Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Glyxerol

Mục lục Glyxerol

Glycerol hay glyxerol, glycerin, glyxerin là một rượu đa chức, gồm 3 nhóm -OH gắn vào gốc hyđrocacbon C3H5 (hay công thức hóa học là C3H5(OH)3).

57 quan hệ: Acrolein, Amoni clorua, Ancol, Antimon kali tartrat, Aquaporin, Axit formic, Axit phenylacetic, Đồng(II) axetat, Đồng(II) hiđroxit, Độ giãn nở nhiệt, Độ nén, Bạc nitrat, Benzyl butyrat, Beta-Carotene, Bitmut(III) nitrat, Chất béo, Coban(II) clorua, Diesel sinh học, Dung dịch nước, Dung môi, Etanol, Ethylene glycol, Fondant, Gan, Giấy giả da, Glyxerit, Isoamyl butyrat, Kali clorat, Kali clorua, Kali hiđroxit, Kali nitrat, Kali sulfua, Kali xitrat, Kẽm clorua, Kem đánh răng, Làm tan băng, Linolein, Lipase, Lipid, Magie sulfat, Metyl phenylacetat, Natri format, Natri sunfat, Nitroglycerin, Nước, Povidone-iodine, Rosalia Lombardo, Sữa dưỡng thể, Thiamin, Thuốc lá điện tử, ..., Toner, Triglyceride, Triolein, Triton X-100, Vani, Vi khuẩn cổ, 2-Propen-1-ol. Mở rộng chỉ mục (7 hơn) »

Acrolein

Acrolein (tên hệ thống: propenal) là aldehyde không no đơn giản nhất.

Mới!!: Glyxerol và Acrolein · Xem thêm »

Amoni clorua

Amoni clorua là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học NH4Cl.

Mới!!: Glyxerol và Amoni clorua · Xem thêm »

Ancol

Nhóm chức hydroxyl (-OH) trong phân tử ancol. Ancol, còn gọi là rượu, trong hóa học là một hợp chất hữu cơ chứa nhóm -OH gắn vào một nguyên tử cacbon mà nó đến lượt mình lại gắn với một nguyên tử hydro hay cacbon khác.

Mới!!: Glyxerol và Ancol · Xem thêm »

Antimon kali tartrat

Antimony potassium tartrate có công thức là K2Sb2(C4H2O6)2 hoặc C8H10K2O15Sb2.

Mới!!: Glyxerol và Antimon kali tartrat · Xem thêm »

Aquaporin

Aquaporin, còn được gọi là các kênh nước, là các protein màng không tách rời, chúng chủ yếu giúp tạo thuận lợi cho việc vận chuyển nước giữa các tế bào.

Mới!!: Glyxerol và Aquaporin · Xem thêm »

Axit formic

Axít formic (được gọi theo hệ thống axít metanoic) là dạng axít cacboxylic đơn giản nhất.

Mới!!: Glyxerol và Axit formic · Xem thêm »

Axit phenylacetic

Axit phenylacetic (PAA) là một hợp chất hữu cơ có chứa một nhóm chức phenyl và một nhóm chức axit carboxylic với công thức là C8H8O2, khối lượng phân tử là 136,15 g/mol, mật độ 1,08 g/cm³ và nhiệt độ sôi là 265,5 °C.

Mới!!: Glyxerol và Axit phenylacetic · Xem thêm »

Đồng(II) axetat

Đồng (II) acetat, còn gọi acetate như cupric, là một hợp chất hóa học với công thức Cu(OAc)2 nơi AcO− là axetat.

Mới!!: Glyxerol và Đồng(II) axetat · Xem thêm »

Đồng(II) hiđroxit

Đồng(II) hiđrôxit là một hợp chất có công thức hóa học là Cu(OH)2.

Mới!!: Glyxerol và Đồng(II) hiđroxit · Xem thêm »

Độ giãn nở nhiệt

Mối nối giãn nở được áp dụng giữa các dầm của cầu đường bộ tránh gây phá hủy công trình khi vật liệu giãn nở. Độ giãn nở nhiệt là xu hướng vật chất thay đổi về thể tích khi nhiệt độ thay đổi,khi vật thể bị nung nóng kích thước của nó sẽ tăng.

Mới!!: Glyxerol và Độ giãn nở nhiệt · Xem thêm »

Độ nén

Trong nhiệt động lực học và cơ học chất lưu, độ nén (cũng được gọi là hệ số nén hoặc độ nén đẳng nhiệt) là một độ đo thay đổi thể tích tương đối của một chất lưu hoặc chất rắn do thay đổi áp suất (hoặc ứng suất trung bình).

Mới!!: Glyxerol và Độ nén · Xem thêm »

Bạc nitrat

Bạc nitrat là một muối của axit nitric, tan tốt trong nước, màu trắng.

Mới!!: Glyxerol và Bạc nitrat · Xem thêm »

Benzyl butyrat

nhỏ Benzyl butyrat là một este và là một hợp chất hữu cơ có công thức C11H14O2, khối lượng phân tử là 178.231 g/mol, nhiệt độ nóng chảy là 21 °C, nhiệt độ sôi là từ 238 đến  240 °C.

Mới!!: Glyxerol và Benzyl butyrat · Xem thêm »

Beta-Carotene

β-Carotene là một chất hữu cơ với màu đỏ-cam mạnh, chúng có phong phú ở thực vật và trong trái cây.

Mới!!: Glyxerol và Beta-Carotene · Xem thêm »

Bitmut(III) nitrat

Bitmut(III) nitrat là một hợp chất vô cơ thuộc loại muối gồm thành phần chính là cation bitmut trong trạng thái oxy hóa +3 và anion nitrat, với công thức hóa học được quy định là Bi(NO3)3.

Mới!!: Glyxerol và Bitmut(III) nitrat · Xem thêm »

Chất béo

Chất béo bao gồm một nhóm các hợp chất hòa tan trong các dung môi hữu cơ và thường không hòa tan trong nước và nhẹ hơn nước.

Mới!!: Glyxerol và Chất béo · Xem thêm »

Coban(II) clorua

Coban(II) clorua là một hợp chất vô cơ của coban và clo, với công thức hóa học CoCl2.

Mới!!: Glyxerol và Coban(II) clorua · Xem thêm »

Diesel sinh học

Diesel sinh học là một loại nhiên liệu có tính chất tương đương với nhiên liệu dầu diesel nhưng không phải được sản xuất từ dầu mỏ mà từ dầu thực vật hay mỡ động vật.

Mới!!: Glyxerol và Diesel sinh học · Xem thêm »

Dung dịch nước

Đầu tiên solvat hóa vỏ của một natri ion hòa tan trong nước. Dung dịch nước là một dung dịch trong đó dung môi là nước.

Mới!!: Glyxerol và Dung dịch nước · Xem thêm »

Dung môi

Dung môi là một chất lỏng, rắn, hoặc khí dùng để hòa tan một chất tan rắn, lỏng, hoặc khí khác, tạo thành một dung dịch có thể hòa tan trong một thể tích dung môi nhất định ở một nhiệt độ quy định.

Mới!!: Glyxerol và Dung môi · Xem thêm »

Etanol

Etanol, còn được biết đến như là rượu etylic, ancol etylic, rượu ngũ cốc hay cồn, là một hợp chất hữu cơ, nằm trong dãy đồng đẳng của rượu metylic, dễ cháy, không màu, là một trong các rượu thông thường có trong thành phần của đồ uống chứa cồn.

Mới!!: Glyxerol và Etanol · Xem thêm »

Ethylene glycol

Ethylene glycol (danh pháp IUPAC: ethane-1,2-diol) là một hợp chất hữu cơ có công thức (CH2OH)2.

Mới!!: Glyxerol và Ethylene glycol · Xem thêm »

Fondant

Fondant là loại hỗn hợp kẹo mềm dẻo làm từ đường bột để trang trí hoặc tạo hình cho bánh kem và bánh ngọt.

Mới!!: Glyxerol và Fondant · Xem thêm »

Gan

Gan là nội tạng lớn nhất trong cơ thể người Gan là một cơ quan của các động vật có xương sống, bao gồm cả con người.

Mới!!: Glyxerol và Gan · Xem thêm »

Giấy giả da

Giấy giả da, giấy sunphua hóa, giấy giả da gốc thực vật (tiếng Anh: parchment paper) là giấy được tạo ra bằng cách ngâm trong vòng vài giây đồng hồ một tờ giấy chất lượng tốt, không hồ cũng không phủ, trong một bể a-xít sunphuaric, chất này làm thủy phân xenlulô và chuyển từng phần sang amylôit, chất gelatin và không thấm nước.

Mới!!: Glyxerol và Giấy giả da · Xem thêm »

Glyxerit

Glycerol Axít béo Triaxetin, chất béo đơn giản nhất Glyxerit hay acylglycerol là các este được tạo thành từ glycerol (Glyxêrin) và các axít béo.

Mới!!: Glyxerol và Glyxerit · Xem thêm »

Isoamyl butyrat

nhỏ Isoamyl butyrat là một chất lỏng không màu với khối lượng phân tử là 158,241 g/mol, công thức là C9H18O2, nhiệt độ nóng chảy là -73 °C, nhiệt độ sôi là 184- 185 °C.

Mới!!: Glyxerol và Isoamyl butyrat · Xem thêm »

Kali clorat

Kali clorat là hợp chất hóa học công thức là KClO3.

Mới!!: Glyxerol và Kali clorat · Xem thêm »

Kali clorua

Kali clorua (KCl) là một muối của kali với ion clorua.

Mới!!: Glyxerol và Kali clorua · Xem thêm »

Kali hiđroxit

Kali hiđroxit (công thức hóa học: KOH) là một kiềm mạnh có tính ăn mòn, tên thông dụng là potash ăn da.

Mới!!: Glyxerol và Kali hiđroxit · Xem thêm »

Kali nitrat

Cấu trúc tinh thể của KNO3 Kali nitrat hay còn gọi là diêm tiêu, là hợp chất hóa học có công thức hóa học là KNO3.

Mới!!: Glyxerol và Kali nitrat · Xem thêm »

Kali sulfua

Kali sulfua là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học K2S. Chất rắn không màu này hiếm khi gặp phải vì nó phản ứng dễ dàng với nước, phản ứng tạo thành kali hydrosulfua (KSH) và kali hydroxit (KOH).

Mới!!: Glyxerol và Kali sulfua · Xem thêm »

Kali xitrat

Kali xitrat (còn gọi là trikali xitrat) là muối kali của axit xitric với công thức phân t. Đó là một tinh thể màu trắng, hút ẩm.

Mới!!: Glyxerol và Kali xitrat · Xem thêm »

Kẽm clorua

Kẽm clorua là tên của các hợp chất với công thức hóa học ZnCl2 và các dạng ngậm nước của nó.

Mới!!: Glyxerol và Kẽm clorua · Xem thêm »

Kem đánh răng

Kem đánh răng là một chất tẩy sạch răng dạng hỗn hợp nhão hay gel được sử dụng với bàn chải đánh răng như một phụ kiện để tẩy sạch, duy trì thẩm mỹ và sức khoẻ của răng.

Mới!!: Glyxerol và Kem đánh răng · Xem thêm »

Làm tan băng

Một chiếc máy bay Airbus A330 của Aeroflot được dọn tuyết tại Sân bay quốc tế Sheremetyevo. Xịt hóa chất làm tan tuyết tại phi trường Salt Lake City, 2010 Làm tan băng (De-icing) được định nghĩa là việc loại bỏ tuyết, băng hoặc sương muối khỏi một bề mặt.

Mới!!: Glyxerol và Làm tan băng · Xem thêm »

Linolein

Linolein là một triglyceride, sản phẩm ester hóa của glycerol với acid linoleic.

Mới!!: Glyxerol và Linolein · Xem thêm »

Lipase

Lipase (phiên âm kiểu cũ: Lipaza) là một loại enzyme xúc tác cho quá trình thủy phân chất béo (lipid).

Mới!!: Glyxerol và Lipase · Xem thêm »

Lipid

Cấu trúc phân tử của một lipit Trong hóa học, lipit nghĩa là hợp chất béo, và là hợp chất hữu cơ đa chức (chứa nhiều nhóm chức giống nhau).

Mới!!: Glyxerol và Lipid · Xem thêm »

Magie sulfat

Magie sulfat là một muối vô cơ (hợp chất hóa học) có chứa magie, lưu huỳnh và oxi, với công thức hóa học MgSO4.

Mới!!: Glyxerol và Magie sulfat · Xem thêm »

Metyl phenylacetat

Metyl phenylacetat là một hợp chất hữu cơ và là một este được hình thành từ methanol và axit phenylacetic với công thức phân tử là C6H5CH2COOCH3.

Mới!!: Glyxerol và Metyl phenylacetat · Xem thêm »

Natri format

Natri format, HCOONa, là muối natri của axit formic, HCOOH.

Mới!!: Glyxerol và Natri format · Xem thêm »

Natri sunfat

Natri sunfat là muối natri của acid sulfuric.

Mới!!: Glyxerol và Natri sunfat · Xem thêm »

Nitroglycerin

Nitroglycerin là một chất lỏng không màu, phiên âm tiếng Việt: "Nitrôglyxêrin", được dùng cho các ứng dụng thuốc, thuốc nổ và một số ứng dụng khác.

Mới!!: Glyxerol và Nitroglycerin · Xem thêm »

Nước

Mô hình phân tử nước Nước là một hợp chất hóa học của oxy và hidro, có công thức hóa học là H2O. Với các tính chất lý hóa đặc biệt (ví dụ như tính lưỡng cực, liên kết hiđrô và tính bất thường của khối lượng riêng), nước là một chất rất quan trọng trong nhiều ngành khoa học và trong đời sống. 70% diện tích bề mặt của Trái Đất được nước che phủ nhưng chỉ 0,3% tổng lượng nước trên Trái Đất nằm trong các nguồn có thể khai thác dùng làm nước uống. Bên cạnh nước "thông thường" còn có nước nặng và nước siêu nặng. Ở các loại nước này, các nguyên tử hiđrô bình thường được thay thế bởi các đồng vị đơteri và triti. Nước nặng có tính chất vật lý (điểm nóng chảy cao hơn, nhiệt độ sôi cao hơn, khối lượng riêng cao hơn) và hóa học khác với nước thường.

Mới!!: Glyxerol và Nước · Xem thêm »

Povidone-iodine

Povidone-iodine (PVP-I) là một phức chất bền của polyvinylpyrrolidone (povidone, PVP) và iốt.

Mới!!: Glyxerol và Povidone-iodine · Xem thêm »

Rosalia Lombardo

Rosalia Lombardo (sinh ngày 13 tháng 12 năm 1918, mất ngày 6 tháng 12 năm 1920 ở Palermo) là một cô bé người Ý, qua đời vì bị viêm phổi.

Mới!!: Glyxerol và Rosalia Lombardo · Xem thêm »

Sữa dưỡng thể

Sữa dưỡng thể sáng da, dưỡng ẩm nhãn hiệu Nivea Sữa dưỡng thể và dầu gội tại trung tâm Banff Sữa dưỡng tay tinh chất gừng từ Hàn Quốc Sữa dưỡng thể hay sữa dưỡng da là loại mỹ phẩm pha chế có độ nhớt thấp, thoa da không bị bong tróc.

Mới!!: Glyxerol và Sữa dưỡng thể · Xem thêm »

Thiamin

Thiamin hay vitamin B1, được đặt tên "thio-vitamine" ("vitamin chứa lưu huỳnh") là một loại vitamin B. Ban đầu nó được đặt tên là aneurin do các hiệu ứng thần kinh bất lợi nếu không có mặt trong chế độ ăn uống, sau đó nó được đặt tên mô tả chung là vitamin B1.

Mới!!: Glyxerol và Thiamin · Xem thêm »

Thuốc lá điện tử

300x300px Thuốc lá điện tử mô phỏng hình dạng và chức năng của thuốc lá thông thường.

Mới!!: Glyxerol và Thuốc lá điện tử · Xem thêm »

Toner

Toner là mỹ phẩm dưỡng da dạng lỏng.

Mới!!: Glyxerol và Toner · Xem thêm »

Triglyceride

Ví dụ về một phân tử triglyceride. Phần bên trái: glyxêrin, phần bên phải từ trên xuống: axit palmitic, axit oleic, axit alpha-linolenic, công thức hóa học: C: C55H98O6 Triglyceride hay còn gọi là chất béo trung tính, triacylglycerol, TAG hay triacylglyceride là 1 este có nguồn gốc từ glyxêrin và 3 axit béo.

Mới!!: Glyxerol và Triglyceride · Xem thêm »

Triolein

--> Triolein là một triglyceride đối xứng bắt nguồn từ glycerol và ba đơn vị axit oleic chưa bão hòa.

Mới!!: Glyxerol và Triolein · Xem thêm »

Triton X-100

Triton X-100 (C14H22O(C2H4O)n) là một chất hoạt động bề mặt không chứa ion có một chuỗi polyethylene oxide hydrophilic (trung bình nó có 9,5 đơn vị ethylene oxide) và một nhóm hydrocacbon thơm. Nhóm hydrocarbon là nhóm 4- (1,1,3,3-tetramethylbutyl) -phenyl. Nó có liên quan mật thiết với IGEPAL CA-630 hoặc không phải là Nonidet P-40, có thể khác với nó chủ yếu trong việc có các chuỗi ethylene oxide ngắn hơn. Vì vậy, Triton X-100 hơi hydrophilic hơn Igepal CA-630; hai chất tẩy rửa này có thể không được coi là chức năng hoán đổi cho hầu hết các ứng dụng. Triton X-100 ban đầu là nhãn hiệu đã đăng ký của Rohm & Haas Co. Sau đó nó được mua lại bởi Union Carbide và sau đó được mua lại bởi Dow Chemical Company khi mua lại Union Carbide. Ngay sau đó (năm 2009), Dow cũng mua lại Rohm & Haas Co. Các thương hiệu khác cho các hợp chất rất tương tự như Conco NI, Dowfax 9N, Igepal CO, Makon, Neutronyx 600, Nonipol NO, Plytergent B, Renex 600's, Solar NO, Sterox, Serfonic N, T-DET-N, Tergitol NP, Triton N vv Chất tẩy rửa Triton X liên quan gần với các loại chất tẩy rửa Pluronic do BASF đưa ra thị trường. Các pluronics là các copolyme triblock của oxit ethylene và propylen oxit với các phân đoạn ethylene oxide có tính hydrophilic hơn propylene oxit.

Mới!!: Glyxerol và Triton X-100 · Xem thêm »

Vani

Quả vani khô Quả vani tươi Vani (hay vanilla) là một hương liệu được chiết xuất từ những loài lan thuộc chi Vanilla, nhưng chủ yếu là từ loài V. planifolia bắt nguồn từ México.

Mới!!: Glyxerol và Vani · Xem thêm »

Vi khuẩn cổ

Vi khuẩn cổ hay cổ khuẩn (danh pháp khoa học: Archaea) là một nhóm các vi sinh vật đơn bào nhân sơ.

Mới!!: Glyxerol và Vi khuẩn cổ · Xem thêm »

2-Propen-1-ol

2-Propen-1-ol hay rượu allyl là một hợp chất hữu cơ.

Mới!!: Glyxerol và 2-Propen-1-ol · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

C3H5(OH)3, Glycerin, Glycerol, Glyxêrin.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »