ổ đĩa và Ổ đĩa mềm · Xem thêm »

Ổ đĩa quang

Hệ thống đèn laser, thấu kính và cảm biến của một ổ đĩa quang Ổ đĩa quang là một loại thiết bị dùng để đọc đĩa quang, nó sử dụng một loại thiết bị phát ra một tia laser chiếu vào bề mặt đĩa quang và phản xạ lại trên đầu thu và được giải mã thành tín hiệu.

Mới!!: Ổ đĩa và Ổ đĩa quang · Xem thêm »

Ổ USB flash

Một ổ USB flash Ổ USB flash (ổ cứng di động USB, ổ cứng gắn nhanh cổng USB), thường được gọi là USB (đọc là "u ét bê"), là thiết bị lưu trữ dữ liệu sử dụng bộ nhớ flash (một dạng IC nhớ hỗ trợ cắm nóng, tháo lắp nhanh) tích hợp với giao tiếp USB (Universal Serial Bus).

Mới!!: Ổ đĩa và Ổ USB flash · Xem thêm »

Phần cứng

chuột Phần cứng (tiếng Anh: hardware), là các cơ phận (vật lý) cụ thể của máy tính hay hệ thống máy tính như là màn hình, chuột, bàn phím, máy in, máy quét, vỏ máy tính, bộ nguồn, bộ vi xử lý CPU, bo mạch chủ, các loại dây nối, loa, ổ đĩa mềm, ổ đĩa cứng, ổ CDROM, ổ DVD, card đồ họa VGA, card wifi, card âm thanh, bộ phận tản nhiệt Cooler,...

Mới!!: Ổ đĩa và Phần cứng · Xem thêm »

Tiếng Việt

Tiếng Việt, còn gọi tiếng Việt Nam hay Việt ngữ, là ngôn ngữ của người Việt (người Kinh) và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam.

Mới!!: Ổ đĩa và Tiếng Việt · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »