Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

1930

Mục lục 1930

1991.

1474 quan hệ: Abanilla, Abano Terme, Abanto, Abáigar, Abárzuza, Abegondo, Aberin, Abiego, Ablitas, Abukuma (tàu tuần dương Nhật), Acehúche, Adolf Hitler, Adolf Loos, Adonara, Afrixalus laevis, Agatha Christie, Agón, Ahmad Shah Qajar, Akagi (tàu sân bay Nhật), Akatsuki (lớp tàu khu trục) (1931), Akatsuki (tàu khu trục Nhật), Akebono (tàu khu trục Nhật) (1930), Albert Calmette, Albert Roussel, Albrecht của Phổ (1809–1872), Alcampell, Alcaraz, Alcollarín, Alconchel de Ariza, Aldeanueva de la Vera, Aleksandr Grin, Aleksandr Ivanovich Pokryshkin, Aleksandr Mikhaylovich Vasilevskiy, Aleksandr Romanovich Belyaev, Alexander Cambridge, Alexander Glazunov, Alexandre Paul Marie Chabanon Giáo, Alfoz de Lloredo, Alfred Wegener, Algaida, Alió, Allan Williams, Aller, Asturias, Almudévar, Alquézar, Amagiri (tàu khu trục Nhật), Ames, A Coruña, Amphiglossus decaryi, Ampuero, An Nam Cộng sản Đảng, ..., Ancylocranium somalicum, Andratx, Aniba rosaeodora, Anievas, Anne-Lisa Amadou, António de Oliveira Salazar, Antonio Bernocchi, Aoba (tàu tuần dương Nhật), Arancón, Aranga, Arenas de Iguña, Ares, A Coruña, Arestorides, Argoños, Arnuero, Arredondo, Arroyo de la Luz, Arthur Conan Doyle, Aruga Kōsaku, Asagiri (tàu khu trục Nhật) (1929), Asanagi (tàu khu trục Nhật), Asashio (lớp tàu khu trục), Asín, Úcar, Ashigara (tàu tuần dương Nhật), Atago (tàu tuần dương Nhật), Atheris barbouri, Atractus carrioni, Atractus loveridgei, Atractus nicefori, Atractus serranus, Ayanami (tàu khu trục Nhật) (1929), Ám sát, Áo, Đa Minh Maria Lê Hữu Cung, Đào Duy Anh, Đào Mộng Long, Đào Trinh Nhất, Đình Đỉnh Lự, Đông Dương Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản Liên đoàn, Đông Thuận, Bình Minh, Đông Xuyên (nhà thơ), Đại học Giao thông Đường bộ Moskva, Đại học Hàng không Moskva, Đại học Tổng hợp Quốc gia Tula, Đại học Utrecht, Đảng ủy Bộ Công Thương Đảng Cộng sản Việt Nam, Đảng ủy Bộ Giao thông Vận tải Đảng Cộng sản Việt Nam, Đảng ủy Bộ Giáo dục và Đào tạo Đảng Cộng sản Việt Nam, Đảng ủy Bộ Khoa học và Công nghệ Đảng Cộng sản Việt Nam, Đảng ủy Bộ Nội vụ Đảng Cộng sản Việt Nam, Đảng ủy Bộ Tài chính Đảng Cộng sản Việt Nam, Đảng ủy Khối Doanh nghiệp Trung ương (Việt Nam), Đảng Cộng sản Việt Nam, Đảng dân chủ nông công Trung Quốc, Đảng Nhân dân Cách mạng Lào, Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Đảo Bouvet, Đảo Navassa, Đặng Thúc Hứa, Đặng Văn Anh, Đế quốc Nhật Bản, Đền thờ họ Mạc, Đền thờ vua Hùng, Đức Mẹ Fátima, Đức Mẹ La Mã Bến Tre, Đỗ Phượng, Đồng (đơn vị tiền tệ), Đồng bạc Đông Dương, Đồng bằng sông Cửu Long, Đệ Tứ Quốc tế tại Việt Nam, Đội tuyển bóng đá quốc gia Bỉ, Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp, Đội tuyển bóng đá quốc gia Somalia, Đội tuyển bóng đá quốc gia Thái Lan, Động cơ tuốc bin phản lực luồng, Điện ảnh Đức, Điện ảnh Việt Nam, Đinh Đức Thiện, Đinh Nhu, Đoàn Đức Ban (Vạn Vân), Đoàn Như Khuê, Đoàn Trần Nghiệp, Đường sắt Việt Nam, Ōi (tàu tuần dương Nhật), Édith Piaf, Bagüés, Bailo, Bareyo, Barrado, Baudouin của Bỉ, Bàscara, Bánh mì chuối, Bárcena de Cicero, Bárcena de Pie de Concha, Bình Chánh, Bình Thủy, Bóng đá, Bóng đá tại Việt Nam, Bảo Đại, Bảo hiểm xã hội, Bẫy Würzburger, Bửu Đình, Bộ Cựu chiến binh Hoa Kỳ, Bộ trưởng Ngân khố Úc, Benavente, Zamora, Benjamin Harrison, Bernhard Caesar Einstein, Biên niên sử An Giang, Biên niên sử thế giới hiện đại, Biota, Tây Ban Nha, Blanfordimys bucharensis, Blasicrura, BMW, Boeing Model 6, Boeing Monomail, Boeing P-12, Boeing XP-9, Bolitoglossa macrinii, Boris Mikhailovich Shaposhnikov, Boris Petrovich Kornilov, Bothrops lojanus, Bradypodion transvaalense, Braunschweig (lớp thiết giáp hạm), Bràfim, Breviceps sylvestris, Brooklyn (lớp tàu tuần dương), Buzz Aldrin, C (lớp tàu tuần dương), Cabanes, Girona, Cabezón de la Sal, Cabezón de Liébana, Cabra del Camp, Cabuérniga, Callulops kopsteini, Camaleño, Camargo, Cantabria, Campoo de Enmedio, Campoo de Yuso, Can Trường, Candyman (bài hát), Canh Ngọ, Cao Đài mười hai chi phái, Cao Việt Bách, Cao Xuân Hạo, Carex asperifructus, Carex autumnalis, Carex insaniae, Carex viridimarginata, Carpathonesticus borutzkyi, Carpodacus eos, Cartes, Castañeda, Cantabria, Castejón de Valdejasa, Castelló de Farfanya, Castiello de Jaca, Castiliscar, Cá mập thiên thần Argentina, Cá tra dầu, Các vị tử đạo Trung Quốc, Cáceres, Tây Ban Nha, Cô gái bán hoa, Cô Giang, Công an nhân dân Việt Nam, Công chúa Margaret, Nữ bá tước xứ Snowdon, Côngtenơ hóa, Cù Chính Lan, Cù lao Bình Thủy, Cùng nhau đi Hồng binh, Cúp bóng đá Áo, Cúp bóng đá Pháp, Cúp Hiệp hội Bóng đá Hoàng gia Hà Lan, Cả Mọc, Cầu Bir-Hakeim, Cầu Carrousel, Cầu Concorde, Cầu Tournelle, Cừu Montadale, Cừu Tarasconnaise, Cồn Phụng, Cổ Am, Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Uzbekistan, Cedillo, Chandrasekhara Venkata Raman, Châu Thành, Bến Tre, Châu Thành, Sóc Trăng, Châu Văn Liêm, Chém đầu, Chính sách kinh tế mới (Hoa Kỳ), Chòm sao, Chùa Long Quang (Cần Thơ), Chùa Phật Bảo, Chùa Shwemawdaw, Chùa Tây Tạng, Chùa Vĩnh Tràng, Chợ Lớn, Chợ Lớn (tỉnh), Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ, Chiến tranh Đông Dương, Chiến tranh Ả Rập-Israel 1948, Chinua Achebe, Chiprana, Chodes, Cieza, Cantabria, Cillorigo de Liébana, Clemson (lớp tàu khu trục), Clint Eastwood, CM Punk, Colette, Colindres, Colldejou, Comillas, Constantinus Đại đế, Copenhagen, Corvera de Toranzo, County (lớp tàu tuần dương), Courageous (lớp tàu sân bay), Croton anomalus, Croton caracasanus, Croton grossedentatus, Croton millspaughii, Croton redolens, Croton timotensis, Cuarte de Huerva, Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge, Cung Diên Thọ, Cung Giũ Nguyên, Cyriocosmus fasciatus, Cơ học lượng tử, Cương lĩnh chính trị của Đảng Cộng sản Việt Nam, Dactyloceras, Danh sách 10 phim hay nhất thuộc 10 thể loại của Viện phim Mỹ, Danh sách 100 phim hay nhất của Viện phim Mỹ, Danh sách các cầu thủ của câu lạc bộ Liverpool, Danh sách các cầu thủ ghi bàn tại giải vô địch bóng đá thế giới, Danh sách các sáng tác của Dmitri Shostakovich, Danh sách các trận đánh trong lịch sử Trung Quốc, Danh sách các trận chung kết Cúp FA, Danh sách công trình và kết cấu cao nhất thế giới, Danh sách lãnh đạo tối cao của Đảng Cộng sản Trung Quốc, Danh sách người đoạt giải Nobel Hòa bình, Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học, Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, Danh sách người đoạt giải Nobel Vật lý, Danh sách người đoạt giải Nobel Văn học, Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển, Danh sách nhà toán học, Danh sách nhà vật lý, Danh sách những người được trao Bắc đẩu bội tinh hạng nhất, Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Montparnasse, Danh sách thành viên của Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới, Danh sách thủ hiến New South Wales, Danh sách Thống tướng, Danh sách Toàn quyền Đông Dương, Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng, Danh sách vô địch đơn nam Giải quần vợt Roland-Garros, Danh sách vô địch đơn nữ Úc Mở rộng, Danh sách vô địch đơn nữ Giải quần vợt Roland-Garros, Darius Milhaud, Dassault Aviation, Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương), Dermophis oaxacae, Deutschland (lớp thiết giáp hạm), Di truyền, Diego Abad de Santillán, Dinh Cô (Long Hải), Dmitriy Iosifovich Ivanovskiy, Don Ho, DShK, Duartina, Dupleix (tàu tuần dương Pháp), Dương Ngọc Đức, Dương Quân (Việt Nam), Dương Quỳnh Hoa, Ecce Homo (Elías García Martínez), Edsger Dijkstra, Edward VIII, El Astillero, El Pla de Santa Maria, El Pont d'Armentera, El Pont de Vilomara i Rocafort, El Torno, Elisabeth Altmann-Gottheiner, Els Garidells, Emmanuel Lê Phong Thuận, Emoia sanfordi, Enoki (lớp tàu khu trục), Entrambasaguas, Erla, Ernest Thompson Seton, Esbjerg, Escalante, Cantabria, Espoo, Espresso, Ethiopia, Eugene Wigner, Faradja faradjensis, Farragut (lớp tàu khu trục) (1934), FC Bayern München, FC Internazionale Milano, FC Schalke 04, Feri từ, Figuerola del Camp, François Darlan, Frank Martin, Franzl Lang, Fridtjof Nansen, Friedrich von Bernhardi, Fritz Pregl, Fubuki (lớp tàu khu trục), Furutaka (tàu tuần dương Nhật), Fusō (lớp thiết giáp hạm), Fusō (thiết giáp hạm Nhật), Garínoain, Gà Marans, Gehyra leopoldi, Gene Hackman, George E. Smith, George Soros, George V, Getúlio Vargas, Giải bóng đá vô địch quốc gia Albania, Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức, Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan, Giải Femina, Giải Goethe, Giải Goncourt, Giải Nobel Vật lý, Giải Oscar, Giải Oscar cho phim hay nhất, Giải Pulitzer cho tác phẩm hư cấu, Giải Pulitzer cho tác phẩm Tiểu sử và Tự truyện, Giải Renaudot, Giải thưởng La Mã, Giải thưởng lớn cho tiểu thuyết của Viện hàn lâm Pháp, Gioan Thiên Chúa, Giuse Nguyễn Thiện Khuyến, Godojos, Grace Hopper, Guijo de Galisteo, Guriezo, Gustav Holst, Haemophilus influenzae, Haguro (tàu tuần dương Nhật), Hakaze (tàu khu trục Nhật), Hamaguchi Osachi, Hangul, Hannes Meyer, Hans Albert Einstein, Harold Pinter, Haruna (thiết giáp hạm Nhật), Hatakaze (tàu khu trục Nhật), Hatsuharu (lớp tàu khu trục), Hatsuyuki (tàu khu trục Nhật) (1928), Hawker Hurricane, Hayate (tàu khu trục Nhật) (1925), Hazas de Cesto, Hōshō (tàu sân bay Nhật), Hà Huy Giáp, Hàng Cót, Hàng không, Hàng không năm 1930, Hành khúc Hohenfriedberg, Hành tinh lùn, Hành tinh ngoài Sao Hải Vương, Hòa ước Versailles, Hải Dương, Hải Triều, Học viện Quốc gia Nông nghiệp, Hứa Trác Vân, Hồ Bắc (nhạc sĩ), Hồ Chí Minh, Hồ Giáo, Hồ Hữu Tường, Hồ Tùng Mậu, Hệ thống Bretton Woods, Hội Kinh tế lượng, Hội Nông dân Việt Nam, Hội Truyền giáo Phúc âm Liên hiệp, Helena Čapková, Helsingør, Hercule Poirot, Hermandad de Campoo de Suso, Hermann Hesse, Herrerías, Heterixalus variabilis, Hibiki (tàu khu trục Nhật), Hiei (thiết giáp hạm Nhật), Hiei (Thiết giáp hạm), Hildegard Goss-Mayr, Hipólito Yrigoyen, Hjalmar Schacht, HMCS Saguenay (D79), HMCS Skeena (D59), HMS Acasta (H09), HMS Achates (H12), HMS Acheron, HMS Acheron (H45), HMS Active (H14), HMS Antelope (H36), HMS Anthony (H40), HMS Ardent (H41), HMS Ark Royal (91), HMS Arrow (H42), HMS Basilisk, HMS Basilisk (H11), HMS Beagle, HMS Beagle (H30), HMS Benbow (1913), HMS Birmingham (C19), HMS Blanche, HMS Blanche (H47), HMS Boadicea, HMS Boadicea (H65), HMS Boreas, HMS Boreas (H77), HMS Brazen, HMS Brazen (H80), HMS Brilliant, HMS Brilliant (H84), HMS Bulldog, HMS Bulldog (H91), HMS Cairo (D87), HMS Carlisle (D67), HMS Codrington (D65), HMS Comet (H00), HMS Conquest (1915), HMS Courageous (50), HMS Crescent (H48), HMS Crusader (H60), HMS Cygnet (H83), HMS Danae (D44), HMS Dauntless (D45), HMS Diomede (D92), HMS Dorsetshire (40), HMS Durban (D99), HMS Frobisher (D81), HMS Glasgow (C21), HMS Glorious (77), HMS Gloucester (62), HMS Hawkins (D86), HMS Hood (51), HMS Hotspur (H01), HMS Howe (32), HMS Inconstant, HMS Keith (D06), HMS Kempenfelt (I18), HMS Manchester (15), HMS Nelson (28), HMS Newcastle (C76), HMS Norfolk (78), HMS Resolution (09), HMS Scourge, HMS Sheffield (C24), HMS Southampton (83), HMS Tiger (1913), HMS Tyrian, HMS Urchin, HMS Valiant (1914), HMS Vindictive (1918), HMS Warspite (03), HMS York (90), Hoàng Đạo Thúy, Hoàng Hữu Đản, Hoàng Lang, Hoàng Ngọc Hiến, Hoàng Ngọc Tiêu (Đại tá VNCH), Hoàng Quốc Việt, Hoàng Tích Chu, Hoàng Vân, Hoàng Văn Bổn, Hoàng Văn Thụ, Hoạt động của Hồ Chí Minh trong giai đoạn 1911-1941, Hokaze (tàu khu trục Nhật), Horst Wessel, Hou Yon, Huân chương cờ đỏ, Huân chương Lenin, Huỳnh Đình Điển, Huỳnh Công Thành, Huỳnh Thị Bảo Hòa, Humphrey Bogart, Huy chương C.F.Hansen, Hyūga (thiết giáp hạm Nhật), Hymenochirus boulengeri, Hướng đạo, Hướng đạo Việt Nam, Hướng Trung Phát, Ibieca, Ikazuchi (tàu khu trục Nhật), Inazuma (tàu khu trục Nhật), Internazionali BNL d'Italia, Ise (thiết giáp hạm Nhật), Isuerre, Isuzu (tàu tuần dương Nhật), Itamar Franco, J. Leiba, Jack Taylor (trọng tài), James Baker, James Irwin, Júlio Prestes, Jeanne d'Arc (tàu chiến Pháp), Jeanne d'Arc (tàu tuần dương Pháp) (1930), Jerome Isaac Friedman, Jesús López Pacheco, Jintsū (tàu tuần dương Nhật), Johannes Blaskowitz, John Masefield, John von Neumann, José Mendes Cabeçadas, José Sarney, K (lớp tàu tuần dương), Kaiser (lớp thiết giáp hạm), Kako (tàu tuần dương Nhật), Kalevi Sorsa, Kamikaze (tàu khu trục Nhật) (1922), Karl Heinrich von der Goltz, Karl Popper, Karl von Prittwitz und Gaffron, Köln (tàu tuần dương Đức), Kẻ giết người hàng loạt, Kế Sách, Khai Trí Tiến Đức, Khái Hưng, Không quân Xô viết, Khởi nghĩa Yên Bái, Khmer Issarak, Khoa học về đất đai, Kiên Giang, Kikuzuki (tàu khu trục Nhật) (1926), King George V (lớp thiết giáp hạm) (1939), Kinh tế México, Kinh tế Thụy Điển, Kinu (tàu tuần dương Nhật), Kinugasa (tàu tuần dương Nhật), Kirishima (thiết giáp hạm Nhật), Kisaragi (tàu khu trục Nhật) (1925), Kiso (tàu tuần dương Nhật), Kitakami (tàu tuần dương Nhật), Kobzar, Kuma (tàu tuần dương Nhật), Kurt Gödel, Kyösti Kallio, La Galissonnière (lớp tàu tuần dương), Ladislao Diwa, Lamasón, Lan Khai, Laredo, Cantabria, Las Vegas, Nevada, Lauri Ingman, Layana, Làng Thủy Ba, Lão Xá, Lê Đức Bình, Lê Đức Thọ, Lê Công Phước, Lê Duẩn, Lê Dư, Lê Hồng Sơn (nhà cách mạng), Lê Hoàng Chung, Lê Hoàng Long, Lê Hoằng Mưu, Lê Mao, Lê Mộng Nguyên, Lê Minh Bằng, Lê Thiết Hùng, Lê Văn Đệ (họa sĩ), Lê Văn Hiến, Lê Văn Hoạch, Lê Văn Lương, Lê Văn Trung (Quyền Giáo Tông), Lê Văn Trương, Lễ hoa hồng Portland, Lịch sử Đức, Lịch sử phần cứng máy tính, Lịch sử Việt Nam, Lớp tàu khu trục A, Lớp tàu khu trục B, Lớp tàu khu trục C và D, Lý Đức Quân, Lý Lập Tam, Le Corbusier, Le Plus Grand Français de tous les temps, Leo Hendrick Baekeland, Leopold của Bayern, Leptodactylus natalensis, Lexington (lớp tàu sân bay), Liérganes, Liên đoàn bóng đá Alagoas, Liendo, Limpias, Llers, Loài xâm lấn, Lobera de Onsella, Lon Non, Long Phú, Long Xuyên, Longás, Los Corrales de Buelna, Louis Durey, Louis MacNeice, Loveland, Ohio, Ludwig Mies van der Rohe, Luena, Cantabria, Luesia, Luigi Facta, Lygodactylus decaryi, Lưu Cầu (nhạc sĩ), Lưu Tuyết Am, Lương Khánh Thiện, M1 (xe tăng hạng nhẹ), Maeda Toshinari, Mafia, Mafia: The City of Lost Heaven, Mahatma Gandhi, Mahembea hewitti, Mai Năng, Malcolm Fraser, Mammillaria microhelia, Manchester City F.C., Mannheim, Marcel Aymé, Marcel Marceau, Marina de Cudeyo, Martin Karplus, Martin Luther King, Matsukaze (tàu khu trục Nhật) (1923), Maximilian Kolbe, Maya (tàu tuần dương Nhật), Máy bay giấy, Máy chém, Mèo Bắc Kỳ, Métro Paris, México, Mộng Tuyết, München, Megaelosia massarti, Messier 22, Mianos, Mikazuki (tàu khu trục Nhật) (1926), Mikhail Andreevich Velikanov, Minazuki (tàu khu trục Nhật) (1926), Minekaze (tàu khu trục Nhật), Misuzu Kaneko, Miyuki (tàu khu trục Nhật), Mochizuki (tàu khu trục Nhật), Moneva, Monflorite-Lascasas, Mont-ral, Montehermoso, Moros, Zaragoza, Mu (lục địa), Muối ăn, Mugardos, Mura, Barcelona, Murakumo (tàu khu trục Nhật) (1928), Murillo de Gállego, Mutsu (thiết giáp hạm Nhật), Mutsuki (tàu khu trục Nhật), Myōkō (tàu tuần dương Nhật), Mười người da đen nhỏ, Nachi (tàu tuần dương Nhật), Nagao Yasushi, Nagara (tàu tuần dương Nhật), Nagato (thiết giáp hạm Nhật), Nagatsuki (tàu khu trục Nhật) (1926), Nagumo Chūichi, Nai sừng tấm Á-Âu, Naka (tàu tuần dương Nhật), Nam Đình, Nam Cao, Namikaze (tàu khu trục Nhật), Natori (tàu tuần dương Nhật), Natri clorua, Navalmoral de la Mata, Navardún, Navia gleasonii, Nạn đói năm Ất Dậu, 1944-1945, Nền đạo đức Tin Lành và tinh thần của chủ nghĩa tư bản, Nữ Thiếu sinh Hướng đạo, Nội chiến Trung Quốc, Neil Armstrong, Neil Smelser, Nelson (lớp thiết giáp hạm), New Orleans (lớp tàu tuần dương) (1931), Newcastle United F.C., Ngày thứ Tư tro bụi (bài thơ), Ngân hàng Đông Dương, Ngân hàng Thanh toán Quốc tế, Ngô Đình Diệm, Ngô Đình Khôi, Ngô Gia Tự, Ngô Hán Đồng, Ngọn lửa Nghệ Tĩnh, Nghĩa Đàn, Nghĩa trang Montparnasse, Nguyễn Đình Nghị, Nguyễn Đức Thắng (tướng), Nguyễn Đổng Chi, Nguyễn Bá Cẩn, Nguyễn Cao Kỳ, Nguyễn Chí Diểu, Nguyễn Duy Trinh, Nguyễn Hữu Tần, Nguyễn Huy Tưởng, Nguyễn Khải (nhà văn), Nguyễn Khắc Nhu, Nguyễn Khuyến (phố Hà Nội), Nguyễn Linh Ngọc, Nguyễn Mạnh Tường (luật sư), Nguyễn Minh Châu (nhà văn), Nguyễn Nam Hồng, Nguyễn Ngọc Loan, Nguyễn Ngọc Tương (Giáo tông), Nguyễn Ngọc Vũ, Nguyễn Nghiêm, Nguyễn Phan Chánh, Nguyễn Phúc Ưng Úy, Nguyễn Quang Diêu, Nguyễn Thái Học, Nguyễn Thức Canh, Nguyễn Thị Chiên, Nguyễn Thị Minh Khai, Nguyễn Thị Nhỏ, Nguyễn Thị Thập, Nguyễn Trọng Thuật, Nguyễn Triệu Luật, Nguyễn Tường Tam, Nguyễn Vỹ, Nguyễn Văn Điềm, Nguyễn Văn Cừ, Nguyễn Văn Linh, Nguyễn Văn Tuyên (nhạc sĩ), Nguyễn Xuân Khoát, Nguyễn Xuân Vinh, Nhà đày Buôn Ma Thuột, Nhà hát Broadway, Nhà hát Odéon, Nhà hóa học, Nhà thờ Bảo Lộc, Nhà thờ Domaine de Marie, Nhà thờ Núi Nha Trang, Nhật Bằng, Những cuộc phiêu lưu của Tintin, Nhượng Tống, Nikolay Dmitrievich Kondratiev, Noblella, Noja, Nokaze (tàu khu trục Nhật), Norris Green, Northampton (lớp tàu tuần dương), Oboro (tàu khu trục Nhật) (1930), Odorrana leporipes, Okikaze (tàu khu trục Nhật), Olave Baden-Powell, Olga Fyodorovna Berggolts, Olivier Messiaen, Osip Emilyevich Mandelstam, Ozu Yasujirō, Paa shini, Pan American World Airways, Parajubaea, Paraplexippus, Paul von Lettow-Vorbeck, Pehr Evind Svinhufvud, Pelegrina, Pensacola (lớp tàu tuần dương), Petit Palais, Phan Khoang, Phan Phụng Tiên, Phan Tứ, Phan Văn Lai, Phan Văn Vàng, Phanxicô Xaviê Trần Thanh Khâm, Phanxicô Xaviê Trương Bửu Diệp, Phép lạ của Nhà Brandenburg, Phêrô Trương Bá Cần, Phía Tây không có gì lạ, Phòng trưng bày quốc gia Jeu de Paume, Phó Đức Chính, Phó Cơ Điều, Phó Toàn Hữu, Phùng Tất Đắc, Phùng Văn Khầu, Phú Riềng Đỏ, Phạm Đức Dương, Phạm Hùng, Phạm Hữu Chí, Phạm Hữu Lầu, Phạm Thế Mỹ, Phạm Tuyên, Phạm Văn Thụ, Phụ nữ Việt Nam, Phong Hóa, Phong trào giải phóng dân tộc Việt Nam (1885-1945), Piedratajada, Pierre Bézier, Plasencia, Platysaurus minor, Podarcis gaigeae, Porter (lớp tàu khu trục), Portland (lớp tàu tuần dương), Potamites ocellatus, Pozuelo de Zarzón, Pseudocerastes fieldi, Ptychadena cooperi, Puendeluna, Puigpelat, Pygeretmus shitkovi, Quách Đàm, Quách Tấn, Quách Thị Hồ, Quỳnh Lưu, Quỹ Tiền tệ Quốc tế, Quốc ca Trung Hoa Dân Quốc, Quốc hội Chile, Quốc kỳ Venezuela, Quốc lộ 9A, Quý bà Macbeth của quận Mtsensk (ca kịch), Querol, Rafael Trujillo, Rajadell, Ray Charles, Rạch Giá, Rừng, Rhapis excelsa, Rhinocerus (tác phẩm của Dürer), Rhinotyphlops leucocephalus, Rhododendron hongkongense, Riumors, Robert Aumann, Rodion Yakovlevich Malinovsky, Rodonyà, Sagiri (tàu khu trục Nhật), Sallent, Samoa thuộc Mỹ, Sampaiosia crulsi, San Martín de Unx, Sant Cugat Sesgarrigues, Sant Feliu Sasserra, Sant Llorenç d'Hortons, Sant Martí Sarroca, Sant Mateu de Bages, Sant Pere de Riudebitlles, Sant Quintí de Mediona, Sant Salvador de Guardiola, Santa Cruz de la Serós, Santa Cruz de Paniagua, Santa Eulalia de Gállego, Santa Fe del Penedès, Santa Margarida i els Monjos, Santa Maria d'Oló, Santpedor, Sao Diêm Vương, Sawakaze (tàu khu trục Nhật), Sazanami (tàu khu trục Nhật) (1931), Sádaba, Sân bay Paris-Le Bourget, Sân bay quốc tế Lynden Pindling, Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất, Sân vận động Tự Do, Sóc Trăng, Sở U vương, Sự kiện Tunguska, Sự suy giảm ôzôn, Scelotes bidigittatus, Scelotes limpopoensis, Scinax brieni, Seattle, Sendai (tàu tuần dương Nhật), Sergei Adamovich Kovalev, Shidehara Kijūrō, Shiki 38 (súng trường), Shinonome (tàu khu trục Nhật) (1927), Shirakumo (tàu khu trục Nhật) (1927), Shirayuki (tàu khu trục Nhật) (1928), Siêu anh hùng, Sierra de Luna, Sigüés, Sikhote-Alin, Silvio Gesell, Sinojackia rehderiana, SMS Elsass, SMS Goeben, SMS Hannover, SMS Hindenburg, SMS Kaiser (1911), SMS Seydlitz, SMS Von der Tann, SMS Yorck, Société des Avions Marcel Bloch, Son Sen, Song Khê, Song Tử (chòm sao), Spencer Tracy, Sphenomorphus taylori, Squatina guggenheim, Stanley Miller, Stephen Smale, Styrax ferax, Subirats, Suffren (lớp tàu tuần dương), Suffren (tàu tuần dương Pháp), Sugiyama Hajime, T.T.Kh., Tachikaze (tàu khu trục Nhật), Takao (lớp tàu tuần dương), Takao (tàu tuần dương Nhật), Takeda Tsuneyoshi, Takemitsu Toru, Tama (tàu tuần dương Nhật), Tasmanoonops, Tatsuta (tàu tuần dương Nhật), Tào Mạt, Tàu khu trục, Tàu tuần dương, Tàu tuần dương bọc thép, Tàu tuần dương hạng nặng, Tàu tuần dương hạng nhẹ, Táo Fuji, Tân Bình, Tân Việt Cách mệnh Đảng, Tên rừng (Hướng đạo), Tòa án Tối cao Hoa Kỳ, Tòa nhà Chrysler, Tô Hiệu, Tô pô, Tôm hùm nước ngọt, Tôn Đức Thắng, Tôn Quang Phiệt, Tạ Quang Bửu, Tạ Thu Thâu, Tự Lực văn đoàn, Tự vệ Đỏ, Tống Mỹ Linh, Tống Phước Phổ, Tống Thượng Tiết, Tổng cục Kỹ thuật, Quân đội nhân dân Việt Nam, Tổng thống Đức, Tổng thống Ấn Độ, Tổng thống Peru, Tỉnh ủy Thừa Thiên - Huế, Tăng Tuyết Minh, Tchya, Ted Hughes, Tenryū (tàu tuần dương Nhật), Thanh Hải (nhà thơ), Thanh niên Tiền phong, Thành ủy Hà Nội, Thái Ly, Tháng 10 năm 2005, Tháp Eiffel, Thập niên 1930, Thằn lằn cá sấu Trung Quốc, Thế kỷ 20, Thế Lữ, Thụy Điển, Thủ đô Trung Quốc, Thủ tướng Canada, Thủ tướng Pakistan, Thủy ngân, The Trump Building, Theodore von Kármán, Thiết giáp hạm tiền-dreadnought, Thiếu sinh Hướng đạo, Thiếu Sơn, Thiền sư Minh Tịnh, Torrelavit, Torrelles de Foix, Tour de France, Tove Jansson, Town (lớp tàu tuần dương) (1936), Toyoda Sakichi, Trasobares, Trần Công Tuynh, Trần Dụ Châu, Trần Hữu Trang, Trần Hy Đồng, Trần Ngọc Viện, Trần Phú, Trần Phương (nghệ sĩ), Trần Quang Khôi, Trần Quang Vinh (Cao Đài), Trần Văn Cẩm, Trần Văn Khê, Trần Văn Khắc, Trần Văn Trạch, Trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới 1930, Trận Iwo Jima, Trịnh Đình Cửu, Tribolonotus blanchardi, Tribolonotus schmidti, Trimetopon barbouri, Trimetopon simile, Trường Chinh, Trường Trung học Phổ thông Huỳnh Thúc Kháng (Vinh), Trương Ba-na-ba, Trương Bảy, Trương Chấn, Trương Duy Toản, Trương Gia Mô, Trương Hữu Đức, Trương Thanh Đăng, Tupolev TB-3, Tuyến phòng thủ Siegfried, Uchoa, Umikaze (lớp tàu khu trục), Uncastillo, Undués de Lerda, Uromastyx thomasi, Urriés, Ushio (tàu khu trục Nhật) (1930), USS Aaron Ward (DD-132), USS Abel P. Upshur (DD-193), USS Alden (DD-211), USS Arkansas (BB-33), USS Astoria (CA-34), USS Augusta (CA-31), USS Babbitt (DD-128), USS Badger (DD-126), USS Bainbridge (DD-246), USS Barney (DD-149), USS Bernadou (DD-153), USS Billingsley (DD-293), USS Breck (DD-283), USS Breckinridge (DD-148), USS Broome (DD-210), USS Bruce (DD-329), USS Buchanan (DD-131), USS Burns (DD-171), USS California (BB-44), USS Case, USS Case (DD-285), USS Chandler (DD-206), USS Charles Ausburn, USS Charles Ausburn (DD-294), USS Chase, USS Chase (DD-323), USS Chester, USS Chester (CA-27), USS Chicago (CA-29), USS Claxton (DD-140), USS Cleveland, USS Coghlan, USS Coghlan (DD-326), USS Cole (DD-155), USS Converse, USS Converse (DD-291), USS Corry, USS Corry (DD-334), USS Crowninshield (DD-134), USS Dale, USS Dale (DD-290), USS Decatur (DD-341), USS Dent (DD-116), USS Detroit (CL-8), USS Dickerson (DD-157), USS Dorsey (DD-117), USS Doyen, USS Doyen (DD-280), USS Du Pont (DD-152), USS Elliot (DD-146), USS Ellis (DD-154), USS Evans (DD-78), USS Fairfax (DD-93), USS Fanning, USS Farenholt, USS Farenholt (DD-332), USS Farquhar, USS Farquhar (DD-304), USS Farragut, USS Farragut (DD-300), USS Florida (BB-30), USS Flusser, USS Flusser (DD-289), USS Fox (DD-234), USS Galveston, USS Gamble (DD-123), USS George E. Badger (DD-196), USS Goff (DD-247), USS Greer (DD-145), USS Hale (DD-133), USS Hamilton (DD-141), USS Hart, USS Hart (DD-110), USS Hatfield (DD-231), USS Hazelwood, USS Hazelwood (DD-107), USS Henley, USS Henshaw (DD-278), USS Herbert (DD-160), USS Herndon, USS Herndon (DD-198), USS Hopkins (DD-249), USS Houston, USS Houston (CA-30), USS Hovey (DD-208), USS Hulbert (DD-342), USS Hull (DD-330), USS Humphreys (DD-236), USS Hunt, USS Hunt (DD-194), USS Indianapolis (CA-35), USS Isherwood, USS Isherwood (DD-284), USS J. Fred Talbott (DD-156), USS Jacob Jones (DD-130), USS James K. Paulding (DD-238), USS John D. Ford (DD-228), USS John Francis Burnes (DD-299), USS Jouett, USS Kane (DD-235), USS Kennedy (DD-306), USS Kidder (DD-319), USS King (DD-242), USS La Vallette (DD-315), USS Lamberton (DD-119), USS Lamson, USS Lamson (DD-328), USS Lansdale (DD-101), USS Lardner, USS Lardner (DD-286), USS Lea (DD-118), USS Leary (DD-158), USS Lexington (CV-2), USS Litchfield (DD-336), USS Long (DD-209), USS Louisville (CA-28), USS Luce (DD-99), USS Ludlow, USS Ludlow (DD-112), USS Macdonough, USS Macdonough (DD-331), USS Mahan, USS Mahan (DD-102), USS Manley, USS Manley (DD-74), USS Marcus (DD-321), USS Maury, USS Maury (DD-100), USS McCall, USS McCawley, USS McCawley (DD-276), USS McDermut (DD-262), USS Melvin, USS Melvin (DD-335), USS Mervine, USS Mervine (DD-322), USS Meyer (DD-279), USS Monaghan, USS Moody (DD-277), USS Moosehead, USS Mullany, USS Mullany (DD-325), USS Nevada (BB-36), USS Noa (DD-343), USS Northampton, USS Northampton (CA-26), USS Oklahoma (BB-37), USS Osborne (DD-295), USS Patterson, USS Paul Hamilton, USS Paul Hamilton (DD-307), USS Pensacola (CA-24), USS Percival, USS Percival (DD-298), USS Perry (DD-340), USS Philip (DD-76), USS Portland (CA-33), USS Preston, USS Preston (DD-327), USS Putnam (DD-287), USS Ramsay (DD-124), USS Ranger, USS Ranger (CV-4), USS Rathburne (DD-113), USS Reid, USS Reid (DD-292), USS Reno, USS Reno (DD-303), USS Rizal (DD-174), USS Robert Smith (DD-324), USS Roe, USS Roper (DD-147), USS Salt Lake City (CA-25), USS Sands (DD-243), USS Saratoga (CV-3), USS Schenck (DD-159), USS Selfridge, USS Selfridge (DD-320), USS Sharkey (DD-281), USS Shirk (DD-318), USS Sicard (DD-346), USS Sinclair (DD-275), USS Sloat, USS Sloat (DD-316), USS Somers, USS Somers (DD-301), USS Southard (DD-207), USS Stoddert (DD-302), USS Sturtevant (DD-240), USS Sumner, USS Sumner (DD-333), USS Talbot (DD-114), USS Tarbell (DD-142), USS Tattnall (DD-125), USS Taylor (DD-94), USS Tennessee (BB-43), USS Terry, USS Thompson, USS Thompson (DD-305), USS Tillman (DD-135), USS Toucey (DD-282), USS Tracy (DD-214), USS Trever (DD-339), USS Trippe, USS Truxtun (DD-229), USS Twiggs (DD-127), USS Upshur (DD-144), USS Utah (BB-31), USS Wasmuth (DD-338), USS Waters (DD-115), USS Welborn C. Wood (DD-195), USS Wickes (DD-75), USS William Jones (DD-308), USS Williamson (DD-244), USS Wood (DD-317), USS Worden, USS Worden (DD-288), USS Wyoming (BB-32), USS Yarborough (DD-314), USS Yarnall (DD-143), USS Zane (DD-337), USS Zeilin, USS Zeilin (DD-313), Usugumo (tàu khu trục Nhật) (1927), Utebo, Uzuki (tàu khu trục Nhật) (1925), Vallmoll, Valpalmas, Vasily Konstantinovich Blyukher, Vaucresson, Vành đai Kuiper, Vũ Đình Long, Vũ Giáng Hương, Vũ Hồng Khanh, Vũ Thiện Tấn, Vũ Trọng Hà, Vũ Trọng Phụng, Vẹt Iguaca, Vịt Saxony, Văn Phụng, Võ Chí Công, Võ Liêm Sơn, Võ Nguyên Giáp, Võ Oanh, Võ Văn Ngân, Võ Văn Tần, Viện Dân biểu Bắc Kỳ, Viện Nghiên cứu Cao cấp Princeton, Viện Niels Bohr, Viện Viễn Đông Bác cổ, Việt Nam Quốc dân Đảng, Việt Nam Quốc dân quân, Victor von Hennigs, Vila-rodona, Vilabella, Villahermosa, Ciudad Real, Villava, Vilobí del Penedès, Virus Zika, Vlatko Pavletić, Voto, Vườn quốc gia Glacier (Hoa Kỳ), Waldemar von Hennigs, Walter Model, Warren Buffett, Washington Luís, Wendell Cushing Neville, Wilfred Owen, Wilhelm List, Wilhelm von Heuduck, William Campbell (nhà khoa học), William Faulkner, William Howard Taft, William Lyon Mackenzie King, William Morris Hughes, Xô Viết Nghệ Tĩnh, Xenorhina bouwensi, Xerta, Xian JH-7, Xưởng muối hoàng gia Arc-et-Senans, Yakaze (tàu khu trục Nhật), Yamaguchi Tamon, Yamamoto Isoroku, Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật), Yayoi (tàu khu trục Nhật) (1925), Yūbari (tàu tuần dương Nhật), Yūgiri (tàu khu trục Nhật) (1930), Yūkaze (tàu khu trục Nhật), Yokozuna, York (lớp tàu tuần dương), Yura (tàu tuần dương Nhật), Yuri (định hướng), Yves Chauvin, Zaidín, Zarza la Mayor, Zuera, Zygaspis vandami, 1 tháng 1, 1 tháng 2, 1 tháng 3, 1 tháng 5, 10 tháng 2, 100 cuốn sách hay nhất thế kỷ 20 của Le Monde, 11 tháng 12, 11 tháng 2, 11 tháng 3, 11 tháng 5, 12 tháng 1, 12 tháng 3, 13 tháng 12, 13 tháng 3, 13 tháng 7, 14 tháng 3, 14 tháng 4, 15 tháng 12, 15 tháng 3, 15 tháng 4, 16 tháng 3, 16 tháng 8, 17 tháng 3, 17 tháng 6, 18 tháng 11, 18 tháng 2, 18 tháng 3, 18 tháng 6, 1894, 19 tháng 3, 19 tháng 5, 19 tháng 6, 1931, 1972, 1973, 1976, 1977, 1978, 1980, 1981, 1985, 1986, 1988, 1989, 1990, 1991, 1992, 1993, 1994, 1995, 1996, 1997, 1998, 1999, 2 tháng 1, 2 tháng 11, 2 tháng 12, 2 tháng 3, 20 tháng 1, 20 tháng 10, 20 tháng 5, 2000, 2001, 2002, 2003, 2004, 2005, 2006, 2007, 2008, 2011, 2012, 2013, 2017, 21 tháng 2, 21 tháng 3, 22 tháng 1, 22 tháng 3, 22 tháng 4, 22 tháng 5, 23 tháng 1, 23 tháng 7, 24 tháng 3, 25 tháng 3, 25 tháng 9, 26 tháng 2, 26 tháng 3, 28 tháng 3, 28 tháng 4, 28 tháng 7, 29 tháng 10, 29 tháng 4, 3 tháng 2, 3 tháng 3, 30 tháng 10, 30 tháng 3, 30 tháng 7, 31 tháng 10, 31 tháng 3, 31 tháng 5, 3G, 5 tháng 3, 5 tháng 4, 5 tháng 8, 6 tháng 1, 6 tháng 3, 6 tháng 8, 6 tháng 9, 7 tháng 3, 8 tháng 10, 8 tháng 3, 9 tháng 1, 9 tháng 3, 9 tháng 9. Mở rộng chỉ mục (1424 hơn) »

Abanilla

Abanilla là một đô thị ở Comarca Oriental (bao gồm Fortuna và Abanilla) ở Cộng đồng tự trọ Murcia.

Mới!!: 1930 và Abanilla · Xem thêm »

Abano Terme

Tháp của nhà thờ St. Lorenzo Abano Terme (cũng viết là Abano Bagni cho đến năm 1930) là một thị xã ở tỉnh Padova, vùng Veneto region, Italia, bên sườn đông của Colli Euganei; thị xã có cự ly 10 km về phía tây nam Padova.

Mới!!: 1930 và Abano Terme · Xem thêm »

Abanto

Abanto là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Abanto · Xem thêm »

Abáigar

Abáigar là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Abáigar · Xem thêm »

Abárzuza

Abárzuza là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Abárzuza · Xem thêm »

Abegondo

Abegondo là một đô thị của Tây Ban Nha ở tỉnh A Coruña, một cộng đồng tự trị Galicia.

Mới!!: 1930 và Abegondo · Xem thêm »

Aberin

Aberin là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Aberin · Xem thêm »

Abiego

Abiego là một đô thị trong tỉnh Huesca, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Abiego · Xem thêm »

Ablitas

nhỏ Ablitas là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Ablitas · Xem thêm »

Abukuma (tàu tuần dương Nhật)

Abukuma (tiếng Nhật: 阿武隈) là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp ''Nagara'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản.

Mới!!: 1930 và Abukuma (tàu tuần dương Nhật) · Xem thêm »

Acehúche

Acehúche là một đô thị trong tỉnh Cáceres, Extremadura, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Acehúche · Xem thêm »

Adolf Hitler

Adolf Hitler ((phiên âm: A-đôn-phơ Hít-le)(20 tháng 4 năm 1889 – 30 tháng 4 năm 1945) là người Đức gốc Áo, Chủ tịch Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa (Nationalsozialistische Deutsche Arbeiterpartei, viết tắt NSDAP) từ năm 1921, Thủ tướng Đức từ năm 1933, là "Lãnh tụ và Thủ tướng đế quốc" (Führer und Reichskanzler) kiêm nguyên thủ quốc gia nắm quyền Đế quốc Đức kể từ năm 1934. Hitler thiết lập chế độ độc quyền quốc gia xã hội của Đệ Tam Đế quốc, cấm chỉ tất cả các đảng đối lập và giết hại các đối thủ. Hitler đã gây ra Chiến tranh thế giới thứ hai, thúc đẩy một cách có hệ thống quá trình tước đoạt quyền lợi và sát hại khoảng sáu triệu người Do Thái châu Âu cùng một số nhóm chủng tộc, tôn giáo, chính trị khác, được gọi là cuộc Đại đồ sát dân Do Thái (Holocaust). Thời trẻ, khi còn ở Áo, Hitler muốn trở thành một họa sĩ, nhưng chưa từng được thành công. Về sau, Hitler trở thành một người theo chủ nghĩa dân tộc Đức cấp tiến. Trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, Hitler phục vụ trong Quân đội Đế quốc Đức, từng bị thương, và được nhận hai tấm huân chương do chiến đấu anh dũng. Thất bại của Đế chế Đức làm cho ông cảm thấy kinh ngạc và vô cùng phẫn nộ. Năm 1919, khi 30 tuổi, Hitler đã tham gia vào một nhóm cánh hữu nhỏ ở München. Không lâu sau, nhóm này đổi tên thành Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa, gọi tắt là NAZI. Hai năm sau, Hitler trở thành người lãnh đạo của Đảng này. Dưới sự lãnh đạo của Hitler, lực lượng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa lớn mạnh rất nhanh. Vào năm 1923, Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa phát động một đợt chính biến được sử sách gọi là "Đảo chính nhà hàng bia". Sau khi thất bại, Hitler bị bắt và bị xét xử, nhưng trên thực tế ngồi tù chưa được một tháng thì Hitler được phóng thích. Năm 1928, Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa vẫn chưa đủ mạnh; nhưng do công chúng cực kỳ bất mãn đối với các chính đảng đang tồn tại, thì chính đảng này thừa cơ phát triển lên. Ngày 30 tháng 1 năm 1933, Hitler được bầu làm Thủ tướng và sau khi lên nắm quyền, Hitler đã đàn áp các phe phản đối và xây dựng một nền thống trị độc tài. Nhiều nhân vật của phe chống đối bị xử tử mà không cần xét xử. Trong vài năm trước Chiến tranh thế giới thứ hai, sự thống trị của Hitler đã được đại đa số người Đức ủng hộ nhiệt tình, vì đã giảm bớt thất nghiệp, nền kinh tế được phục hồi và họ tin rằng ông ta sẽ thay đổi cả nước Đức. Sau đó, Hitler đã đưa nước Đức vào con đường xâm lược bên ngoài, dẫn đến Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ vào tháng 9 năm 1939. Trên thực tế, Hitler không cần dùng vũ lực đã đạt được tham vọng lãnh thổ đầu tiên của mình. Khi đó, Anh và Pháp đang bị khốn đốn bởi các vấn đề kinh tế, một mực xin hòa. Hitler hủy bỏ Hòa ước Versailles, tổ chức, chỉnh đốn lại quân đội Đức. Năm 1936, quân Đức chiếm đánh khu vực Rheiland và thiết lập phòng thủ trong ba tháng; năm 1938, Hitler dùng vũ lực xâm lược nước Áo. Hai nước Anh và Pháp không có sự can thiệp nào đối với hành động đó của Hitler, thậm chí khi ông chỉ đạo quân đội tiến hành thôn tính khu vực phòng thủ trọng điểm của Tiệp Khắc tháng 9 năm 1938, Anh và Pháp cũng ngầm thừa nhận. Năm 1940 là thời kỷ đỉnh cao của Hitler; quân đội Đức đánh chiếm Đan Mạch và Na Uy vào tháng 4, tháng 5 đánh chiếm Hà Lan, Bỉ và Luxembourg. Tháng 6 năm ấy, Pháp đầu hàng. Tháng 6 năm 1941, Hitler tự ý bãi bỏ điều ước không xâm phạm Liên Xô, bắt đầu tấn công Liên Xô và chiếm được một vùng rộng lớn của họ; nhưng không tiêu diệt được quân đội của Liên Xô. Theo tác giả Panphilov (Giáo viên lịch sử Liên Xô của trường MGIMO Maxcva - Liên Xô) viết trong một cuốn sách của mình như là một sử gia đã từng tham gia cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai thì trước khi quyết định xâm lược Liên Bang Xô Viết thì Hitler đã viết một bức thư cho trùm phát xít Ý là Benito Mussolini, qua đó cho rằng quyết định tấn công Liên Bang Xô Viết là quyết định khó khăn nhất trong cuộc đời của ông vì Liên Xô là một quốc gia khổng lồ. Vì lẽ đó nếu như năm 1941 khi tấn công Liên Xô theo kế hoạch của chiến dịch Barbarosa, kể cả khi Hitler đồng ý với ý kiến của các tướng lĩnh dưới quyền tấn công thẳng đến Moskva thì cũng không nhanh chóng đánh gục được Liên Xô bởi vì Ban Lãnh đạo Liên Xô lúc đó sẽ nhanh chóng sơ tán về miền Đông dãy Uran để tiếp tục chỉ đạo cuộc kháng chiến chống quân Đức. Sự sai lầm dẫn tới thất bại của Hitler khi tấn công Liên Xô là hắn đã quá tự cao tự đại, coi thường người đồng minh trong phe của mình là Đế quốc Nhật Bản. Vì thế Nhật Bản đã không đưa quân lên phía Bắc, hiệp đồng với Quân đội Đức để tấn công Liên Xô ở mặt trận phía Đông mà dồn quân xuống phía Nam chiếm vùng Đông Á, để mặc một mình Hitler cố gắng xâm chiếm Liên Xô rộng lớn. Những nhà tình báo vĩ đại đã nắm được ý đồ đơn phương tiến hành chiến tranh của Hitler và giúp cho Ban Lãnh đạo Liên Xô có những phương án thích ứng để đối phó với Hitler. Hitler và Bộ trưởng Ngoại giao Nhật Bản, Yōsuke Matsuoka, tại một cuộc họp ở Berlin tháng 3 năm 1941. Trong bối cảnh là Joachim von Ribbentrop. Cuối năm 1942, Hitler đã thất bại trong 2 chiến dịch ở Ai Cập và Stalingrad, đây là bước ngoặt của đại chiến thế giới lần thứ 2. Lực lượng quân đội Đức bắt đầu suy yếu; mặc dù thất bại là không tránh khỏi, nhưng Hitler kiên quyết không đầu hàng. Sau trận đánh tại Stalingrad, Hitler hạ lệnh cho làm lễ quốc tang 4 ngày. Nhưng ông còn kéo dài cuộc chiến hơn hai năm nữa. Ngày 30 tháng 4 năm 1945, quân Liên Xô đánh vào Berlin, Adolf Hitler tự tử ở boong-ke của mình. Sau đó, quân đội Đức Quốc xã và Nhật đều tuyên bố đầu hàng, Thế chiến thứ 2 kết thúc. Hầu như tất cả các nhà viết tiểu sử Hitler đều nhấn mạnh sự khác nhau rất rõ giữa hai phần đời của ông. Đoạn đời trước tuổi 30 của ông, nếu so với mức bình dân thời đó chỉ được xem là khoảng đời không thành đạt, bởi Adolf Hitler không được đào tạo nghề nghiệp, không có mối quan hệ nào đáng kể, sau thất bại của nước Đức trong chiến tranh thế giới thứ nhất ông là một người lính không có triển vọng và hơn hết là ông không có những cá tính đặc thù để có thể giải thích một cách thuyết phục được sự thăng tiến sau đó của mình. Mặc dù vậy, nhân vật này chỉ trong vòng vài năm đã bước lên ngôi Thủ tướng Đức và cuối cùng, đã trở thành người cầm quyền độc tài, cai trị phần lớn châu Âu. Adolf Hitler là một trong số ít các nhân vật trong lịch sử nhân loại đã phát huy một năng lực hiếm thấy. Từng có truyền đơn nổi tiếng của Đức Quốc xã coi Adolf Hitler là chính khách mới nhất trong chuỗi một loạt các chính khác tài năng của nước Đức kể từ thời vua Friedrich II Đại Đế, tới Thủ tướng Otto von Bismarck, rồi lại đến Tổng thống Hindenburg. Bản thân ông cũng luôn ví mình với vua Friedrich II Đại Đế (trị vì: 1740 - 1786), nhân dân Phổ có truyền thống lịch sử hào hùng gắn liền với chủ nghĩa anh hùng của vị vua này. Adolf Hitler cũng rất vui khi ông ta nghe nói rằng vua Friedrich II Đại Đế cứng rắn với các võ quan, từ đó ông có lý lẽ để biện minh cho những hành vi của chính mình. Thực chất, chế độ Đức Quốc xã không hề là sự nối tiếp của truyền thống Phổ. Những người lên nắm quyền thường phải tự bảo mình là "con cháu người xưa" để có được quyền thống trị hợp pháp. Đảng Quốc xã đọc về lịch sử vinh quang của nước Phổ, của vị vua - chiến binh Friedrich II Đại Đế cũng thường không đến nơi đến chốn, móp méo. Vị vua này bị những người Quốc xã phóng đại.

Mới!!: 1930 và Adolf Hitler · Xem thêm »

Adolf Loos

Công trình Michaelerplatz, Wien Adolf Loos (10 tháng 12 năm 1870 tại Brno, Morava – 23 tháng 8 năm 1933 tại Viên, Áo) là một trong những kiến trúc sư quan trọng nhất của kiến trúc Hiện đại của thế kỉ 20.

Mới!!: 1930 và Adolf Loos · Xem thêm »

Adonara

Bản đồ các đảo Đông Nusa Tenggara, bao gồm cả Lembata (viết là Adohara trên bản đồ). Adonara là một đảo trong nhóm các đảo gọi là quần đảo Nusa Tenggara của Indonesia, nằm ở phía đông đảo lớn nhất trong nhóm này là Flores, trong nhóm nhỏ hơn gọi là quần đảo Solor.

Mới!!: 1930 và Adonara · Xem thêm »

Afrixalus laevis

Afrixalus laevis là một loài ếch trong họ Hyperoliidae.

Mới!!: 1930 và Afrixalus laevis · Xem thêm »

Agatha Christie

Agatha Mary Clarissa, Lady Mallowan, DBE (15 tháng 9 năm 1890 - 12 tháng 1 năm 1976), thường được biết đến với tên Agatha Christie, là một nhà văn trinh thám người Anh.

Mới!!: 1930 và Agatha Christie · Xem thêm »

Agón

Agón là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Agón · Xem thêm »

Ahmad Shah Qajar

Ahmad Shah Qajar Ahmad Shah Qajar (21 tháng 1 năm 1898 - 21 tháng 2 năm 1930) là vua cuối cùng của nhà Qajar xứ Ba Tư.

Mới!!: 1930 và Ahmad Shah Qajar · Xem thêm »

Akagi (tàu sân bay Nhật)

Akagi (tiếng Nhật: 赤城 Xích Thành) là một tàu sân bay của Hải quân Đế quốc Nhật Bản trong Chiến tranh Thế giới thứ hai, được đặt tên theo núi Akagi thuộc tỉnh Gunma của Nhật Bản ngày hôm nay.

Mới!!: 1930 và Akagi (tàu sân bay Nhật) · Xem thêm »

Akatsuki (lớp tàu khu trục) (1931)

Lớp tàu khu trục Akatsuki (tiếng Nhật: 暁型駆逐艦, Akatsuki-gata kuchikukan) là một lớp bốn tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản được chế tạo trong giai đoạn giữa hai cuộc thế chiến.

Mới!!: 1930 và Akatsuki (lớp tàu khu trục) (1931) · Xem thêm »

Akatsuki (tàu khu trục Nhật)

''Akatsuki'' trên sông Dương Tử, Trung Quốc, tháng 8 năm 1937 Akatsuki (tiếng Nhật: 暁) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, thuộc lớp ''Fubuki'', (cũng là chiếc dẫn đầu của lớp ''Akatsuki'' nếu như xem đây là một lớp tàu riêng biệt), được chế tạo trong giai đoạn giữa hai cuộc thế chiến.

Mới!!: 1930 và Akatsuki (tàu khu trục Nhật) · Xem thêm »

Akebono (tàu khu trục Nhật) (1930)

Akebono (tiếng Nhật: 曙) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, thuộc lớp ''Fubuki'' bao gồm hai mươi bốn chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Mới!!: 1930 và Akebono (tàu khu trục Nhật) (1930) · Xem thêm »

Albert Calmette

Albert Calmette Léon Charles Albert Calmette (12 tháng 7 năm 1863 – 29 tháng 10 năm 1933) là một bác sĩ, một nhà vi khuẩn học, miễn dịch học người Pháp và là một thành viên quan trọng của viện Pasteur (tiếng Pháp: Institut Pasteur).

Mới!!: 1930 và Albert Calmette · Xem thêm »

Albert Roussel

Albert Charles Paul Marie Roussel (5/4/1869-23/8/1937) là nhà soạn nhạc người Pháp.

Mới!!: 1930 và Albert Roussel · Xem thêm »

Albrecht của Phổ (1809–1872)

Hoàng thân Albrecht của Phổ (tên đầy đủ là Friedrich Heinrich Albrecht; 4 tháng 10 năm 1809 tại, thủ phủ Königsberg của Đông Phổ – 14 tháng 10 năm 1872 tại thủ đô Berlin của Đế quốc Đức), là tướng lĩnh Quân đội Phổ.

Mới!!: 1930 và Albrecht của Phổ (1809–1872) · Xem thêm »

Alcampell

Alcampell (cũng gọi là El Campell) là một đô thị trong tỉnh Huesca, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Alcampell · Xem thêm »

Alcaraz

Tỉnh Albacete Alcaraz là một đô thị ở Albacete, Castile-La Mancha, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Alcaraz · Xem thêm »

Alcollarín

Alcollarín là một đô thị trong tỉnh Cáceres, Extremadura, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Alcollarín · Xem thêm »

Alconchel de Ariza

Alconchel de Ariza là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Alconchel de Ariza · Xem thêm »

Aldeanueva de la Vera

Aldeanueva de la Vera là một đô thị trong tỉnh Cáceres, Extremadura, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Aldeanueva de la Vera · Xem thêm »

Aleksandr Grin

Aleksandr Grin (tiếng Nga: Александр Грин; 23 tháng 8 năm 1880 – 7 tháng 7 năm 1932) là một nhà văn Nga, được độc giả biết đến với những cuốn tiểu thuyết và truyện ngắn lãng mạn.

Mới!!: 1930 và Aleksandr Grin · Xem thêm »

Aleksandr Ivanovich Pokryshkin

Aleksandr Ivanovich Pokryshkin (tiếng Nga: Александр Иванович Покрышкин; 6 tháng 3 năm 1913 – 13 tháng 11 năm 1985) là phi công chiến đấu nổi tiếng và Nguyên soái Không quân Liên Xô.

Mới!!: 1930 và Aleksandr Ivanovich Pokryshkin · Xem thêm »

Aleksandr Mikhaylovich Vasilevskiy

Aleksandr Mikhaylovich Vasilevskiy (tiếng Nga: Алекса́ндр Миха́йлович Василе́вский) (1895-1977) là một chỉ huy Hồng quân nổi tiếng, từ năm 1943 là Nguyên soái Liên bang Xô viết.

Mới!!: 1930 và Aleksandr Mikhaylovich Vasilevskiy · Xem thêm »

Aleksandr Romanovich Belyaev

Aleksandr Romanovich Belyaev (Александр Романович Беляев,; 1884–1942) là nhà văn Nga thuộc Liên Xô (cũ) chuyên viết tiểu thuyết khoa học viễn tưởng.

Mới!!: 1930 và Aleksandr Romanovich Belyaev · Xem thêm »

Alexander Cambridge

Alexander Augustus Frederick William Alfred George Cambridge (Hoàng tử Alexander của Teck) (1874-1957) là Toàn quyền Canada thứ 16 giai đoạn Chiến tranh thế giới thứ hai, nhiệm kỳ 1940-1946.Trước đó, ông là Toàn quyền Liên bang Nam Phi vào năm 1924 đến năm 1930.

Mới!!: 1930 và Alexander Cambridge · Xem thêm »

Alexander Glazunov

Alexander Konstantinovich Glazunov (tiếng Nga: Александр Константинович Глазунов) (1865-1936) là nhà soạn nhạc, nhạc trưởng, nhà sư phạm người Nga.

Mới!!: 1930 và Alexander Glazunov · Xem thêm »

Alexandre Paul Marie Chabanon Giáo

Alexandre Paul Marie Chabanon Giáo (1873-1936) là một giám mục người Pháp, phục vụ công việc truyền giáo tại Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Alexandre Paul Marie Chabanon Giáo · Xem thêm »

Alfoz de Lloredo

Alfoz de Lloredo là một đô thị thuộc cộng đồng tự trị Cantabria, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Alfoz de Lloredo · Xem thêm »

Alfred Wegener

Alfred Wegener Alfred Lothar Wegener (1 tháng 11 năm 1880 – 3 tháng 11 năm 1930) là một nhà nghiên cứu khoa học đa lĩnh vực người Đức, ông trở lên nổi tiếng với học thuyết trôi dạt lục địa.

Mới!!: 1930 và Alfred Wegener · Xem thêm »

Algaida

Algaida là một đô thị trong cộng đồng tự trị quân đảo Baleares, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Algaida · Xem thêm »

Alió

Alió là một đô thị trong ‘‘comarca’’ Alt Camp, Tarragona, Catalonia, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Alió · Xem thêm »

Allan Williams

Allan Williams (sinh 17 tháng 3 năm 1930 tại Liverpool, mất ngày 30 tháng 12 năm 2016) là một doanh nhân người Anh gốc Wales.

Mới!!: 1930 và Allan Williams · Xem thêm »

Aller, Asturias

Tòa thị chính Aller. Aller (tiếng Asturia: Ayer) là đô thị ở cộng đồng tự trị Công quốc Asturias, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Aller, Asturias · Xem thêm »

Almudévar

Almudévar là một đô thị trong tỉnh Huesca, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Almudévar · Xem thêm »

Alquézar

View of Alquézar with colegiate church on the top Alquézar là một đô thị trong tỉnh Huesca, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Alquézar · Xem thêm »

Amagiri (tàu khu trục Nhật)

Amagiri (tiếng Nhật: 天霧) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, thuộc lớp ''Fubuki'' bao gồm hai mươi bốn chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Mới!!: 1930 và Amagiri (tàu khu trục Nhật) · Xem thêm »

Ames, A Coruña

Ames là một đô thị ở Galicia, Tây Ban Nha ở tỉnh A Coruña vơi diện tích 80,55 km²(31,1 mi²), dân số 20.840 (ước năm 2004) và mật độ dân số 258,72 người/km 2(670,1 người/mi²).

Mới!!: 1930 và Ames, A Coruña · Xem thêm »

Amphiglossus decaryi

Amphiglossus decaryi là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Mới!!: 1930 và Amphiglossus decaryi · Xem thêm »

Ampuero

Ampuero là một đô thị thuộc cộng đồng tự trị Cantabria, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Ampuero · Xem thêm »

An Nam Cộng sản Đảng

An Nam Cộng sản Đảng là một trong ba tổ chức cộng sản tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam.

Mới!!: 1930 và An Nam Cộng sản Đảng · Xem thêm »

Ancylocranium somalicum

Ancylocranium somalicum là một loài bò sát trong họ Amphisbaenidae.

Mới!!: 1930 và Ancylocranium somalicum · Xem thêm »

Andratx

Andratx ở phía tây nam Andratx là một đô thị trên đảo Mallorca, thuộc quần đảo Baleares, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Andratx · Xem thêm »

Aniba rosaeodora

Aniba rosaeodora là một loài thực vật thuộc họ Lauraceae.

Mới!!: 1930 và Aniba rosaeodora · Xem thêm »

Anievas

Anievas là một đô thị thuộc cộng đồng tự trị Cantabria, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Anievas · Xem thêm »

Anne-Lisa Amadou

Anne-Lisa Amadou (sinh ngày 4 tháng 3 năm 1930 ở Oslo, từ trần ngày 19 tháng 3 năm 2002 ở Oslo) là nhà nghiên cứu văn học người Na Uy.

Mới!!: 1930 và Anne-Lisa Amadou · Xem thêm »

António de Oliveira Salazar

António de Oliveira Salazar GCSE, GCIC, GCTE, GColIH (28 tháng 4 năm 1889 – 27 tháng 7 năm 1970) là một chính khách và nhà kinh tế người Bồ Đào Nha.

Mới!!: 1930 và António de Oliveira Salazar · Xem thêm »

Antonio Bernocchi

Antonio Bernocchi (1859–1930) là một doanh nhân, nhà thiết kế thời trang nổi tiếng người Ý và là người sáng lập nên nhãn hiệu thời trang ‘’The House of Bernocchi’’ hay với tên ngắn gọn là Bernocchi.

Mới!!: 1930 và Antonio Bernocchi · Xem thêm »

Aoba (tàu tuần dương Nhật)

Aoba (tiếng Nhật: 青葉) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, là chiếc dẫn đầu trong lớp của nó gồm hai chiếc.

Mới!!: 1930 và Aoba (tàu tuần dương Nhật) · Xem thêm »

Arancón

Arancón là một thị trấn trong tỉnh Soria, thuộc vùng hành chính Castilla y León của nước Tây Ban Nha, có dân số là 106 người (thời điểm 2006).

Mới!!: 1930 và Arancón · Xem thêm »

Aranga

Aranga là một đô thị ở Galicia, Tây Ban Nha ở tỉnh A Coruña.

Mới!!: 1930 và Aranga · Xem thêm »

Arenas de Iguña

Arenas de Iguña là một đô thị thuộc cộng đồng tự trị Cantabria, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Arenas de Iguña · Xem thêm »

Ares, A Coruña

Ares là một đô thị ở Ferrolterra, tây bắc Tây Ban Nha ở tỉnh A Coruña.

Mới!!: 1930 và Ares, A Coruña · Xem thêm »

Arestorides

Arestorides là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.

Mới!!: 1930 và Arestorides · Xem thêm »

Argoños

Argoños là một đô thị thuộc cộng đồng tự trị Cantabria, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Argoños · Xem thêm »

Arnuero

Arnuero là một đô thị thuộc cộng đồng tự trị Cantabria, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Arnuero · Xem thêm »

Arredondo

Arredondo là một đô thị thuộc cộng đồng tự trị Cantabria, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Arredondo · Xem thêm »

Arroyo de la Luz

Arroyo de la Luz là một đô thị trong tỉnh Cáceres, Extremadura, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Arroyo de la Luz · Xem thêm »

Arthur Conan Doyle

Sir Arthur Conan Doyle (22 tháng 5 năm 1859 – 7 tháng 7 năm 1930) là một nhà văn người Scotland nổi tiếng với tiểu thuyết trinh thám Sherlock Holmes, tác phẩm được cho là một sáng kiến lớn trong lĩnh vực tiểu thuyết trinh thám.

Mới!!: 1930 và Arthur Conan Doyle · Xem thêm »

Aruga Kōsaku

(21 tháng 8 năm 1897 - 7 tháng 4 năm 1945) là một trong những Phó đô đốc của Hải quân Đế quốc Nhật Bản trong Thế chiến thứ hai.

Mới!!: 1930 và Aruga Kōsaku · Xem thêm »

Asagiri (tàu khu trục Nhật) (1929)

Asagiri (tiếng Nhật: 朝霧) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, thuộc lớp ''Fubuki'' bao gồm hai mươi bốn chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Mới!!: 1930 và Asagiri (tàu khu trục Nhật) (1929) · Xem thêm »

Asanagi (tàu khu trục Nhật)

Asanagi (tiếng Nhật: 朝凪) là một tàu khu trục hạng nhất, thuộc lớp ''Kamikaze'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản bao gồm chín chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Mới!!: 1930 và Asanagi (tàu khu trục Nhật) · Xem thêm »

Asashio (lớp tàu khu trục)

Hình ảnh về lớp ''Asashio'' Lớp tàu khu trục Asashio (tiếng Nhật: 朝潮型駆逐艦 - Asashio-gata kuchikukan) là một lớp mười tàu khu trục của Hải quân Đế quốc Nhật Bản đã phục vụ trước và trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và Asashio (lớp tàu khu trục) · Xem thêm »

Asín

Asín là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Asín · Xem thêm »

Úcar

Úcar là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Úcar · Xem thêm »

Ashigara (tàu tuần dương Nhật)

Ashigara (tiếng Nhật: 足柄) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Đế quốc Nhật Bản thuộc lớp ''Myōkō'' bao gồm bốn chiếc; những chiếc còn lại trong lớp này là ''Myōkō'', ''Nachi'' và ''Haguro''.

Mới!!: 1930 và Ashigara (tàu tuần dương Nhật) · Xem thêm »

Atago (tàu tuần dương Nhật)

Atago (tiếng Nhật: 愛宕) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Đế quốc Nhật Bản thuộc lớp ''Takao'' bao gồm bốn chiếc, được thiết kế cải tiến dựa trên lớp ''Myōkō'' trước đó.

Mới!!: 1930 và Atago (tàu tuần dương Nhật) · Xem thêm »

Atheris barbouri

Adenorhinos barbouri là một loài rắn trong họ Rắn lục.

Mới!!: 1930 và Atheris barbouri · Xem thêm »

Atractus carrioni

Atractus carrioni là một loài rắn trong họ Colubridae.

Mới!!: 1930 và Atractus carrioni · Xem thêm »

Atractus loveridgei

Atractus loveridgei là một loài rắn trong họ Colubridae.

Mới!!: 1930 và Atractus loveridgei · Xem thêm »

Atractus nicefori

Atractus nicefori là một loài rắn trong họ Colubridae.

Mới!!: 1930 và Atractus nicefori · Xem thêm »

Atractus serranus

Atractus serranus là một loài rắn trong họ Colubridae.

Mới!!: 1930 và Atractus serranus · Xem thêm »

Ayanami (tàu khu trục Nhật) (1929)

Tàu khu trục ''Ayanami'' nhìn từ phía sau Ayanami (tiếng Nhật: 綾波) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, thuộc lớp ''Fubuki'' bao gồm hai mươi bốn chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Mới!!: 1930 và Ayanami (tàu khu trục Nhật) (1929) · Xem thêm »

Ám sát

''Cái chết của Marat'' (''La Mort de Marat''), họa phẩm nổi tiếng của Jacques-Louis David về vụ ám sát Jean-Paul Marat trong thời kỳ Cách mạng Pháp. Charlotte Corday, người phụ nữ thực hiện vụ ám sát, đã bị xử chém ngày 17 tháng 7 năm 1793 tại Paris. Ám sát (暗殺) theo nghĩa chữ Hán là giết người một cách lén lút.

Mới!!: 1930 và Ám sát · Xem thêm »

Áo

Áo (Österreich), tên chính thức là Cộng hòa Áo (Republik Österreich), là một cộng hòa liên bang và quốc gia không giáp biển với hơn 8,7 triệu người dân tại Trung Âu.

Mới!!: 1930 và Áo · Xem thêm »

Đa Minh Maria Lê Hữu Cung

Đa Minh Maria Lê Hữu Cung (1898 - 1987) là một Giám mục của Giáo hội Công giáo tại Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Đa Minh Maria Lê Hữu Cung · Xem thêm »

Đào Duy Anh

Đào Duy Anh (25 tháng 4 năm 1904 - 1 tháng 4 năm 1988) là nhà sử học, địa lý, từ điển học, ngôn ngữ học, nhà nghiên cứu văn hóa, tôn giáo, văn học dân gian nổi tiếng của Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Đào Duy Anh · Xem thêm »

Đào Mộng Long

Đào Mộng Long (7 tháng 1 năm 1915 - 9 tháng 8 năm 2006) là một diễn viên, nhà đạo diễn, nhà soạn giả sân khấu cải lương và kịch nói Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Đào Mộng Long · Xem thêm »

Đào Trinh Nhất

Đào Trinh Nhất (1900-1951), tự Quán Chi, là nhà nhà văn, nhà báo Việt Nam giữa thế kỷ 20.

Mới!!: 1930 và Đào Trinh Nhất · Xem thêm »

Đình Đỉnh Lự

Đình Đĩnh Lữ, một đình làng ở xã Tân Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh, là một di tích lịch sử thuộc thế kỷ 16 đã được xếp hạng di tích lịch sử cấp quốc gia.

Mới!!: 1930 và Đình Đỉnh Lự · Xem thêm »

Đông Dương Cộng sản Đảng

Đông Dương Cộng sản Đảng là một trong ba tổ chức cộng sản tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Đông Dương Cộng sản Đảng · Xem thêm »

Đông Dương Cộng sản Liên đoàn

Đông Dương Cộng sản Liên đoàn là một trong ba tổ chức cộng sản tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Đông Dương Cộng sản Liên đoàn · Xem thêm »

Đông Thuận, Bình Minh

Đông Thuận là một phường thuộc thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Đông Thuận, Bình Minh · Xem thêm »

Đông Xuyên (nhà thơ)

Đông Xuyên (1906 - 1994), tên thật là Nguyễn Gia Trụ, là một nhà thơ Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Đông Xuyên (nhà thơ) · Xem thêm »

Đại học Giao thông Đường bộ Moskva

Trường Cầu Đường Mátxcơva, nhà 64 trên đại lộ Lenhingradski, thành phố Mátxcơva nằm trên đường phố ra sân bay quốc tế Seremechevo MADI là tên viết tắt kiểu chuyển tự của cụm từ МАДИ trong tiếng Nga của trường Đại học giao thông Giao thông Đường bộ Mátxcơva.

Mới!!: 1930 và Đại học Giao thông Đường bộ Moskva · Xem thêm »

Đại học Hàng không Moskva

Đại học hàng không Moskva (Московский авиационный институт,viết tắt: MAI) là một trong những trường đại học kỹ thuật có số lượng sinh viên lớn nhất Moskva.

Mới!!: 1930 và Đại học Hàng không Moskva · Xem thêm »

Đại học Tổng hợp Quốc gia Tula

(tiếng Nga: Ту́льский госуда́рственный университе́т, viết tắt: ТулГУ; tiếng Anh: Tula State University, viết tắt: TSU) (ĐHTHQG Tula) là đại học lớn nhất vùng trung tâm Liên bang Nga.

Mới!!: 1930 và Đại học Tổng hợp Quốc gia Tula · Xem thêm »

Đại học Utrecht

Viện Đại học Utrecht hay Đại học Utrecht (tiếng Hà Lan: Universiteit Utrecht) là một viện đại học ở Utrecht, Hà Lan.

Mới!!: 1930 và Đại học Utrecht · Xem thêm »

Đảng ủy Bộ Công Thương Đảng Cộng sản Việt Nam

Đảng ủy Bộ Công Thương hay còn được gọi là Ban chấp hành Đảng bộ Bộ Công Thương là cấp ủy trực thuộc Đảng ủy Khối các cơ quan Trung ương của Đảng Cộng sản Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Đảng ủy Bộ Công Thương Đảng Cộng sản Việt Nam · Xem thêm »

Đảng ủy Bộ Giao thông Vận tải Đảng Cộng sản Việt Nam

Đảng ủy Bộ Giao thông Vận tải hay còn được gọi là Ban chấp hành Đảng bộ Bộ Giao thông Vận tải là cấp ủy trực thuộc Đảng ủy Khối các cơ quan Trung ương của Đảng Cộng sản Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Đảng ủy Bộ Giao thông Vận tải Đảng Cộng sản Việt Nam · Xem thêm »

Đảng ủy Bộ Giáo dục và Đào tạo Đảng Cộng sản Việt Nam

Đảng ủy Bộ Giáo dục và Đào tạo hay còn được gọi là Ban chấp hành Đảng bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo là cấp ủy trực thuộc Đảng ủy Khối các cơ quan Trung ương của Đảng Cộng sản Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Đảng ủy Bộ Giáo dục và Đào tạo Đảng Cộng sản Việt Nam · Xem thêm »

Đảng ủy Bộ Khoa học và Công nghệ Đảng Cộng sản Việt Nam

Đảng ủy Bộ Khoa học và Công nghệ hay còn được gọi là Ban chấp hành Đảng bộ Bộ Khoa học và Công nghệ là cấp ủy trực thuộc Đảng ủy Khối các cơ quan Trung ương của Đảng Cộng sản Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Đảng ủy Bộ Khoa học và Công nghệ Đảng Cộng sản Việt Nam · Xem thêm »

Đảng ủy Bộ Nội vụ Đảng Cộng sản Việt Nam

Đảng ủy Bộ Nội vụ hay còn được gọi là Ban chấp hành Đảng bộ Bộ Nội vụ là cấp ủy trực thuộc Đảng ủy Khối các cơ quan Trung ương của Đảng Cộng sản Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Đảng ủy Bộ Nội vụ Đảng Cộng sản Việt Nam · Xem thêm »

Đảng ủy Bộ Tài chính Đảng Cộng sản Việt Nam

Đảng ủy Bộ Tài chính hay còn được gọi là Ban chấp hành Đảng bộ Bộ Tài chính là cấp ủy trực thuộc Đảng ủy Khối các cơ quan Trung ương của Đảng Cộng sản Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Đảng ủy Bộ Tài chính Đảng Cộng sản Việt Nam · Xem thêm »

Đảng ủy Khối Doanh nghiệp Trung ương (Việt Nam)

Đảng ủy Khối Doanh nghiệp Trung ương hay còn gọi là Ban Chấp hành Đảng bộ Khối Doanh nghiệp Trung ương là cấp ủy trực thuộc Ban Chấp hành Trung ương chịu sự lãnh đạo, chỉ đạo trực tiếp và thường xuyên của Bộ Chính trị, Ban Bí thư; là cấp ủy cấp trên trực tiếp của các đảng bộ tập đoàn kinh tế, tổng công ty, ngân hàng, đơn vị trực thuộc Khối.

Mới!!: 1930 và Đảng ủy Khối Doanh nghiệp Trung ương (Việt Nam) · Xem thêm »

Đảng Cộng sản Việt Nam

Đảng Cộng sản Việt Nam là đảng cầm quyền tại Việt Nam hiện nay theo Hiến pháp (bản 2013), đồng thời là chính đảng duy nhất được phép hoạt động trên đất nước Việt Nam, và được đảm bảo bằng điều 4 Hiến pháp năm 1980.

Mới!!: 1930 và Đảng Cộng sản Việt Nam · Xem thêm »

Đảng dân chủ nông công Trung Quốc

Đảng dân chủ nông công Trung Quốc (tiếng Trung: 中国农工民主党, tức Trung Quốc nông công dân chủ đảng) gọi tắt là Nông công Đảng là một trong những đảng phái dân chủ của Cộng hoà nhân dân Trung Hoa, nằm trong liên minh chính trị do Đảng cộng sản Trung Quốc lãnh đạo nhằm xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc.

Mới!!: 1930 và Đảng dân chủ nông công Trung Quốc · Xem thêm »

Đảng Nhân dân Cách mạng Lào

Đảng Nhân dân Cách mạng Lào (tiếng Lào: ພັກປະຊາຊົນປະຕິວັດລາວ, phiên âm: Phắc Pa-xa-xôn Pa-ti-vắt Lào) là đảng cộng sản của Lào và là đảng duy nhất lãnh đạo đất nước Lào kể từ năm 1975.

Mới!!: 1930 và Đảng Nhân dân Cách mạng Lào · Xem thêm »

Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam

Trần Phú, người Đảng viên đầu tiên giữ chức Tổng Bí thư Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam hay còn gọi là Đảng viên là người gia nhập và được kết nạp vào Đảng Cộng sản Việt Nam đồng thời sinh hoạt tại tổ chức này.

Mới!!: 1930 và Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam · Xem thêm »

Đảo Bouvet

Đảo Bouvet (tiếng Na Uy: Bouvetøya, trước đây có tên Đảo Liverpool hoặc Đảo Lindsay) là một hòn đảo núi lửa ở cận Nam cực không có người ở phía Nam Đại Tây Dương, về phía nam - đông nam của Mũi Hảo Vọng (Nam Phi).

Mới!!: 1930 và Đảo Bouvet · Xem thêm »

Đảo Navassa

Đảo Navassa (tiếng Pháp: La Navase; Tiếng Creole Haiti: Lanavaz hoặc Lavash) là một đảo nhỏ không cư dân trong Biển Caribbean và là một lãnh thổ chưa sát nhập chưa tổ chức của Hoa Kỳ, được quản lý bởi Cục Bảo vệ Cá và Hoang dã Hoa Kỳ.

Mới!!: 1930 và Đảo Navassa · Xem thêm »

Đặng Thúc Hứa

Đặng Thúc Hứa (1870-1931), hiệu Ngọ Sinh; là chí sĩ cách mạng cận đại của Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Đặng Thúc Hứa · Xem thêm »

Đặng Văn Anh

Đặng Văn Anh (30/05/1921-1998), có biệt danh là Kim Kê hay Phi Vân Nhạn, quê quán xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Chợ Lớn cũ (nay là tỉnh Long An), là một võ sư Việt Nam, người sáng lập môn phái Kim Kê vào năm 1955.

Mới!!: 1930 và Đặng Văn Anh · Xem thêm »

Đế quốc Nhật Bản

Đế quốc Nhật Bản. Cho tới trước khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, thuộc địa của Nhật tại vùng Đông Á đã tăng gấp gần '''5 lần''' diện tích quốc gia Đế quốc Nhật Bản hay Đại Nhật Bản Đế quốc (Kanji mới: 大日本帝国, Kanji cũ: 大日本帝國, だいにっぽんていこく, だいにほんていこく, Dai Nippon Teikoku) là một quốc gia dân tộc trong lịch sử Nhật Bản tồn tại từ cuộc cách mạng Minh Trị năm 1868 cho đến khi Hiến pháp Nhật Bản được ban hành vào năm 1947 Quá trình công nghiệp hóa và quân phiệt hóa nhanh chóng dưới khẩu hiệu Fukoku Kyōhei (富國強兵, phú quốc cường binh) đã giúp Nhật Bản nổi lên như một cường quốc và kèm theo đó là sự thành lập của một đế quốc thực dân.

Mới!!: 1930 và Đế quốc Nhật Bản · Xem thêm »

Đền thờ họ Mạc

Cổng chính của đền thờ họ Mạc với ba chữ 鄚公廟 ''Mạc Công miếu'' Đền thờ họ Mạc có các tên chữ là Trung Nghĩa từ, Mạc Công từ hay Mạc Công miếu; còn dân gian thì quen gọi là miếu Ông Lịnh (vì Mạc Thiên Tứ được tôn xưng là Mạc Lịnh Công).

Mới!!: 1930 và Đền thờ họ Mạc · Xem thêm »

Đền thờ vua Hùng

Đền thờ vua Hùng trong Thảo cầm viên Sài Gòn Đền thờ vua Hùng (còn được gọi là Đền Hùng vương hay Đền Hùng, trước đây còn có tên Đền Quốc tổ Hùng Vương), là một trong những nơi thờ vua Hùng Vương lâu đời tại Thành phố Hồ Chí Minh; hiện tọa lạc tại số 2, đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Bến Nghé, quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Đền thờ vua Hùng · Xem thêm »

Đức Mẹ Fátima

Đức Mẹ Fatima là một trong số nhiều tước hiệu mà người Công giáo dành cho Maria.

Mới!!: 1930 và Đức Mẹ Fátima · Xem thêm »

Đức Mẹ La Mã Bến Tre

Nhà thờ La Mã, nơi lưu giữ linh ảnh '''Đức Mẹ La Mã Bến Tre''' Đức Mẹ La Mã Bến Tre là tên gọi của giáo dân Công giáo Việt Nam đề cập đến hiện tượng bức ảnh Đức Mẹ Hằng Cứu Giúp hiện hình sau khi bị mờ hình ảnh hơn 3 tháng nằm dưới kênh.

Mới!!: 1930 và Đức Mẹ La Mã Bến Tre · Xem thêm »

Đỗ Phượng

Đỗ Phượng tên khai sinh là Đỗ Kim Phượng (sinh ngày 16 tháng 11 năm 1930 - mất ngày 8 tháng 10 năm 2017) là một nhà báo Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Đỗ Phượng · Xem thêm »

Đồng (đơn vị tiền tệ)

Đồng (VND) là đơn vị tiền tệ chính thức của Việt Nam, do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam phát hành.

Mới!!: 1930 và Đồng (đơn vị tiền tệ) · Xem thêm »

Đồng bạc Đông Dương

Đồng Đông Dương (tiếng Pháp: piastre) đơn vị tiền tệ người Pháp cho phát hành và lưu thông tại Đông Dương thuộc Pháp trong thời gian từ năm 1885 đến năm 1954.

Mới!!: 1930 và Đồng bạc Đông Dương · Xem thêm »

Đồng bằng sông Cửu Long

Vị trí vùng Đồng bằng sông Cửu Long trong bản đồ Việt Nam (Màu xanh lá) Vùng đồng bằng sông Cửu Long là vùng cực nam của Việt Nam, còn được gọi là Vùng đồng bằng Nam Bộ hoặc miền Tây Nam Bộ hoặc theo cách gọi của người dân Việt Nam ngắn gọn là Miền Tây, có 1 thành phố trực thuộc trung ương là thành phố Cần Thơ và 12 tỉnh: Long An (2 tỉnh Long An và Kiến Tường cũ), Tiền Giang (tỉnh Mỹ Tho cũ), Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang (tỉnh Cần Thơ cũ), Sóc Trăng, Đồng Tháp (2 tỉnh Sa Đéc và Kiến Phong cũ), An Giang (2 tỉnh Long Xuyên và Châu Đốc cũ), Kiên Giang (tỉnh Rạch Giá cũ), Bạc Liêu và Cà Mau.

Mới!!: 1930 và Đồng bằng sông Cửu Long · Xem thêm »

Đệ Tứ Quốc tế tại Việt Nam

Hiệu kỳ Trăng Câu Đệ Tứ Đảng. Trăng Câu Đệ Tứ Đảng (tiếng Pháp: La Partie Trotskyste du Vietnam, PTV) là tên gọi một phong trào cộng sản theo đường lối Trotskyist (khuynh hướng "cách mạng thường trực" do Trotsky thành lập, để chống lại đường lối "cách mạng vô sản trong một quốc gia" của Stalin).

Mới!!: 1930 và Đệ Tứ Quốc tế tại Việt Nam · Xem thêm »

Đội tuyển bóng đá quốc gia Bỉ

Đội tuyển bóng đá quốc gia Bỉ là đội tuyển cấp quốc gia của Bỉ do Hiệp hội bóng đá Hoàng gia Bỉ quản lý.

Mới!!: 1930 và Đội tuyển bóng đá quốc gia Bỉ · Xem thêm »

Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp

Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp (tiếng Pháp: "Équipe de France de football") là đội bóng đá đại diện cho nước Pháp tham dự các giải thi đấu quốc tế và là một trong những đội tuyển hàng đầu thế giới với một lần vô địch thế giới vào năm 1998 và 2 lần vô địch châu Âu các năm 1984 và 2000.

Mới!!: 1930 và Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp · Xem thêm »

Đội tuyển bóng đá quốc gia Somalia

Đội tuyển bóng đá quốc gia Somalia là đội tuyển cấp quốc gia của Somalia do Liên đoàn bóng đá Somalia quản lý.

Mới!!: 1930 và Đội tuyển bóng đá quốc gia Somalia · Xem thêm »

Đội tuyển bóng đá quốc gia Thái Lan

Đội tuyển bóng đá quốc gia Thái Lan là đội tuyển cấp quốc gia của Thái Lan do Hiệp hội bóng đá Thái Lan (FAT) quản lý.

Mới!!: 1930 và Đội tuyển bóng đá quốc gia Thái Lan · Xem thêm »

Động cơ tuốc bin phản lực luồng

Động cơ tuốc bin phản lực luồng (tiếng Anh - Turbojet engine, viết tắt - TurboJet; tiếng Nga - Турбореактивный двигатель, viết tắt - ТРД) hay còn gọi là máy đẩy luồng là kiểu cổ nhất của động cơ phản lực không khí nói chung và đến ngày nay vẫn tiếp tục sử dụng, phát triển.

Mới!!: 1930 và Động cơ tuốc bin phản lực luồng · Xem thêm »

Điện ảnh Đức

115px Điện ảnh Đức là nền nghệ thuật và công nghiệp điện ảnh của Đức.

Mới!!: 1930 và Điện ảnh Đức · Xem thêm »

Điện ảnh Việt Nam

Điện ảnh Việt Nam hay phim điện ảnh Việt Nam (tức phim lẻ Việt Nam) là tên gọi ngành công nghiệp sản xuất phim của Việt Nam từ 1923 đến nay.

Mới!!: 1930 và Điện ảnh Việt Nam · Xem thêm »

Đinh Đức Thiện

Đinh Đức Thiện, tên thật là: Phan Đình Dinh (sinh ngày 15 - 11 - 1914 – mất ngày 21 - 12 - 1986) là một trong những người lãnh đạo chủ chốt trong việc xây dựng đường mòn Hồ Chí Minh huyền thoại trong Chiến tranh Việt Nam; nguyên Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Bộ trưởng Bộ Cơ khí Luyện kim, Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải (Việt Nam), Thượng tướng Quân đội Nhân dân Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Đinh Đức Thiện · Xem thêm »

Đinh Nhu

Đinh Nhu (1910 - 1945) là một nhạc sĩ người Việt Nam, tác giả bài Cùng nhau đi Hồng binh, nhạc phẩm được coi là bài hát đầu tiên của tân nhạc cách mạng Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Đinh Nhu · Xem thêm »

Đoàn Đức Ban (Vạn Vân)

Đoàn Đức Ban (1899-1933) là một trong những doanh nhân Việt Nam nổi tiếng trước Cách mạng tháng Tám (1945).

Mới!!: 1930 và Đoàn Đức Ban (Vạn Vân) · Xem thêm »

Đoàn Như Khuê

Đoàn Như Khuê (1883 – 1957), tự Quý Huyền, hiệu Hải Nam; là nhà báo, nhà thơ Việt Nam ở nửa đầu thế kỷ 20.

Mới!!: 1930 và Đoàn Như Khuê · Xem thêm »

Đoàn Trần Nghiệp

Đoàn Trần Nghiệp (1908 - 1930), bí danh Ký Con là nhà cách mạng Việt Nam, một trong những lãnh đạo của Việt Nam Quốc dân đảng.

Mới!!: 1930 và Đoàn Trần Nghiệp · Xem thêm »

Đường sắt Việt Nam

Bản đồ Đường sắt Việt Nam. Đường sắt Việt Nam là một trong những ngành công nghiệp lâu đời của Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Đường sắt Việt Nam · Xem thêm »

Ōi (tàu tuần dương Nhật)

Ōi (tiếng Nhật: 大井) là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp ''Kuma'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản từng hoạt động trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và Ōi (tàu tuần dương Nhật) · Xem thêm »

Édith Piaf

Édith Giovanna Gassion, thường được biết đến với nghệ danh Édith Piaf và trước đó là La Môme Piaf (19 tháng 12 năm 1915 - 10 tháng 10 năm 1963) là nữ ca sĩ huyền thoại của Pháp thế kỷ 20.

Mới!!: 1930 và Édith Piaf · Xem thêm »

Bagüés

Bagüés là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Bagüés · Xem thêm »

Bailo

Bailo là một đô thị trong tỉnh Huesca, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Bailo · Xem thêm »

Bareyo

Bareyo là một đô thị thuộc cộng đồng tự trị Cantabria, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Bareyo · Xem thêm »

Barrado

Barrado là một đô thị trong tỉnh Cáceres, Extremadura, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Barrado · Xem thêm »

Baudouin của Bỉ

Baudouin (Boudewijn Albert Karel Leopold Axel Marie Gustaaf van België, Baudouin Albert Charles Léopold Axel Marie Gustave de Belgique, ngày 07 tháng 09 1930- 31 tháng 07 năm 1993) là vua của Bỉ, sau khi cha ông thoái vị, ông làm vua Bỉ từ năm 1951 đến khi qua đời vào năm 1993.

Mới!!: 1930 và Baudouin của Bỉ · Xem thêm »

Bàscara

Bàscara là một đô thị trong ‘‘comarca’’ Alt Empordà, Girona, Catalonia, Tây Bna Nha.

Mới!!: 1930 và Bàscara · Xem thêm »

Bánh mì chuối

Một dĩa bánh mì chuối Bánh mì chuối là một loại bánh mì (thường là bánh mì ngọt) được chế bến bằng cách nghiền nát chuối và trộn với bột mì rồi nướng theo cách bình thường.

Mới!!: 1930 và Bánh mì chuối · Xem thêm »

Bárcena de Cicero

Bárcena de Cicero là một đô thị thuộc cộng đồng tự trị Cantabria, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Bárcena de Cicero · Xem thêm »

Bárcena de Pie de Concha

Bárcena de Pie de Concha là một đô thị thuộc cộng đồng tự trị Cantabria, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Bárcena de Pie de Concha · Xem thêm »

Bình Chánh

Bình Chánh là một huyện ngoại thành của Thành phố Hồ Chí Minh.

Mới!!: 1930 và Bình Chánh · Xem thêm »

Bình Thủy

Bình Thủy là một quận nội thành của thành phố Cần Thơ, Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam.Giáp ranh quận Ninh Kiều.

Mới!!: 1930 và Bình Thủy · Xem thêm »

Bóng đá

| nhãn đt.

Mới!!: 1930 và Bóng đá · Xem thêm »

Bóng đá tại Việt Nam

Bóng đá, môn thể thao vua được nhiều người yêu thích, đã theo chân người Pháp du nhập vào Việt Nam vào khoảng năm 1896 thời Pháp thuộc.

Mới!!: 1930 và Bóng đá tại Việt Nam · Xem thêm »

Bảo Đại

Bảo Đại (chữ Hán: 保大; 22 tháng 10 năm 1913 – 31 tháng 7 năm 1997), tên khai sinh: Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy (阮福永瑞), là vị hoàng đế thứ 13 và là vị vua cuối cùng của triều đại nhà Nguyễn nói riêng và của chế độ quân chủ trong lịch sử Việt Nam nói chung.

Mới!!: 1930 và Bảo Đại · Xem thêm »

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội (viết tắt: BHXH) là sự đảm bảo thay thế được bù đắp một phần thu nhập cho người lao động khi họ bị mất hoặc giảm thu nhập do bị ốm đau, thai sản, tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp, tàn tật, thất nghiệp, tuổi già, tử tuất, dựa trên cơ sở một quỹ tài chính do sự đóng góp của các bên tham gia BHXH, có sự bảo hộ của Nhà nước theo pháp luật, nhằm bảo đảm an toàn đời sống cho người lao động và gia đình họ, đồng thời góp phần bảo đảm an toàn xã hội.

Mới!!: 1930 và Bảo hiểm xã hội · Xem thêm »

Bẫy Würzburger

Bẫy Würzburger là một bẫy khai cuộc trong Vienna Gambit.

Mới!!: 1930 và Bẫy Würzburger · Xem thêm »

Bửu Đình

Bửu Đình, bút danh Hà Trì (1898 - 1931) là nhà văn, nhà báo, nhà cách mạng Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Bửu Đình · Xem thêm »

Bộ Cựu chiến binh Hoa Kỳ

Bộ Cựu chiến binh Hoa Kỳ hay Bộ Cựu chiến binh vụ Hoa Kỳ (United States Department of Veterans Affairs) là một bộ trong Chính phủ Hoa Kỳ có trách nhiệm điều hành các chương trình phúc lợi dành cho cựu chiến binh, gia đình và những thân nhân còn sống của các cựu chiến binh (bao gồm cấp dưỡng tàn tật, hưu bổng, giáo dục và vay tiền mua nhà, bảo hiểm nhân thọ, dạy nghề, các phúc lợi cho thân nhân còn sống, phúc lợi y tế và quy chế tử tuất. Đứng đầu Bộ này là Bộ trưởng Cựu chiến binh.

Mới!!: 1930 và Bộ Cựu chiến binh Hoa Kỳ · Xem thêm »

Bộ trưởng Ngân khố Úc

Bộ trưởng Ngân khố Úc (tiếng Anh:Treasurer of Australia) là một bộ trưởng trong chính phủ Úc, đứng sau Thủ tướng, trông nom vấn đề quản lý tiền bạc và chi tiêu cho cả nước - tương đương với chức Bộ trưởng Tài chính trong chính phủ nhiều nước.

Mới!!: 1930 và Bộ trưởng Ngân khố Úc · Xem thêm »

Benavente, Zamora

Benavente là một đô thị trong tỉnh Zamora, Cộng đồng tự trị Castile và Leon của Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Benavente, Zamora · Xem thêm »

Benjamin Harrison

Benjamin Harrison, VI (20 tháng 8 năm 1833 – 13 tháng 3 năm 1901) là tổng thống thứ 23 của Hoa Kỳ, phục vụ một nhiệm kì từ 1889 đến 1893.

Mới!!: 1930 và Benjamin Harrison · Xem thêm »

Bernhard Caesar Einstein

Bernhard Caesar Einstein (10 tháng 7 năm 1930 – 30 tháng 9 năm 2008) là một nhà vật lý học và kỹ sư người Đức gốc Do Thái và từng mang quốc tịch Thụy Sĩ và Hoa Kỳ.

Mới!!: 1930 và Bernhard Caesar Einstein · Xem thêm »

Biên niên sử An Giang

Tượng đài Bông lúa trước trụ sở UBND tỉnh An Giang Biên niên sử An Giang ghi lại các sự kiện nổi bật của tỉnh An Giang thuộc Việt Nam theo thứ tự thời gian.

Mới!!: 1930 và Biên niên sử An Giang · Xem thêm »

Biên niên sử thế giới hiện đại

Lịch sử thế giới hiện đại theo mốc từng năm, từ năm 1901 đến nay.

Mới!!: 1930 và Biên niên sử thế giới hiện đại · Xem thêm »

Biota, Tây Ban Nha

Biota là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, cộng đồng tự trị Aragon của Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Biota, Tây Ban Nha · Xem thêm »

Blanfordimys bucharensis

Blanfordimys bucharicus là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm.

Mới!!: 1930 và Blanfordimys bucharensis · Xem thêm »

Blasicrura

Blasicrura là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.

Mới!!: 1930 và Blasicrura · Xem thêm »

BMW

BMW (Bayerische Motoren Werke AG - Công xưởng cơ khí Bayern) là một công ty sản xuất xe hơi và xe máy quan trọng của Đức.

Mới!!: 1930 và BMW · Xem thêm »

Boeing Model 6

Boeing Model 6, cũng còn được biết đến như B-1 là một mẫu tàu bay (flying boat) hai tầng cánh nhỏ được thiết kế bởi William Boeing ngay sau Chiến tranh Thế giới I. Nó là thiết kế thương mại đầu tiên cho Boeing (trái với các thiết kế quân sự hay thử nghiệm), sau đó có tên gọi là B-1.

Mới!!: 1930 và Boeing Model 6 · Xem thêm »

Boeing Monomail

Boeing Model 200 Monomail là một loại máy bay đưa thư của Hoa Kỳ vào đầu thập niên 1930.

Mới!!: 1930 và Boeing Monomail · Xem thêm »

Boeing P-12

Boeing P-12 hay F4B là một loại máy bay tiêm kích của Hoa Kỳ hoạt động trong Binh chủng Không quân Lục quân Hoa Kỳ và Hải quân Hoa Kỳ.

Mới!!: 1930 và Boeing P-12 · Xem thêm »

Boeing XP-9

Boeing XP-9 (tên gọi trong công ty Model 96) là mẫu máy bay tiêm kích một tầng cánh đầu tiên được công ty Boeing sản xuất.

Mới!!: 1930 và Boeing XP-9 · Xem thêm »

Bolitoglossa macrinii

Bolitoglossa macrinii là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae.

Mới!!: 1930 và Bolitoglossa macrinii · Xem thêm »

Boris Mikhailovich Shaposhnikov

Boris Mikhailovitch Shaposhnikov (tiếng Nga: Борис Михайлович Шапошников) (sinh ngày 2 tháng 10, lịch cũ 20 tháng 9 năm 1882, mất ngày 26 tháng 3 năm 1945) là một chỉ huy cao cấp của Hồng quân được phong hàm Nguyên soái Liên Xô trong đợt thứ 2 năm 1940.

Mới!!: 1930 và Boris Mikhailovich Shaposhnikov · Xem thêm »

Boris Petrovich Kornilov

Boris Petrovich Kornilov (tiếng Nga: Бори́с Петро́вич Корни́лов, 29 tháng 7 năm 1907 – 21 tháng 2 năm 1938) – nhà thơ Nga Xô Viết, tác giả của bài thơ nổi tiếng Bài ca gặp gỡ (Песня о встречном - The Song of the Meeting).

Mới!!: 1930 và Boris Petrovich Kornilov · Xem thêm »

Bothrops lojanus

Bothrops lojanus là một loài rắn trong họ Rắn lục.

Mới!!: 1930 và Bothrops lojanus · Xem thêm »

Bradypodion transvaalense

Bradypodion transvaalense là một loài thằn lằn trong họ Chamaeleonidae.

Mới!!: 1930 và Bradypodion transvaalense · Xem thêm »

Braunschweig (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Braunschweig là những thiết giáp hạm tiền-dreadnought được Hải quân Đế quốc Đức (Kaiserliche Marine) chế tạo vào những năm đầu tiên của thế kỷ 20.

Mới!!: 1930 và Braunschweig (lớp thiết giáp hạm) · Xem thêm »

Bràfim

Bràfim là một đô thị trong ‘‘comarca’’ Alt Camp, Tarragona, Catalonia, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Bràfim · Xem thêm »

Breviceps sylvestris

Breviceps sylvestris (tên tiếng Anh: Forest Rain Frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.

Mới!!: 1930 và Breviceps sylvestris · Xem thêm »

Brooklyn (lớp tàu tuần dương)

Lớp tàu tuần dương Brooklyn bao gồm bảy chiếc tàu tuần dương hạng nhẹ của Hải quân Hoa Kỳ đã phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và Brooklyn (lớp tàu tuần dương) · Xem thêm »

Buzz Aldrin

hạ cánh đầu tiên xuống Mặt Trăng ngày 20 tháng 7 năm 1969. Buzz Aldrin, tên khai sinh Edwin Eugene Aldrin, Jr., sinh ngày 20 tháng 1 năm 1930 tại Glen Ridge, New Jersey là một phi công và phi hành gia Hoa Kỳ, phi công của Module Mặt Trăng trên tàu Apollo 11, chuyến du hành đầu tiên hạ cánh xuống Mặt Trăng.

Mới!!: 1930 và Buzz Aldrin · Xem thêm »

C (lớp tàu tuần dương)

Lớp tàu tuần dương C là một nhóm bao gồm hai mươi tám tàu tuần dương hạng nhẹ của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc, được chế tạo trong giai đoạn Chiến tranh thế giới thứ nhất lần lượt theo một chuỗi bảy lớp được biết đến như là các lớp phụ ''Caroline'' (sáu chiếc), ''Calliope'' (hai chiếc), ''Cambrian'' (bốn chiếc), ''Centaur'' (hai chiếc), ''Caledon'' (bốn chiếc), ''Ceres'' (năm chiếc) và ''Carlisle'' (năm chiếc).

Mới!!: 1930 và C (lớp tàu tuần dương) · Xem thêm »

Cabanes, Girona

Cabanes là một đô thị trong comarca Alt Empordà, Girona, Catalonia, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Cabanes, Girona · Xem thêm »

Cabezón de la Sal

Cabezón de la Sal là một đô thị thuộc cộng đồng tự trị Cantabria, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Cabezón de la Sal · Xem thêm »

Cabezón de Liébana

Cabezón de Liébana là một đô thị thuộc cộng đồng tự trị Cantabria, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Cabezón de Liébana · Xem thêm »

Cabra del Camp

Cabra del Camp là một đô thị trong ‘‘comarca’’ Alt Camp, Tarragona, Catalonia, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Cabra del Camp · Xem thêm »

Cabuérniga

Cabuérniga là một đô thị thuộc cộng đồng tự trị Cantabria, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Cabuérniga · Xem thêm »

Callulops kopsteini

Callulops kopsteini là một loài ếch trong họ Nhái bầu.

Mới!!: 1930 và Callulops kopsteini · Xem thêm »

Camaleño

Camaleño là một đô thị thuộc cộng đồng tự trị Cantabria, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Camaleño · Xem thêm »

Camargo, Cantabria

Camargo à một đô thị thuộc cộng đồng tự trị Cantabria, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Camargo, Cantabria · Xem thêm »

Campoo de Enmedio

Campoo de Enmedio là một đô thị thuộc cộng đồng tự trị Cantabria, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Campoo de Enmedio · Xem thêm »

Campoo de Yuso

Campoo de Yuso là một đô thị thuộc cộng đồng tự trị Cantabria, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Campoo de Yuso · Xem thêm »

Can Trường

Nghệ sĩ Nhân dân Can Trường Can Trường (1930 - 1977) là một diễn viên kịch nói kì cựu của sân khấu Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Can Trường · Xem thêm »

Candyman (bài hát)

Ba cô nàng Christina Aguilera trong video Candyman "Candyman" là một bài hát của nữ ca sĩ - nhạc sĩ người Mỹ Christina Aguilera.

Mới!!: 1930 và Candyman (bài hát) · Xem thêm »

Canh Ngọ

Canh Ngọ (chữ Hán: 庚午) là kết hợp thứ bảy trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.

Mới!!: 1930 và Canh Ngọ · Xem thêm »

Cao Đài mười hai chi phái

Cao Đài mười hai chi phái là một thuật ngữ thường dùng trong các tín đồ đạo Cao Đài thuộc các chi phái trừ Tòa Thánh Tây Ninh, được dùng để chỉ toàn thể đạo Cao Đài không phân biệt tông phái.

Mới!!: 1930 và Cao Đài mười hai chi phái · Xem thêm »

Cao Việt Bách

Cao Việt Bách (10 tháng 10 năm 1940) là một nhạc sĩ sáng tác và nhạc trưởng Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Cao Việt Bách · Xem thêm »

Cao Xuân Hạo

Cao Xuân Hạo (1930-2007) là một nhà ngôn ngữ học người Việt với nhiều đóng góp trong việc định hình phương pháp phân tích cấu trúc câu tiếng Việt.

Mới!!: 1930 và Cao Xuân Hạo · Xem thêm »

Carex asperifructus

Carex asperifructus là một loài thực vật có hoa trong họ Cói.

Mới!!: 1930 và Carex asperifructus · Xem thêm »

Carex autumnalis

Carex autumnalis là một loài thực vật có hoa trong họ Cói.

Mới!!: 1930 và Carex autumnalis · Xem thêm »

Carex insaniae

Carex insaniae là một loài thực vật có hoa trong họ Cói.

Mới!!: 1930 và Carex insaniae · Xem thêm »

Carex viridimarginata

Carex viridimarginata là một loài thực vật có hoa trong họ Cói.

Mới!!: 1930 và Carex viridimarginata · Xem thêm »

Carpathonesticus borutzkyi

Carpathonesticus borutzkyi là một loài nhện trong họ Nesticidae.

Mới!!: 1930 và Carpathonesticus borutzkyi · Xem thêm »

Carpodacus eos

Carpodacus eos là một loài chim trong họ Fringillidae.

Mới!!: 1930 và Carpodacus eos · Xem thêm »

Cartes

Cartes là một đô thị thuộc cộng đồng tự trị Cantabria, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Cartes · Xem thêm »

Castañeda, Cantabria

Castañeda là một đô thị thuộc cộng đồng tự trị Cantabria, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Castañeda, Cantabria · Xem thêm »

Castejón de Valdejasa

Castejón de Valdejasa là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Castejón de Valdejasa · Xem thêm »

Castelló de Farfanya

Castelló de Farfanya là một đô thị trong tỉnh Lleida, cộng đồng tự trị Cataluña Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Castelló de Farfanya · Xem thêm »

Castiello de Jaca

Castiello de Jaca là một đô thị trong tỉnh Huesca, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Castiello de Jaca · Xem thêm »

Castiliscar

Castiliscar là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Castiliscar · Xem thêm »

Cá mập thiên thần Argentina

Cá mập thiên thần Argentina (tên khoa học Squatina argentina) là một loài cá mập trong chi Squatina, chi duy nhất còn sinh tồn trong họ và bộ của nó.

Mới!!: 1930 và Cá mập thiên thần Argentina · Xem thêm »

Cá tra dầu

Cá tra dầu (danh pháp khoa học: Pangasianodon gigas) là một loài cá nước ngọt sống trong vùng hạ lưu sông Mê Kông.

Mới!!: 1930 và Cá tra dầu · Xem thêm »

Các vị tử đạo Trung Quốc

nhỏ Các vị tử đạo Trung Quốc là thuật ngữ để chỉ các Kitô hữu bị giết hại trên lãnh thổ Trung Quốc từ giữa thế kỷ 17 đến năm 1930 vì đức tin tôn giáo của họ.

Mới!!: 1930 và Các vị tử đạo Trung Quốc · Xem thêm »

Cáceres, Tây Ban Nha

Cáceres là thủ phủ của tỉnh Cáceres, Extremadura, Tây Ban Nha (xem).

Mới!!: 1930 và Cáceres, Tây Ban Nha · Xem thêm »

Cô gái bán hoa

Cô gái bán hoa (tiếng Triều Tiên: 꽃 파는 처녀, Kkot panŭn ch'ŏnyŏ, Mại hoa cô nương) là một bộ phim ca nhạc kinh điển của Điện ảnh Bắc Triều Tiên.

Mới!!: 1930 và Cô gái bán hoa · Xem thêm »

Cô Giang

Nguyễn Thị Giang Cô Giang (1906–1930), tên gọi phổ biến của bà Nguyễn Thị Giang, là một nhà cách mạng người Việt chống thực dân Pháp và là hôn thê của Nguyễn Thái Học - lãnh tụ của Việt Nam Quốc Dân Đảng.

Mới!!: 1930 và Cô Giang · Xem thêm »

Công an nhân dân Việt Nam

Công an nhân dân Việt Nam là một lực lượng vũ trang trọng yếu của Đảng Cộng sản Việt Nam và Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam, làm nòng cốt, xung kích trong sự nghiệp bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội của Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Công an nhân dân Việt Nam · Xem thêm »

Công chúa Margaret, Nữ bá tước xứ Snowdon

Công chúa Margaret, Bá tước xứ Snowdon (Margaret Rose; 21 tháng 8 năm 1930 - 9 tháng 2 năm 2002; phát âm: Mạt-ga-rét), là con gái út của Vua George VI và Thái hậu Elizabeth, em gái của Nữ hoàng Elizabeth II.

Mới!!: 1930 và Công chúa Margaret, Nữ bá tước xứ Snowdon · Xem thêm »

Côngtenơ hóa

Hàng nghìn côntenơ tại bãi của cảng Elizabeth, New Jersey Tàu côngtenơ đang xếp hàng ở cầu cảng Copenhagen Xe lửa chở côngtenơ ở Anh Côngtenơ hàng là hệ thống vận chuyển hàng hóa đa phương thức sử dụng các côngtenơ (tiếng Anh: container) theo tiêu chuẩn ISO để có thể sắp xếp trên các tàu côngtenơ, toa xe lửa hay xe tải chuyên dụng.

Mới!!: 1930 và Côngtenơ hóa · Xem thêm »

Cù Chính Lan

Cù Chính Lan (1930-1951) là một trong 7 cá nhân đầu tiên được phong danh hiệu Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân của Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Cù Chính Lan · Xem thêm »

Cù lao Bình Thủy

Một góc cù lao Bình Thủy (chỗ đình Bình Thủy)Cù lao Năng Gù nay là xã Bình Thủy, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang, Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Cù lao Bình Thủy · Xem thêm »

Cùng nhau đi Hồng binh

Cùng nhau đi Hồng binh là một bài hát theo điệu March được sáng tác năm 1930 của nhạc sĩ Đinh Nhu, được coi là bài hát đầu tiên của tân nhạc cách mạng Việt NamTrần Đình,.

Mới!!: 1930 và Cùng nhau đi Hồng binh · Xem thêm »

Cúp bóng đá Áo

Cúp bóng đá Áo (tiếng Đức: ÖFB-Cup) là giải bóng đá được tổ chức hằng năm cho tất cả các đội bóng chuyên nghiệp và nghiệp dư ở Áo.

Mới!!: 1930 và Cúp bóng đá Áo · Xem thêm »

Cúp bóng đá Pháp

Cúp bóng đá Pháp (tiếng Pháp: Coupe de France) là giải bóng đá được tổ chức cho cả các đội bóng chuyên nghiệp và nghiệp dư ở Pháp.

Mới!!: 1930 và Cúp bóng đá Pháp · Xem thêm »

Cúp Hiệp hội Bóng đá Hoàng gia Hà Lan

Cúp Hiệp hội Bóng đá Hoàng gia Hà Lan hay Cúp KNVB (tiếng Hà Lan: Koninklijke Nederlandse Voetbal Bond-beker) là giải bóng đá được tổ chức cho tất cả các đội bóng chuyên nghiệp và nghiệp dư ở Hà Lan.

Mới!!: 1930 và Cúp Hiệp hội Bóng đá Hoàng gia Hà Lan · Xem thêm »

Cả Mọc

Cả Mọc (khoảng 1870 - 1947), tên khai sinh là Hoàng Thị Uyên; là một danh nhân thành đạt, là nhà từ thiện, và là người thành lập nhà nuôi dưỡng trẻ miễn phí đầu tiên tại Hà Nội, Việt Nam trước năm 1945.

Mới!!: 1930 và Cả Mọc · Xem thêm »

Cầu Bir-Hakeim

Cầu Bir-Hakeim (tiếng Pháp: Pont de Bir-Hakeim) hay tên cũ là Cầu Passy (Pont de Passy) là một cây cầu bắc qua sông Seine thuộc địa phận Paris, Pháp.

Mới!!: 1930 và Cầu Bir-Hakeim · Xem thêm »

Cầu Carrousel

Seine Statue (Louis Petitot) on Pont du Carrousel Cầu Carrousel (tiếng Pháp: Pont du Carrousel) là một cây cầu bắc qua sông Seine thuộc Paris, Pháp.

Mới!!: 1930 và Cầu Carrousel · Xem thêm »

Cầu Concorde

Cầu Concorde (tiếng Pháp: Pont de la Concorde) là một cây cầu bắc qua sông Seine tại Paris, Pháp.

Mới!!: 1930 và Cầu Concorde · Xem thêm »

Cầu Tournelle

Cầu Tournelle (tiếng Pháp: Pont de la Tournelle) là một cây cầu bắc qua sông Seine ở trung tâm thủ đô Paris của Pháp.

Mới!!: 1930 và Cầu Tournelle · Xem thêm »

Cừu Montadale

Cừu Montadale là tên của một giống cừu nhà được phát triển vào những năm 1930 bởi E. H. Mattingly, một người mua thịt cừu thương phẩm miền Trung phía Tây Hoa Kỳ, người đã có một giấc mơ của phát triển một con cừu lý tưởng.

Mới!!: 1930 và Cừu Montadale · Xem thêm »

Cừu Tarasconnaise

Tarasconnaise Cừu Tarasconnaise là một giống cừu mộc mạc của Pháp (không thuộc đối tượng buôn bán) có nguồn gốc từ các vùng Pyrenees trong Ariege, Hautes-Pyrenees và Haute-Garonne.

Mới!!: 1930 và Cừu Tarasconnaise · Xem thêm »

Cồn Phụng

Cồn Phụng nằm trên một cù lao nổi giữa sông Mỹ Tho (một đoạn của sông Tiền) thuộc xã Tân Thạch, huyện Châu Thành, Bến Tre, cách trung tâm thị xã Bến Tre 12 km (đường bộ) và 25 km (đường sông).

Mới!!: 1930 và Cồn Phụng · Xem thêm »

Cổ Am

Cổ Am là một xã thuộc thành phố Hải Phòng, nổi tiếng bởi là nơi sinh ra nhiều nhân tài và học giả lớn của Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Cổ Am · Xem thêm »

Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Uzbekistan

Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô viết Uzbekistan (Ўзбекистон Совет Социалистик Республикаси O`zbekiston Sovet Sotsialistik Respublikasi; Узбекская Советская Социалистическая Республика Uzbekskaya Sovetskaya Sotsialisticheskaya Respublika), hay còn gọi tắt là Uzbekistan SSR, là một trong những nước Cộng hòa tạo nên Liên bang Xô viết sau này.

Mới!!: 1930 và Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Uzbekistan · Xem thêm »

Cedillo

Cedillo là một đô thị trong tỉnh Cáceres, Extremadura, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Cedillo · Xem thêm »

Chandrasekhara Venkata Raman

Sir Chandrasekhara Venkata Raman (1888-1970) là nhà vật lý của Ấn Độ thuộc Anh.

Mới!!: 1930 và Chandrasekhara Venkata Raman · Xem thêm »

Châu Thành, Bến Tre

Châu Thành là một huyện của tỉnh Bến Tre, đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Châu Thành, Bến Tre · Xem thêm »

Châu Thành, Sóc Trăng

Châu Thành là một huyện của tỉnh Sóc Trăng.

Mới!!: 1930 và Châu Thành, Sóc Trăng · Xem thêm »

Châu Văn Liêm

Long Xuyên Châu Văn Liêm (29 tháng 6 năm 1902 - 4 tháng 5 năm 1930) là nhà cách mạng Việt Nam, và là một trong sáu người tham gia hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Châu Văn Liêm · Xem thêm »

Chém đầu

''Xử trảm Sứ đồ Phaolô''. Tranh vẽ của Enrique Simonet năm 1887 Chém đầu hay chặt đầu là sự tách đứt đầu ra khỏi cơ thể, trong hình phạt tử hình bằng hình thức chém đầu còn được gọi là xử trảm.

Mới!!: 1930 và Chém đầu · Xem thêm »

Chính sách kinh tế mới (Hoa Kỳ)

Chính sách kinh tế mới (tiếng Anh là New Deal) là tên gọi của một tổ hợp các đạo luật, chính sách, giải pháp nhằm đưa Hoa Kỳ thoát ra khỏi cuộc đại suy thoái kinh tế 1929-1933.

Mới!!: 1930 và Chính sách kinh tế mới (Hoa Kỳ) · Xem thêm »

Chòm sao

Lạp Hộ (Orion) là một chòm sao đáng chú ý, nó được nhìn thấy từ mọi nơi trên Trái Đất (nhưng không phải quanh năm). Chòm sao là một nhóm các ngôi sao được người ta nhìn thấy trên bầu trời về ban đêm là gần nhau theo một hình dạng nhất định nào đó.

Mới!!: 1930 và Chòm sao · Xem thêm »

Chùa Long Quang (Cần Thơ)

Cổng vào chùa Long Quang Chùa Long Quang (tên chính thức là Long Quang Cổ Tự, chữ Hán: 隆光古寺) là một ngôi cổ tự bên bờ sông Bình Thủy; hiện tọa lạc tại số 155/6, khu vực Bình Chánh, thuộc phường Long Hòa, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ, Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Chùa Long Quang (Cần Thơ) · Xem thêm »

Chùa Phật Bảo

Chùa Phật Bảo (tên gọi là Buddharatanaràma) là một trong 22 ngôi chùa hệ Phái Phật giáo Nguyên Thủy trong Thành phố Hồ Chí Minh.Từ thập niên 1930 PGNT Việt Nam(Theraveda) được các bậc tổ sư truyền từ Campuchia về, đó là các Ngài cố Hòa thượng:Hộ Tông,Giới Nghiêm, Bửu Chơn,Thiện Luật,Tịnh Sự...

Mới!!: 1930 và Chùa Phật Bảo · Xem thêm »

Chùa Shwemawdaw

Chùa Shwemawdaw (ရွှေမောဓော ဘုရား; ကျာ်မုဟ်တ), còn gọi là Chùa Vàng Bago, là một chùa tháp ở Bago, Myanmar.

Mới!!: 1930 và Chùa Shwemawdaw · Xem thêm »

Chùa Tây Tạng

Chùa Tây Tạng (西藏寺) là một ngôi chùa Việt Nam, hiện tọa lạc tại 46B Thích Quảng Đức, phường Chánh Nghĩa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.

Mới!!: 1930 và Chùa Tây Tạng · Xem thêm »

Chùa Vĩnh Tràng

Chùa Vĩnh Tràng ở TP Mỹ Tho Chùa Vĩnh Tràng tọa lạc trên đường Nguyễn Trung Trực, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Chùa Vĩnh Tràng · Xem thêm »

Chợ Lớn

Chợ Bình Tây là ngôi chợ lớn nhất ở Chợ Lớn Chợ Lớn (chữ Hán: 堤岸; âm Hán-Việt: Đê Ngạn; âm Quảng Đông: Thày Ngòn), là tên của khu vực đông người Hoa sinh sống nằm ven kênh Tẻ trải dài từ Quận 5 và Quận 6 ở Thành phố Hồ Chí Minh.

Mới!!: 1930 và Chợ Lớn · Xem thêm »

Chợ Lớn (tỉnh)

Chợ Lớn là một tỉnh cũ ở Nam Bộ Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Chợ Lớn (tỉnh) · Xem thêm »

Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ

Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ (tiếng Anh: Chairman of the Board of Governors of the Federal Reserve System) là người đứng đầu Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ.

Mới!!: 1930 và Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ · Xem thêm »

Chiến tranh Đông Dương

Chiến tranh Đông Dương là cuộc chiến diễn ra tại ba nước Đông Dương bao gồm Việt Nam, Lào và Campuchia, giữa một bên là quân viễn chinh và lê dương Pháp cùng các lực lượng đồng minh bản xứ bao gồm lực lượng của Quốc gia Việt Nam, Vương quốc Lào, Vương quốc Campuchia, trong Liên hiệp Pháp, bên kia là lực lượng Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (Việt Minh) cùng các lực lượng kháng chiến khác của Lào (Pathet Lào) và Campuchia.

Mới!!: 1930 và Chiến tranh Đông Dương · Xem thêm »

Chiến tranh Ả Rập-Israel 1948

Cuộc Chiến tranh Ả Rập-Israel năm 1948, được người Do Thái gọi là Chiến tranh giành độc lập và Chiến tranh giải phóng, còn người Palestine gọi là al Nakba (tiếng Ả Rập: النكبة, "cuộc Thảm họa") là cuộc chiến đầu tiên trong một loạt cuộc chiến giữa Israel và các nước Ả Rập láng giềng.

Mới!!: 1930 và Chiến tranh Ả Rập-Israel 1948 · Xem thêm »

Chinua Achebe

Chinua Achebe (phát âm như "Chi-nu-a A-chê-bê"; 16 tháng 11 năm 1930 - 21 tháng 3 năm 2013) là nhà văn và nhà thơ người Nigeria, nhà phê bình văn học được kính mến và bị tranh cãi, và là một trong những tác giả phổ biến nhất trong thế kỷ 20.

Mới!!: 1930 và Chinua Achebe · Xem thêm »

Chiprana

Chiprana là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Chiprana · Xem thêm »

Chodes

Chodes is the plural version of Barret Styles in the province of Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Chodes · Xem thêm »

Cieza, Cantabria

Cieza là một đô thị thuộc cộng đồng tự trị Cantabria, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Cieza, Cantabria · Xem thêm »

Cillorigo de Liébana

Cillorigo de Liébana là một đô thị thuộc cộng đồng tự trị Cantabria, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Cillorigo de Liébana · Xem thêm »

Clemson (lớp tàu khu trục)

Lớp tàu khu trục Clemson là một nhóm 156 tàu khu trục được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất và đã phục vụ cho đến hết Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và Clemson (lớp tàu khu trục) · Xem thêm »

Clint Eastwood

Clinton Eastwood, Jr. (sinh 31 tháng 5 năm 1930) là một diễn viên, đạo diễn, nhà sản xuất và nhà soạn nhạc phim người Mỹ.

Mới!!: 1930 và Clint Eastwood · Xem thêm »

CM Punk

Phillip Jack Brooks (sinh ngày 26/10/1978) được biết với cái tên trên võ đài là CM Punk, là một đô vật chuyên nghiệp.

Mới!!: 1930 và CM Punk · Xem thêm »

Colette

Colette là bút danh của Sidonie-Gabrielle Colette - nữ tiểu thuyết gia người Pháp (28.1.1873 – 3.8.1954).

Mới!!: 1930 và Colette · Xem thêm »

Colindres

Colindres là một đô thị thuộc cộng đồng tự trị Cantabria, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Colindres · Xem thêm »

Colldejou

Colldejou là một đô thị trong comarca Baix Camp, tỉnh Tarragona, cộng đồng tự trị Catalonia, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Colldejou · Xem thêm »

Comillas

Comillas là một đô thị thuộc cộng đồng tự trị Cantabria, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Comillas · Xem thêm »

Constantinus Đại đế

Flavius Valerius Aurelius Constantinus (s. vào ngày 27 tháng 2 khoảng năm 280Nhiều tư liệu viết năm sinh khác nhau những phần lớn tài liệu hiện nay dùng "khoảng năm 274" như trong, Encyclopædia Britannica, 2007 Online edition; and "Constantine", Dictionary of the Middle Ages, volume 3, 1983. – mất ngày 22 tháng 5 năm 337), thường được biết đến là Constantinus I, Constantinus Đại Đế hay Thánh Constantinus (đối với các tín hữu Chính thống giáo Đông phương), là hoàng đế La Mã từ năm 306 đến khi mất.

Mới!!: 1930 và Constantinus Đại đế · Xem thêm »

Copenhagen

Copenhagen (phiên âm tiếng Việt: Cô-pen-ha-ghen; tiếng Đan Mạch: København, IPA) là thủ đô và là thành phố lớn nhất của Đan Mạch, đồng thời là thành phố lớn thứ hai trong khu vực Bắc Âu (chỉ thua thành phố Stockholm - thủ đô của Thuỵ Điển).

Mới!!: 1930 và Copenhagen · Xem thêm »

Corvera de Toranzo

Corvera de Toranzo là một đô thị thuộc cộng đồng tự trị Cantabria, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Corvera de Toranzo · Xem thêm »

County (lớp tàu tuần dương)

Lớp tàu tuần dương County là một lớp tàu tuần dương hạng nặng được chế tạo cho Hải quân Hoàng gia Anh Quốc trong những năm giữa hai cuộc Chiến tranh Thế giới thứ nhất và thứ hai.

Mới!!: 1930 và County (lớp tàu tuần dương) · Xem thêm »

Courageous (lớp tàu sân bay)

Lớp tàu sân bay Courageous, đôi khi còn được gọi là lớp Glorious, là lớp nhiều chiếc tàu sân bay đầu tiên phục vụ cùng Hải quân Hoàng gia Anh Quốc.

Mới!!: 1930 và Courageous (lớp tàu sân bay) · Xem thêm »

Croton anomalus

Croton anomalus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1930 và Croton anomalus · Xem thêm »

Croton caracasanus

Croton caracasanus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1930 và Croton caracasanus · Xem thêm »

Croton grossedentatus

Croton grossedentatus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1930 và Croton grossedentatus · Xem thêm »

Croton millspaughii

Croton millspaughii là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1930 và Croton millspaughii · Xem thêm »

Croton redolens

Croton redolens là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1930 và Croton redolens · Xem thêm »

Croton timotensis

Croton timotensis là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1930 và Croton timotensis · Xem thêm »

Cuarte de Huerva

Cuarte de Huerva là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Cuarte de Huerva · Xem thêm »

Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge

Biểu trưng của cuộc đua thuyền Cuộc đua thuyền Oxford - Cambridge là một trong những cuộc đua thuyền lớn nhất thế giới, đó là cuộc thi giữa 2 đại học: Cambridge và Oxford.

Mới!!: 1930 và Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge · Xem thêm »

Cung Diên Thọ

Cung Diên Thọ (tiếng Hán: 延壽宮) là một hệ thống kiến trúc cung điện trong Hoàng thành Huế, nơi ở của các Hoàng thái hậu hoặc Thái hoàng thái hậu triều Nguyễn.

Mới!!: 1930 và Cung Diên Thọ · Xem thêm »

Cung Giũ Nguyên

Cung Giũ Nguyên Cung Giũ Nguyên (28 tháng 4 năm 1909 – 7 tháng 11 năm 2008) là một nhà văn, nhà báo Việt Nam gốc Hoa được biết đến với những tác phẩm tiếng Pháp.

Mới!!: 1930 và Cung Giũ Nguyên · Xem thêm »

Cyriocosmus fasciatus

Cyriocosmus fasciatus là một loài nhện trong họ Theraphosidae.

Mới!!: 1930 và Cyriocosmus fasciatus · Xem thêm »

Cơ học lượng tử

mô men xung lượng (tăng dần từ trái sang: ''s'', ''p'', ''d'',...). Vùng càng sáng thì xác suất tìm thấy electron càng cao. Mô men xung lượng và năng lượng bị lượng tử hóa nên chỉ có các giá trị rời rạc như thấy trong hình. Cơ học lượng tử là một trong những lý thuyết cơ bản của vật lý học.

Mới!!: 1930 và Cơ học lượng tử · Xem thêm »

Cương lĩnh chính trị của Đảng Cộng sản Việt Nam

Cương lĩnh chính trị của Đảng Cộng sản Việt Nam (ĐCSVN) là văn bản trình bày tóm tắt mục tiêu, đường lối, nhiệm vụ và phương pháp của đảng này.

Mới!!: 1930 và Cương lĩnh chính trị của Đảng Cộng sản Việt Nam · Xem thêm »

Dactyloceras

Dactyloceras là một chi bướm đêm thuộc họ Brahmaeidae.

Mới!!: 1930 và Dactyloceras · Xem thêm »

Danh sách 10 phim hay nhất thuộc 10 thể loại của Viện phim Mỹ

Danh sách 10 phim hay nhất thuộc 10 thể loại của Viện phim Mỹ (tiếng Anh: AFI's 10 Top 10) là 10 danh sách 10 phim hay nhất theo bầu chọn của Viện phim Mỹ thuộc 10 thể loại kinh điển của điện ảnh Hoa Kỳ.

Mới!!: 1930 và Danh sách 10 phim hay nhất thuộc 10 thể loại của Viện phim Mỹ · Xem thêm »

Danh sách 100 phim hay nhất của Viện phim Mỹ

Danh sách 100 phim hay nhất của Viện phim Mỹ (tiếng Anh: AFI’s 100 Years...100 Movies) là danh sách 100 bộ phim Mỹ được coi là hay nhất của nền điện ảnh nước này trong vòng 100 năm qua do Viện phim Mỹ (American Film Institute, viết tắt là AFI) đưa ra năm 1998 nhân kỉ niệm 100 năm ra đời của điện ảnh.

Mới!!: 1930 và Danh sách 100 phim hay nhất của Viện phim Mỹ · Xem thêm »

Danh sách các cầu thủ của câu lạc bộ Liverpool

Robbie Fowler, một trong những cầu thủ lập được nhiều kỷ lục nhất cho câu lạc bộ Liverpool Dưới đây là danh sách các cầu thủ đã từng thi đấu cho câu lạc bộ Liverpool.

Mới!!: 1930 và Danh sách các cầu thủ của câu lạc bộ Liverpool · Xem thêm »

Danh sách các cầu thủ ghi bàn tại giải vô địch bóng đá thế giới

Dưới đây là danh sách các cầu thủ đã ghi bàn tại các kì World Cup từ khi giải đấu bắt đầu năm 1930.

Mới!!: 1930 và Danh sách các cầu thủ ghi bàn tại giải vô địch bóng đá thế giới · Xem thêm »

Danh sách các sáng tác của Dmitri Shostakovich

Sau đây là các sáng tác của nhà soạn nhạc người Nga có quốc tịch Liên Xô Dmitri Shostakovich.

Mới!!: 1930 và Danh sách các sáng tác của Dmitri Shostakovich · Xem thêm »

Danh sách các trận đánh trong lịch sử Trung Quốc

Đây là bảng danh sách liệt kê các trận đánh và chiến tranh trong lịch sử Trung Quốc, được hệ thống hoá dựa trên sự kiện ứng với từng năm một.

Mới!!: 1930 và Danh sách các trận đánh trong lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »

Danh sách các trận chung kết Cúp FA

Blackburn Rovers với chiếc cúp FA năm 1884 Giải bóng đá của hiệp hội bóng đá Anh, Challenge Cup, thường được gọi là FA Cup, là một cuộc thi đấu loại trực tiếp cúp bóng đá Anh, tổ chức và được đặt tên theo Hiệp hội bóng đá Anh (FA).

Mới!!: 1930 và Danh sách các trận chung kết Cúp FA · Xem thêm »

Danh sách công trình và kết cấu cao nhất thế giới

Cho đến giữa thế kỉ 20, danh sách những công trình và kết cấu cao nhất thế giới được xác định tương đối rõ ràng.

Mới!!: 1930 và Danh sách công trình và kết cấu cao nhất thế giới · Xem thêm »

Danh sách lãnh đạo tối cao của Đảng Cộng sản Trung Quốc

Trong lịch sử kể từ khi thành lập vào năm 1921 đến nay, danh hiệu của người đứng đầu Đảng Cộng sản Trung Quốc có nhiều lần thay đổi.

Mới!!: 1930 và Danh sách lãnh đạo tối cao của Đảng Cộng sản Trung Quốc · Xem thêm »

Danh sách người đoạt giải Nobel Hòa bình

Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.

Mới!!: 1930 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hòa bình · Xem thêm »

Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học

Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).

Mới!!: 1930 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học · Xem thêm »

Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa

Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).

Mới!!: 1930 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa · Xem thêm »

Danh sách người đoạt giải Nobel Vật lý

Giải Nobel Vật lý (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysik) là giải thưởng thường niên của Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy Điển.

Mới!!: 1930 và Danh sách người đoạt giải Nobel Vật lý · Xem thêm »

Danh sách người đoạt giải Nobel Văn học

Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel.

Mới!!: 1930 và Danh sách người đoạt giải Nobel Văn học · Xem thêm »

Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển

Sergei Rachmaninoff, George Gershwin, Aram Khachaturian Đây là danh sách những nhà soạn nhạc cổ điển xếp theo giai đoạn.

Mới!!: 1930 và Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển · Xem thêm »

Danh sách nhà toán học

Đây là danh sách các nhà toán học nổi tiếng theo thứ tự bảng chữ cái Latinh.

Mới!!: 1930 và Danh sách nhà toán học · Xem thêm »

Danh sách nhà vật lý

Dưới đây là danh sách các nhà vật lý nổi tiếng.

Mới!!: 1930 và Danh sách nhà vật lý · Xem thêm »

Danh sách những người được trao Bắc đẩu bội tinh hạng nhất

Sau đây là danh sách những người được trao Bắc đẩu bội tinh hạng nhất (hạng cao nhất của huân chương này) và năm được trao.

Mới!!: 1930 và Danh sách những người được trao Bắc đẩu bội tinh hạng nhất · Xem thêm »

Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Montparnasse

Nghĩa trang Montparnasse ở Paris là nơi chôn cất rất nhiều nhân vật nổi tiếng của Pháp cũng như trên thế giới, danh sách sau đây có thể chưa đầy đủ: Mộ chung của Simone de Beauvoir và Jean-Paul Sartre.

Mới!!: 1930 và Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Montparnasse · Xem thêm »

Danh sách thành viên của Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới

Từ khi hình thành vào năm 1907, phong trào Hướng đạo đã lan rộng từ Anh Quốc đến 216 quốc gia và vùng lãnh thổ trên khắp thế giới.

Mới!!: 1930 và Danh sách thành viên của Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới · Xem thêm »

Danh sách thủ hiến New South Wales

Thủ hiến New South Wales là người đứng đầu chính phủ của tiểu bang New South Wales (NSW), Úc.

Mới!!: 1930 và Danh sách thủ hiến New South Wales · Xem thêm »

Danh sách Thống tướng

Danh sách các Thống tướng, hay cấp bậc tương đương như Thống chế và Nguyên soái, trên thế giới.

Mới!!: 1930 và Danh sách Thống tướng · Xem thêm »

Danh sách Toàn quyền Đông Dương

Dưới đây là danh sách các Toàn quyền Đông Dương, xếp theo trật tự thời gian đảm nhiệm chức vụ, tính từ tháng 11 năm 1887 đến tháng 8 năm 1945.

Mới!!: 1930 và Danh sách Toàn quyền Đông Dương · Xem thêm »

Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng

Dưới đây là danh sách các vận động viên quần vợt đoạt chức vô địch nội dung đơn nam giải Úc Mở rộng.

Mới!!: 1930 và Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng · Xem thêm »

Danh sách vô địch đơn nam Giải quần vợt Roland-Garros

Các giải đấu trước năm 1924 chỉ dành cho các tay vợt người Pháp hoặc thành viên các CLB Pháp.

Mới!!: 1930 và Danh sách vô địch đơn nam Giải quần vợt Roland-Garros · Xem thêm »

Danh sách vô địch đơn nữ Úc Mở rộng

Dưới đây là danh sách các vận động viên quần vợt đoạt chức vô địch nội dung đơn nữ giải Úc Mở rộng.

Mới!!: 1930 và Danh sách vô địch đơn nữ Úc Mở rộng · Xem thêm »

Danh sách vô địch đơn nữ Giải quần vợt Roland-Garros

Không có mô tả.

Mới!!: 1930 và Danh sách vô địch đơn nữ Giải quần vợt Roland-Garros · Xem thêm »

Darius Milhaud

Darius Milhaud (1892-1974) là nhà soạn nhạc, nghệ sĩ đàn piano, nhạc trưởng, nhà phê bình âm nhạc, nhà sư phạm người Pháp.

Mới!!: 1930 và Darius Milhaud · Xem thêm »

Dassault Aviation

Alpha Jet thuộc tổ chức kỹ nghệ quốc phòng Anh QinetiQ Dassault Aviation là một hãng chế tạo máy bay quân sự, máy bay dân dụng nội địa và thương mại của Pháp, thuộc quyền sở hữu của Tập đoàn Dassault.

Mới!!: 1930 và Dassault Aviation · Xem thêm »

Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương)

Lớp tàu chiến-tuần dương Derfflinger là một lớp bao gồm ba tàu chiến-tuần dương của Hải quân Đế quốc Đức.

Mới!!: 1930 và Derfflinger (lớp tàu chiến-tuần dương) · Xem thêm »

Dermophis oaxacae

Dermophis oaxacae là một loài lưỡng cư thuộc họ Caeciliidae.

Mới!!: 1930 và Dermophis oaxacae · Xem thêm »

Deutschland (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Deutschland là một nhóm bao gồm năm thiết giáp hạm tiền-dreadnought được chế tạo cho Hải quân Đức.

Mới!!: 1930 và Deutschland (lớp thiết giáp hạm) · Xem thêm »

Di truyền

Di truyền là hiện tượng chuyển những tính trạng của cha mẹ cho con cái thông qua gen của cha mẹ.

Mới!!: 1930 và Di truyền · Xem thêm »

Diego Abad de Santillán

Diego Abad de Santillán (1897–1983), sinh Sinesio Vaudilio García Fernández, là một tác giả, nhà kinh tế học và là người đứng hàng đầu trong chủ nghĩa vô chính phủ tại Tây Ban Nha và phong trào Người theo chủ nghĩa vô chính phủ Argentina.

Mới!!: 1930 và Diego Abad de Santillán · Xem thêm »

Dinh Cô (Long Hải)

Toàn cảnh Dinh Cô trên đồi Kỳ Vân Dinh Cô là một khu đền hoành tráng có lối kiến trúc cổ pha lẫn hiện đại; hiện tọa lạc bên bờ biển tại thị trấn Long Hải, thuộc huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Dinh Cô (Long Hải) · Xem thêm »

Dmitriy Iosifovich Ivanovskiy

Dmitri Iosifovich Ivanovsky Dmitri Iosifovich Ivanovsky là nhà vi khuẩn học xuất sắc người Nga.

Mới!!: 1930 và Dmitriy Iosifovich Ivanovskiy · Xem thêm »

Don Ho

Donald Ho Tai Loy (chữ Trung Quốc: 何大來 Hồ Đại Lai), sinh ngày 13 tháng 8 năm 1930 - mất ngày 14 tháng 4 năm 2007) là nhạc sĩ và người làm trò mua vui Hawaii. Ho, có dòng máu Trung Quốc, Hawaii, Bồ Đào Nha, Hà Lan và Đức.

Mới!!: 1930 và Don Ho · Xem thêm »

DShK

DShK 1938 (Дегтярёва-Шпагина Крупнокалиберный, Degtyaryova-Shpagina Krupnokaliberny, Đại liên Degtyarov – Shpagin kiểu 1938) là một kiểu đại liên dùng trong tác chiến mặt đất và tác chiến phòng không do Liên Xô chế tạo, sử dụng đạn 12,7×108mm và được chấp nhận đưa vào biên chế Hồng quân Liên Xô từ năm 1938.

Mới!!: 1930 và DShK · Xem thêm »

Duartina

Duartina là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.

Mới!!: 1930 và Duartina · Xem thêm »

Dupleix (tàu tuần dương Pháp)

Dupleix là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Pháp thuộc lớp ''Suffren'' đã phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và Dupleix (tàu tuần dương Pháp) · Xem thêm »

Dương Ngọc Đức

Dương Ngọc Đức (1930 – 2010) là Nghệ sĩ Nhân dân, một đạo diễn sân khấu người Việt Nam, đại biểu Quốc hội khóa VII và khóa VIII.

Mới!!: 1930 và Dương Ngọc Đức · Xem thêm »

Dương Quân (Việt Nam)

Dương Quân - Nhà thơ trào phúng.

Mới!!: 1930 và Dương Quân (Việt Nam) · Xem thêm »

Dương Quỳnh Hoa

Dương Quỳnh Hoa (1974) Dương Quỳnh Hoa (6 tháng 3 năm 1930 – 25 tháng 2 năm 2006) là người tham gia sáng lập và giữ chức Bộ trưởng Bộ Y tế của Chính phủ Cách mạng Lâm thời Cộng hòa Miền Nam Việt Nam, và là một trong các nguyên đơn trong Vụ kiện chất độc da cam đệ đơn lên tòa án Hoa Kỳ.

Mới!!: 1930 và Dương Quỳnh Hoa · Xem thêm »

Ecce Homo (Elías García Martínez)

Ecce Homo (tạm dịch: "Đây là Người" hay "Này, Người đây") tại Đền thánh Thương xót ở thị trấn Borja, tỉnh Zaragoza, Tây Ban Nha là một bức bích họa do họa sĩ Elías García Martínez vẽ vào khoảng thế kỷ 19.

Mới!!: 1930 và Ecce Homo (Elías García Martínez) · Xem thêm »

Edsger Dijkstra

Edsger Wybe Dijkstra (11 tháng 5 năm 1930 tại Rotterdam – 6 tháng 8 năm 2002 tại Nuenen), là nhà khoa học máy tính Hà Lan.

Mới!!: 1930 và Edsger Dijkstra · Xem thêm »

Edward VIII

Edward VIII (Edward Albert Christian George Andrew Patrick David; 23 tháng 6 năm 1894 – 28 tháng 5 năm 1972) là Vua của nước Anh thống nhất và tất cả các thuộc địa của Đế quốc Anh, và Hoàng đế Ấn Độ, từ ngày 20 tháng 1 năm 1936 cho đến lúc thoái vị ngày 11 tháng 12 cùng năm.

Mới!!: 1930 và Edward VIII · Xem thêm »

El Astillero

El Astillero là một đô thị thuộc cộng đồng tự trị Cantabria, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và El Astillero · Xem thêm »

El Pla de Santa Maria

El Pla de Santa Maria là một đô thị trong comarca Alt Camp, Tarragona, Catalonia, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và El Pla de Santa Maria · Xem thêm »

El Pont d'Armentera

El Pont d'Armentera là một đô thị trong ‘‘comarca’’ Alt Camp, Tarragona, Catalonia, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và El Pont d'Armentera · Xem thêm »

El Pont de Vilomara i Rocafort

El Pont de Vilomara i Rocafort là một đô thị trong comarca Bages, tỉnh Barcelona, Catalonia, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và El Pont de Vilomara i Rocafort · Xem thêm »

El Torno

El Torno là một đô thị trong tỉnh Cáceres, Extremadura, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và El Torno · Xem thêm »

Elisabeth Altmann-Gottheiner

Elisabeth Altmann-Gottheiner sinh ngày 26 tháng 3 năm 1874 tại Berlin, Đức, từ trần ngày 30 tháng 3 năm 1930 tại Mannheim, là phụ nữ đầu tiên trở thành giảng viên đại học ở Đức.

Mới!!: 1930 và Elisabeth Altmann-Gottheiner · Xem thêm »

Els Garidells

Els Garidells là một đô thị trong comarca Alt Camp, Tarragona, Catalonia, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Els Garidells · Xem thêm »

Emmanuel Lê Phong Thuận

Emmanuel Lê Phong Thuận (sinh ngày 2 tháng 10 năm 1930, mất ngày 17 tháng 10 năm 2010) là Giám mục Giáo hội Công giáo Rôma, Giám mục Chính tòa Giáo phận Cần Thơ, Việt Nam, từ năm 1990 đến năm 2010.

Mới!!: 1930 và Emmanuel Lê Phong Thuận · Xem thêm »

Emoia sanfordi

Emoia sanfordi là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Mới!!: 1930 và Emoia sanfordi · Xem thêm »

Enoki (lớp tàu khu trục)

Lớp tàu khu trục Enoki (tiếng Nhật: 榎型駆逐艦 - Enokigata kuchikukan) là một lớp bao gồm sáu tàu khu trục hạng nhì của Hải quân Đế quốc Nhật Bản được chế tạo trong giai đoạn kết thúc Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và Enoki (lớp tàu khu trục) · Xem thêm »

Entrambasaguas

Entrambasaguas là một đô thị thuộc cộng đồng tự trị Cantabria, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Entrambasaguas · Xem thêm »

Erla

Erla là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Erla · Xem thêm »

Ernest Thompson Seton

Ernest Thompson Seton (14 tháng 8 năm 1860 - 23 tháng 10 năm 1946) là một người Canada gốc Anh (và là công dân nhập tịch Hoa Kỳ) đã trở thành một tác giả nổi bật, một họa sĩ về hoang dã, sáng lập viên của Woodcraft Indians, và là người tiên phong sáng lập Nam Hướng đạo Mỹ (Boy Scouts of America hay viết tắt là BSA).

Mới!!: 1930 và Ernest Thompson Seton · Xem thêm »

Esbjerg

Bản đồ thị xã Esbjerg (màu đỏ) Esbjerg là thành phố lớn thứ năm của Đan Mạch (sau Copenhagen, Aarhus, Odense và Aalborg).

Mới!!: 1930 và Esbjerg · Xem thêm »

Escalante, Cantabria

Escalante là một đô thị thuộc cộng đồng tự trị Cantabria, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Escalante, Cantabria · Xem thêm »

Espoo

Espoo (phiên âm IPA: /ˈespoː/; Esbo (/'ɛsbo/) trong tiếng Thụy Điển) là thành phố nằm ở bờ biển phía Nam Phần Lan ven vịnh Phần Lan, là một phần của khu Đại Helsinki cùng với các thành phố Helsinki, Vantaa và Kauniainen.

Mới!!: 1930 và Espoo · Xem thêm »

Espresso

Tách '''cà phê espressso''', màu nâu đen có váng bọt ở trên. Cà phê espresso được pha chế bằng cách dùng nước nóng nén dưới áp suất cao (khoảng 9 đến 10 bar) qua bột cà phê được xay mịn.

Mới!!: 1930 và Espresso · Xem thêm »

Ethiopia

Ethiopia (phiên âm tiếng Việt: Ê-ti-ô-pi-a), tên đầy đủ Cộng hòa Dân chủ Liên bang Ethiopia là một đất nước ở phía đông châu Phi.

Mới!!: 1930 và Ethiopia · Xem thêm »

Eugene Wigner

Eugene Paul Wigner (thường viết là E. P. Wigner giữa các nhà vật lý) (tiếng Hungary Wigner Pál Jenő) (17 tháng 11 năm 1902 – 1 tháng 1 năm 1995) là một nhà vật lý và nhà toán học người Hungary.

Mới!!: 1930 và Eugene Wigner · Xem thêm »

Faradja faradjensis

Faradja faradjensis là một loài nhện trong họ Araneidae.

Mới!!: 1930 và Faradja faradjensis · Xem thêm »

Farragut (lớp tàu khu trục) (1934)

Lớp tàu khu trục Farragut là một lớp gồm tám tàu khu trục tải trọng của Hải quân Hoa Kỳ.

Mới!!: 1930 và Farragut (lớp tàu khu trục) (1934) · Xem thêm »

FC Bayern München

FC Bayern München (tiếng Anh: Bayern Munich) là 1 câu lạc bộ thể thao có trụ sở ở München, Đức.

Mới!!: 1930 và FC Bayern München · Xem thêm »

FC Internazionale Milano

Football Club Internazionale Milano S.p.A. (Công ty cổ phần Câu lạc bộ bóng đá Internazionale Milan), thường được biết đến với tên gọi tắt Internazionale, Inter Milan hay đơn giản là Inter, là một câu lạc bộ bóng đá Ý ở Milano, Lombardia, được thành lập ngày 9 tháng 3 năm 1908.

Mới!!: 1930 và FC Internazionale Milano · Xem thêm »

FC Schalke 04

FC Gelsenkirchen-Schalke 04, thường được biết tới với cái tên Schalke 04, là một đội bóng Đức có trụ sở ở Gelsenkirchen, phía bắc vùng Rhine-Westphalia.

Mới!!: 1930 và FC Schalke 04 · Xem thêm »

Feri từ

Feri từ (tiếng Anh: Ferrimagnet) là tên gọi chung của nhóm các vật liệu có trật tự từ mà trong cấu trúc từ của nó gồm 2 phân mạng đối song song nhưng có độ lớn khác nhau.

Mới!!: 1930 và Feri từ · Xem thêm »

Figuerola del Camp

Figuerola del Camp là một đô thị trong ‘‘comarca’’ Alt Camp, Tarragona, Catalonia, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Figuerola del Camp · Xem thêm »

François Darlan

François Darlan, sinh ngày 7 tháng 8 năm 1881 tại Nérac (Lot-et-Garonne) và bị giết chết trong một vụ ám sát vào ngày 24 tháng 12 năm 1942 tại Alger, ông là một Đề đốc và nguyên thủ người Pháp.

Mới!!: 1930 và François Darlan · Xem thêm »

Frank Martin

Frank Martin (1890-1974) là nhà soạn nhạc, nhà phê bình âm nhạc, nhà sư phạm người Thụy Sĩ.

Mới!!: 1930 và Frank Martin · Xem thêm »

Franzl Lang

Franz "Franzl" Lang (28 tháng 12 năm 1930-6 tháng 12 năm 2015), được biết như là Yodelking (Vua Yodel, ), là một người hát yodel đến từ Bavaria, Đức.

Mới!!: 1930 và Franzl Lang · Xem thêm »

Fridtjof Nansen

Fridtjof Nansen Fridtjof Wedel-Jarlsberg Nansen (10 tháng 10 năm 1861 ở Store Frøen, gần Oslo – 13 tháng 5 năm 1930 tại Lysaker, ngoại ô Oslo) là một nhà thám hiểm, nhà khoa học, và nhà ngoại giao người Na Uy.

Mới!!: 1930 và Fridtjof Nansen · Xem thêm »

Friedrich von Bernhardi

Friedrich Adolf Julius von Bernhardi (22 tháng 11 năm 1849 – 11 tháng 12 năm 1930) là tướng lĩnh quân đội Phổ và là một nhà sử học quân sự quan trọng trong thời đại của ông, là người có nguồn gốc Đức - Estonia.

Mới!!: 1930 và Friedrich von Bernhardi · Xem thêm »

Fritz Pregl

Fritz Pregl tên khai sinh là Friderik "Fritz" Pregl (3.9.1869 – 13.12.1930) là một thầy thuốc và nhà hóa học người Áo-Slovenia.

Mới!!: 1930 và Fritz Pregl · Xem thêm »

Fubuki (lớp tàu khu trục)

Sơ đồ mô tả lớp ''Fubuki'' của Văn phòng Tình báo Hải quân Hoa Kỳ Lớp tàu khu trục Fubuki (tiếng Nhật: 吹雪型駆逐艦-Fubukigata kuchikukan) là một lớp bao gồm hai mươi bốn tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản được chế tạo trong giai đoạn giữa hai cuộc thế chiến.

Mới!!: 1930 và Fubuki (lớp tàu khu trục) · Xem thêm »

Furutaka (tàu tuần dương Nhật)

Furutaka (tiếng Nhật: 古鷹) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Đế quốc Nhật Bản hoạt động trong giai đoạn từ sau Đệ Nhất thế chiến đến Đệ Nhị thế chiến, là chiếc dẫn đầu trong lớp của nó bao gồm hai chiếc.

Mới!!: 1930 và Furutaka (tàu tuần dương Nhật) · Xem thêm »

Fusō (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Fusō (tiếng Nhật: 扶桑, một cái tên cũ của Nhật Bản), là một lớp thiết giáp hạm bao gồm hai chiếc của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, được thiết kế và chế tạo trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và Fusō (lớp thiết giáp hạm) · Xem thêm »

Fusō (thiết giáp hạm Nhật)

Fusō (tiếng Nhật: 扶桑, Phù Tang, một tên cũ của Nhật Bản), là một thiết giáp hạm của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, là chiếc dẫn đầu của lớp thiết giáp hạm cùng tên.

Mới!!: 1930 và Fusō (thiết giáp hạm Nhật) · Xem thêm »

Garínoain

Garínoain là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Garínoain · Xem thêm »

Gà Marans

Gà Marans (mã mái) Gà Marans (tiếng Pháp: Poule de Marans) là một giống gà có nguồn gốc từ thị trấn Marans, thuộc vùng Charente-Maritime, thuộc vùng Nouvelle-Aquitaine của miền tây nước Pháp.

Mới!!: 1930 và Gà Marans · Xem thêm »

Gehyra leopoldi

Gehyra leopoldi là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: 1930 và Gehyra leopoldi · Xem thêm »

Gene Hackman

Eugene Allen "Gene" Hackman (sinh ngày 30 tháng 1 năm 1930) là một diễn viên đã nghỉ hưu và tiểu thuyết gia người Mỹ.

Mới!!: 1930 và Gene Hackman · Xem thêm »

George E. Smith

George Elwood Smith (sinh ngày 10 tháng 5 năm 1930) là một nhà khoa học người Mỹ và là người đồng phát minh CCD (cùng với Willard Boyle).

Mới!!: 1930 và George E. Smith · Xem thêm »

George Soros

George Soros (sinh ngày 12 tháng 8 năm 1930) là một tỷ phú người Mỹ gốc Do thái Hungary, và là ông chủ của tập đoàn Soros Quantum Fund.

Mới!!: 1930 và George Soros · Xem thêm »

George V

George V (George Frederick Ernest Albert; 3 tháng 6 năm 1865 – 20 tháng 1 năm 1936) là Vua của nước Anh thống nhất và các thuộc địa Anh, và Hoàng đế Ấn Độ, từ 6 tháng 5 năm 1910 cho đến khi mất năm 1936.

Mới!!: 1930 và George V · Xem thêm »

Getúlio Vargas

Getúlio Dornelles Vargas (tiếng Bồ Đào Nha phát âm:; 19 tháng 4 năm 1882 - 24 tháng 8 năm 1954) là Tổng thống của Brasil, đầu tiên là nhà độc tài từ năm 1930-1945, và trong một thời hạn bầu cử dân chủ từ năm 1951 cho đến khi tự tử vào năm 1954.

Mới!!: 1930 và Getúlio Vargas · Xem thêm »

Giải bóng đá vô địch quốc gia Albania

Giải bóng đá vô địch quốc gia Albania (tiếng Albania: Kategoria superiore) là giải đấu bóng đá cao nhất ở Albania do Liên đoàn bóng đá Albania tổ chức.

Mới!!: 1930 và Giải bóng đá vô địch quốc gia Albania · Xem thêm »

Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức

Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức (tiếng Đức: Fußball-Bundesliga) là hạng thi đấu cao nhất của bóng đá Đức.

Mới!!: 1930 và Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức · Xem thêm »

Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan

Biểu trưng của Eredivisie Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan (tiếng Hà Lan: Eredivisie) là hạng thi đấu cao nhất của bóng đá Hà Lan.

Mới!!: 1930 và Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan · Xem thêm »

Giải Femina

Giải Femina là một giải thưởng văn học Pháp được thành lập năm 1904 bởi 22 nữ cộng sự viên của tạp chí La Vie heureuse với sự ủng hộ của tạp chí Femina, dưới sự lãnh đạo của nữ thi sĩ Anna de Noailles, nhằm tạo ra một giải thưởng khác đối lập với giải Goncourt mà trên thực tế là dành cho nam giới.

Mới!!: 1930 và Giải Femina · Xem thêm »

Giải Goethe

Giải Goethe tên chính thức là Giải Goethe của Thành phố Frankfurt (tiếng Đức: Goethepreis der Stadt Frankfurt) là một giải thưởng văn học có uy tín của Đức dành cho những người – không nhất thiết phải là nhà văn - có đóng góp xuất sắc vào việc nghiên cứu và truyền bá tác phẩm và tư tưởng của Goethes.

Mới!!: 1930 và Giải Goethe · Xem thêm »

Giải Goncourt

Goncourt là một giải thưởng văn học Pháp được sáng lập theo di chúc của Edmond de Goncourt vào năm 1896.

Mới!!: 1930 và Giải Goncourt · Xem thêm »

Giải Nobel Vật lý

Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.

Mới!!: 1930 và Giải Nobel Vật lý · Xem thêm »

Giải Oscar

Giải thưởng Viện Hàn lâm (tiếng Anh: Academy Awards), thường được biết đến với tên Giải Oscar (tiếng Anh: Oscars) là giải thưởng điện ảnh hằng năm của Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (tiếng Anh: Academy of Motion Picture Arts and Sciences, viết tắt là AMPA) (Hoa Kỳ) với 74 giải thưởng dành cho các diễn viên và kĩ thuật hình ảnh trong ngành điện ảnh Hoa Kỳ.

Mới!!: 1930 và Giải Oscar · Xem thêm »

Giải Oscar cho phim hay nhất

Giải Oscar cho phim xuất sắc nhất (tiếng Anh: Academy Award for Best Picture) là hạng mục quan trọng nhất trong hệ thống Giải Oscar, giải được trao cho bộ phim được các thành viên của Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (Academy of Motion Picture Arts and Sciences, AMPAS) của Hoa Kỳ) đánh giá là xuất sắc nhất trong năm bầu chọn. Đây cũng là hạng mục duy nhất của giải Oscar mà tất cả các thành viên thuộc các nhánh khác nhau của AMPAS đều có quyền đề cử và bầu chọn. Trong năm đầu tiên trao giải Oscar (giải 1927/28, trao năm 1929), không có hạng mục "Phim xuất sắc nhất" mà thay vào đó là hai hạng mục "Sản xuất xuất sắc nhất" (Most Outstanding Production) và "Chất lượng nghệ thuật xuất sắc nhất" (Most Artistic Quality of Production). Năm sau đó, Viện Hàn lâm quyết định gộp hai giải này thành một giải duy nhất "Sản xuất xuất sắc nhất" (Best Production). Từ năm 1931, hạng mục này mới được đổi tên thành "Phim xuất sắc nhất" (Best Picture). Từ năm 1944 AMPAS mới đề ra quy đinh hạn chế số đề cử cho giải phim xuất sắc nhất xuống còn 5 phim mỗi năm. Năm 2010 số lượng đề cử được tăng lên 10 phim. Tính cho đến Giải Oscar lần thứ 79 đã có tổng cộng 458 bộ phim được đề cử cho giải Oscar phim xuất sắc nhất. Toàn bộ các bộ phim này đều được lưu giữ đến ngày nay trừ trường hợp duy nhất của bộ phim The Patriot được đề cử năm 1929 đã bị thất lạc.

Mới!!: 1930 và Giải Oscar cho phim hay nhất · Xem thêm »

Giải Pulitzer cho tác phẩm hư cấu

Giải Pulitzer cho tác phẩm hư cấu (tiếng Anh: Pulitzer Prize for Fiction) là một giải thưởng văn học của Hoa Kỳ, dành cho những tác phẩm hư cấu xuất sắc do một nhà văn Mỹ sáng tác, ưu tiên cho tác phẩm đề cập tới đời sống ở Hoa Kỳ.

Mới!!: 1930 và Giải Pulitzer cho tác phẩm hư cấu · Xem thêm »

Giải Pulitzer cho tác phẩm Tiểu sử và Tự truyện

Giải Pulitzer cho tác phẩm Tiểu sử và Tự truyện (tiếng Anh: Pulitzer Prize for Biography or Autobiography) là một giải thưởng dành cho sách về tiểu sử hoặc tự truyện xuất sắc của một tác giả người Mỹ.

Mới!!: 1930 và Giải Pulitzer cho tác phẩm Tiểu sử và Tự truyện · Xem thêm »

Giải Renaudot

Giải Théophraste Renaudot, thường gọi là Giải Renaudot, là một giải thưởng văn học của Pháp, được 10 nhà báo và nhà bình luận văn học Pháp thành lập năm 1926, trong khi chờ đợi kết quả cuộc thảo luận của ban giám khảo Giải Goncourt.

Mới!!: 1930 và Giải Renaudot · Xem thêm »

Giải thưởng La Mã

Giải thưởng La Mã hay Giải thưởng Rome (tiếng Pháp: Prix de Rome) là một giải học bổng cho những sinh viên ngành nghệ thuật.

Mới!!: 1930 và Giải thưởng La Mã · Xem thêm »

Giải thưởng lớn cho tiểu thuyết của Viện hàn lâm Pháp

Giải thưởng lớn cho tiểu thuyết của Viện hàn lâm Pháp (tiếng Pháp:Grand prix du roman de l’Académie française) là một giải thưởng văn học của Viện Hàn lâm Pháp, dành cho tiểu thuyết xuất sắc viết bằng tiếng Pháp.

Mới!!: 1930 và Giải thưởng lớn cho tiểu thuyết của Viện hàn lâm Pháp · Xem thêm »

Gioan Thiên Chúa

Thánh Gioan Thiên Chúa (tiếng Latin: Sancti Ioannis de Deo) là một vị thánh của Kitô giáo.

Mới!!: 1930 và Gioan Thiên Chúa · Xem thêm »

Giuse Nguyễn Thiện Khuyến

Giuse Nguyễn Thiện Khuyến (1900-1981) là một Giám mục của Giáo hội Công giáo tại Việt Nam.Ông nguyên là Giám mục phó Giáo phận Phát Diệm.

Mới!!: 1930 và Giuse Nguyễn Thiện Khuyến · Xem thêm »

Godojos

Godojos là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Godojos · Xem thêm »

Grace Hopper

Phó đề đốc Grace Murray Hopper (9 tháng 12 năm 1906 – 1 tháng 1 năm 1992) là một nhà khoa học máy tính Mỹ và sĩ quan trong Hải quân Hoa Kỳ.

Mới!!: 1930 và Grace Hopper · Xem thêm »

Guijo de Galisteo

Guijo de Galisteo là một đô thị trong tỉnh Cáceres, Extremadura, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Guijo de Galisteo · Xem thêm »

Guriezo

Guriezo là một đô thị thuộc cộng đồng tự trị Cantabria, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Guriezo · Xem thêm »

Gustav Holst

right Gustav Theodore (von) Holst (1874-1934) là nhà soạn nhạc nổi tiếng người Anh.

Mới!!: 1930 và Gustav Holst · Xem thêm »

Haemophilus influenzae

Haemophilus influenzae, là vi trùng thuộc loại cầu trực khuẩn Gram âm được bác sĩ Richard Pfeiffer tìm ra năm 1892 trong một trận dịch cúm.

Mới!!: 1930 và Haemophilus influenzae · Xem thêm »

Haguro (tàu tuần dương Nhật)

Haguro (tiếng Nhật:羽黒) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, là chiếc cuối cùng trong lớp ''Myōkō'' bao gồm bốn chiếc; những chiếc còn lại trong lớp này là ''Myōkō'', ''Nachi'' và ''Ashigara''.

Mới!!: 1930 và Haguro (tàu tuần dương Nhật) · Xem thêm »

Hakaze (tàu khu trục Nhật)

Hakaze (tiếng Nhật: 羽風) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Minekaze'' được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Nhật Bản ngay sau khi kết thúc Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và Hakaze (tàu khu trục Nhật) · Xem thêm »

Hamaguchi Osachi

thumb Hamaguchi Osachi (Kyūjitai: 濱口 雄幸; Shinjitai: 浜口 雄幸, hoặc Hamaguchi Yūkō, 1 tháng 4 năm 1870 – 26 tháng 8 năm 1931) là chính trị gia người Nhật, bộ trưởng nội các và Thủ tướng Nhật Bản từ 2 tháng 7 năm 1929 đến 14 tháng 4 năm 1931.

Mới!!: 1930 và Hamaguchi Osachi · Xem thêm »

Hangul

Chosŏn'gŭl – tiếng Triều Tiên: 조선글(âm Việt: Chô-Xon-KưL; tiếng Hán: 朝鮮言 - Triều Tiên ngôn); Latinh cải tiến: Joseon(-)geul; McCune-Reischauer: Chosŏn'gŭl, tức Hangul – tiếng Hàn: 한글 (âm Việt: Han-KưL; Latinh cải tiến: Han(-)geul; McCune-Reischauer: Han'gŭl; Hanja: 諺文– là bảng chữ cái tượng thanh của người Triều Tiên dùng để viết tiếng Triều Tiên, khác với hệ thống chữ tượng hình Hancha mượn từ chữ Hán. Về các cách phát âm La tinh khác của "Hangul", xin xem mục Tên gọi dưới đây. Thoạt nhìn, Chosŏn'gŭl trông có vẻ như kiểu chữ biểu ý (hay có thể xem là tượng hình), thực sự nó là chữ biểu âm. Mỗi đơn vị âm tiết Chosŏn'gŭl bao gồm ít nhất hai trong số 24 tự mẫu (chamo): 14 phụ âm và 10 nguyên âm. Trong lịch sử, bảng chữ cái tiếng Triều Tiên có một số nguyên âm và phụ âm nữa. (Xem Chamo không dùng nữa.) Để tìm hiểu về cách phát âm các chữ cái này, xin xem Âm vị học. Từ ''hangul'' (Latinh cải tiến) được viết bằng Chosŏn'gŭl.

Mới!!: 1930 và Hangul · Xem thêm »

Hannes Meyer

Khu nhà Freidorf ở Muttenz, Thụy Sĩ do Meyer thiết kế Hannes Meyer (18 tháng 11 năm 1889 – 19 tháng 7 năm 1954) là một kiến trúc sư Thụy Sĩ và là hiệu trưởng thứ hai của trường Bauhaus từ năm 1928 đến 1930.

Mới!!: 1930 và Hannes Meyer · Xem thêm »

Hans Albert Einstein

Hans Albert Einstein (14 tháng 5 năm 1904 - 26 tháng 7 năm 1973) là một giáo sư/ kỹ sư thủy lực học người Thụy Sĩ/ Hoa Kỳ có gốc là người Do Thái, là người con thứ hai của nhà vật lý học Albert Einstein và Mileva Marić.

Mới!!: 1930 và Hans Albert Einstein · Xem thêm »

Harold Pinter

Harold Pinter (10 tháng 10 năm 1930 - 24 tháng 12 năm 2008) là một nhà viết kịch và đạo diễn sân khấu người Anh, đã đoạt Giải quốc gia Áo cho Văn học châu Âu năm 1972, giải Franz Kafka năm 2005 và được tặng Giải Nobel Văn học năm 2005.

Mới!!: 1930 và Harold Pinter · Xem thêm »

Haruna (thiết giáp hạm Nhật)

Haruna (tiếng Nhật: 榛名), tên được đặt theo đỉnh núi Haruna, là một thiết giáp hạm của Hải quân Đế quốc Nhật Bản từng hoạt động trong cả Chiến tranh Thế giới thứ nhất lẫn thứ hai.

Mới!!: 1930 và Haruna (thiết giáp hạm Nhật) · Xem thêm »

Hatakaze (tàu khu trục Nhật)

Hatakaze (tiếng Nhật: 旗風) là một tàu khu trục hạng nhất, thuộc lớp ''Kamikaze'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản bao gồm chín chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Mới!!: 1930 và Hatakaze (tàu khu trục Nhật) · Xem thêm »

Hatsuharu (lớp tàu khu trục)

Lớp tàu khu trục Hatsuharu (tiếng Nhật: 初春型駆逐艦 - Hatsuharugata kuchikukan) là một lớp bao gồm sáu tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản phục vụ trước và trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và Hatsuharu (lớp tàu khu trục) · Xem thêm »

Hatsuyuki (tàu khu trục Nhật) (1928)

Hatsuyuki (tiếng Nhật: 初雪) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, thuộc lớp ''Fubuki'' bao gồm hai mươi bốn chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Mới!!: 1930 và Hatsuyuki (tàu khu trục Nhật) (1928) · Xem thêm »

Hawker Hurricane

Chiếc Hawker Hurricane là một máy bay tiêm kích một chỗ ngồi của Anh Quốc được thiết kế và chế tạo phần lớn bởi Hawker Aircraft Ltd, tuy nhiên một số cũng được chế tạo tại Canada bởi Canada Car and Foundry.

Mới!!: 1930 và Hawker Hurricane · Xem thêm »

Hayate (tàu khu trục Nhật) (1925)

Hayate (tiếng Nhật: 疾風) là một tàu khu trục hạng nhất, thuộc lớp ''Kamikaze'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản bao gồm chín chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Mới!!: 1930 và Hayate (tàu khu trục Nhật) (1925) · Xem thêm »

Hazas de Cesto

Hazas de Cesto là một đô thị thuộc cộng đồng tự trị Cantabria, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Hazas de Cesto · Xem thêm »

Hōshō (tàu sân bay Nhật)

Hōshō (cú lượn của chim phượng) là chiếc tàu sân bay đầu tiên của Hải quân Đế quốc Nhật Bản vào năm 1921, và là chiếc tàu sân bay đầu tiên của thế giới được thiết kế ngay từ đầu vào mục đích này được đưa vào hoạt động.

Mới!!: 1930 và Hōshō (tàu sân bay Nhật) · Xem thêm »

Hà Huy Giáp

Hà Huy Giáp Hà Huy Giáp (1908–1995) là nhà hoạt động cách mạng Việt Nam, Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa II (dự khuyết), khóa III, Phó Ban Tuyên huấn Trung ương, Thứ trưởng Bộ Giáo dục, Thứ trưởng Bộ Văn hóa, Phó ban nghiên cứu lịch sử Đảng.

Mới!!: 1930 và Hà Huy Giáp · Xem thêm »

Hàng Cót

Phố Hàng Cót nằm trong khu vực phố cổ Hà Nội.

Mới!!: 1930 và Hàng Cót · Xem thêm »

Hàng không

Hàng không là thuật ngữ nói đến việc sử dụng máy bay, máy móc, khí cụ do con người chế tạo ra có thể bay được trong khí quyển.

Mới!!: 1930 và Hàng không · Xem thêm »

Hàng không năm 1930

Đây là danh sách các sự kiện hàng không nổi bật xảy ra trong năm 1930.

Mới!!: 1930 và Hàng không năm 1930 · Xem thêm »

Hành khúc Hohenfriedberg

Quang cảnh sau trận đánh tại Hohenfriedberg, tranh vẽ của nhà họa sĩ người Đức là Carl Röchling. Hành khúc Hohenfriedberg (tiếng Đức: Der Hohenfriedberger) là một bản quân hành ca nổi tiếng của Quân đội Phổ, để ca ngợi chiến thắng của họ.

Mới!!: 1930 và Hành khúc Hohenfriedberg · Xem thêm »

Hành tinh lùn

Charon (đằng trước). Tuy đã từng được coi là một hành tinh từ năm 1930, đến năm 2006 Sao Diêm Vương đã bị xếp loại lại là một hành tinh lùn. Hành tinh lùn là một khái niệm trong việc phân loại các thiên thể trong Hệ Mặt Trời của Hiệp hội Thiên văn Quốc tế vào ngày 24 tháng 8 năm 2006.

Mới!!: 1930 và Hành tinh lùn · Xem thêm »

Hành tinh ngoài Sao Hải Vương

Kết quả phân tích dữ liệu mới do tàu du hành WISE của NASA thu thập được vẫn không hề thấy bóng dáng của hành tinh X, mà theo một số giả định là tồn tại ở rìa ngoài hệ mặt trời.

Mới!!: 1930 và Hành tinh ngoài Sao Hải Vương · Xem thêm »

Hòa ước Versailles

Trang đầu của Hòa ước Versailles, bản tiếng Anh ''The Signing of the Peace Treaty of Versailles'' Hòa ước Versailles năm 1919 là hòa ước chính thức chấm dứt cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) giữa nước Đức và các quốc gia thuộc phe Hiệp Ước.

Mới!!: 1930 và Hòa ước Versailles · Xem thêm »

Hải Dương

Hải Dương là một tỉnh nằm ở đồng bằng sông Hồng, thuộc Vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ, Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Hải Dương · Xem thêm »

Hải Triều

Hải Triều (1908 - 1954) Hải Triều tên thật Nguyễn Khoa Văn (1 tháng 10 năm 1908 - 6 tháng 8 năm 1954) là một nhà báo, nhà lý luận Marxist, nhà phê bình văn học Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Hải Triều · Xem thêm »

Học viện Quốc gia Nông nghiệp

Lớp học Trường Quốc gia Nông lâm mục ở Bảo Lộc Học viện Quốc gia Nông nghiệp là một cơ sở giáo dục cấp cao đẳng đại học của Việt Nam Cộng hòa.

Mới!!: 1930 và Học viện Quốc gia Nông nghiệp · Xem thêm »

Hứa Trác Vân

Hứa Trác Vân (ngày 10 tháng 7 năm 1930 -) sinh tại Vô Tích tỉnh Giang Tô, là một sử gia nổi tiếng quốc tế, Viện sĩ Viện Nghiên cứu Trung ương Trung Quốc, chuyên về lịch sử văn hoá Trung Quốc, Lịch sử xã hội và lịch sử thượng cổ Trung Quốc, đồng thời thông thạo cả lịch sử phương Tây, giỏi trong việc sử dụng các học bổng phương pháp khoa học xã hội.

Mới!!: 1930 và Hứa Trác Vân · Xem thêm »

Hồ Bắc (nhạc sĩ)

Hồ Bắc là một nhạc sĩ Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Hồ Bắc (nhạc sĩ) · Xem thêm »

Hồ Chí Minh

Hồ Chí Minh (19 tháng 5 năm 1890 – 2 tháng 9 năm 1969) tên khai sinh: Nguyễn Sinh Cung, là nhà cách mạng, người sáng lập Đảng Cộng sản Việt Nam, một trong những người đặt nền móng và lãnh đạo công cuộc đấu tranh giành độc lập, toàn vẹn lãnh thổ cho Việt Nam trong thế kỷ XX, một chiến sĩ cộng sản quốc tế.

Mới!!: 1930 và Hồ Chí Minh · Xem thêm »

Hồ Giáo

Hồ Giáo (1930 - 14 tháng 10 năm 2015), là đại biểu Quốc hội các khoá IV, V và VI.

Mới!!: 1930 và Hồ Giáo · Xem thêm »

Hồ Hữu Tường

Hồ Hữu Tường (1910-1980) là một chính trị gia, nhà văn, nhà báo Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Hồ Hữu Tường · Xem thêm »

Hồ Tùng Mậu

Hồ Tùng Mậu (1896-1951) là một nhà hoạt động cách mạng và chính khách Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Hồ Tùng Mậu · Xem thêm »

Hệ thống Bretton Woods

Hội nghị Bretton Woods diễn ra ở Bretton Woods (New Hamshire, Hoa Kỳ) năm 1944, thống nhất mức tỷ giá cố định cho các đồng tiền chính và cho phép ngân hàng trung ương được can thiệp vào thị trường tiền tệ.

Mới!!: 1930 và Hệ thống Bretton Woods · Xem thêm »

Hội Kinh tế lượng

Hội Kinh tế lượng (tiếng Anh: The Econometric Society), một Hội quốc tế nhằm thúc đẩy sự tiến bộ của Lý thuyết Kinh tế trong quan hệ với Thống kê học và Toán học, được thành lập ngày 29.12.

Mới!!: 1930 và Hội Kinh tế lượng · Xem thêm »

Hội Nông dân Việt Nam

Hội Nông dân Việt Nam (tên cũ: Hội Liên hiệp Nông dân tập thể Việt Nam trước 1991) là tổ chức chính trị - xã hội của giai cấp nông dân do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo và là thành viên của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; cơ sở chính trị của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Hội Nông dân Việt Nam · Xem thêm »

Hội Truyền giáo Phúc âm Liên hiệp

Hội Truyền giáo Phúc âm Liên hiệp (tiếng Anh: The Christian and Missionary Alliance, viết tắt C&MA) là một cộng đồng các giáo hội Cơ Đốc thuộc trào lưu Tin Lành.

Mới!!: 1930 và Hội Truyền giáo Phúc âm Liên hiệp · Xem thêm »

Helena Čapková

Helena Čapková (28 tháng 1, 1886 Hronov – 27 tháng 11, 1961 Praha), là một nhà văn người Séc, chị của Karel Čapek và Josef Čapek.

Mới!!: 1930 và Helena Čapková · Xem thêm »

Helsingør

Vị trí Helsingør trên bản đồ Đan Mạch Lâu đài Kronborg Cảng Helsingør Helsingør (là thành phố của Đan Mạch, nằm ở bờ đông bắc đảo Zealand. Helsingør có 34.350 cư dân (2008) và là thành phố đông dân thứ 17 ở Đan Mạch. Helsigør cũng là thành phố trụ sở của Thị xã Helsingør với dân số 61.012 người(2007). Helsingør được thế giới biết đến nhờ vở kịch Hamlet của William Shakespeare, trong đó ông ta gọi Helsingør là Elsinore, và nhờ lâu đài Kronborg, 1 di tích lịch sử được UNESCO đưa vào Danh sách di sản thế giới.

Mới!!: 1930 và Helsingør · Xem thêm »

Hercule Poirot

Hercule Poirot là một nhân vật giả tưởng của nhà văn Agatha Christie.

Mới!!: 1930 và Hercule Poirot · Xem thêm »

Hermandad de Campoo de Suso

Hermandad de Campoo de Suso là một đô thị thuộc cộng đồng tự trị Cantabria, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Hermandad de Campoo de Suso · Xem thêm »

Hermann Hesse

Hermann Hesse (2 tháng 7 năm 1877 ở Calw, Đức – 9 tháng 8 năm 1962 ở Montagnola, Thụy Sĩ) là một nhà thơ, nhà văn và họa sĩ người Đức. Năm 1946 ông được tặng Giải Goethe và Giải Nobel Văn học.

Mới!!: 1930 và Hermann Hesse · Xem thêm »

Herrerías

Herrerías là một đô thị thuộc cộng đồng tự trị Cantabria, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Herrerías · Xem thêm »

Heterixalus variabilis

Heterixalus variabilis là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.

Mới!!: 1930 và Heterixalus variabilis · Xem thêm »

Hibiki (tàu khu trục Nhật)

Hibiki (tiếng Nhật: 響) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, thuộc lớp ''Fubuki'', (cũng là chiếc thứ hai trong lớp ''Akatsuki'' nếu như xem đây là một lớp tàu riêng biệt), được chế tạo trong giai đoạn giữa hai cuộc thế chiến.

Mới!!: 1930 và Hibiki (tàu khu trục Nhật) · Xem thêm »

Hiei (thiết giáp hạm Nhật)

Hiei (tiếng Nhật: 比叡) là một thiết giáp hạm thuộc lớp ''Kongō'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, được đặt tên theo đỉnh núi Hiei ở phía Đông Bắc Kyoto.

Mới!!: 1930 và Hiei (thiết giáp hạm Nhật) · Xem thêm »

Hiei (Thiết giáp hạm)

Hiei (tiếng Nhật: 比叡) là một thiết giáp hạm thuộc lớp ''Kongō'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, được đặt tên theo đỉnh núi Hiei ở phía Đông Bắc Kyoto.

Mới!!: 1930 và Hiei (Thiết giáp hạm) · Xem thêm »

Hildegard Goss-Mayr

Hildegard Goss-Mayr sinh ngày 22 tháng 1 năm 1930 ở Viên, là nhà thần học Kitô giáo và nhà hoạt động chống chiến tranh người Áo.

Mới!!: 1930 và Hildegard Goss-Mayr · Xem thêm »

Hipólito Yrigoyen

Juan Hipólito del Sagrado Corazón de Jesús Irigoyen Alem (12 tháng 7 năm 1852 – 3 tháng 7 năm 1933) từng hai lần giữ chức Tổng thống Argentina (1916-1922, và 1928-1930).

Mới!!: 1930 và Hipólito Yrigoyen · Xem thêm »

Hjalmar Schacht

Hjalmar Schacht Hjalmar Horace Greeley Schacht (1877–1970) là nhân vật kinh tế xuất chúng của Đức Quốc xã.

Mới!!: 1930 và Hjalmar Schacht · Xem thêm »

HMCS Saguenay (D79)

HMCS Saguenay (D79/I79) là một tàu khu trục thuộc lớp ''River'' của Hải quân Hoàng gia Canada đã phục vụ từ năm 1931 đến năm 1945.

Mới!!: 1930 và HMCS Saguenay (D79) · Xem thêm »

HMCS Skeena (D59)

HMCS Skeena (D59/I59) là một tàu khu trục thuộc lớp ''River'' của Hải quân Hoàng gia Canada đã phục vụ từ năm 1931 đến năm 1944.

Mới!!: 1930 và HMCS Skeena (D59) · Xem thêm »

HMS Acasta (H09)

HMS Acasta (H09) là một tàu khu trục lớp A của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc.

Mới!!: 1930 và HMS Acasta (H09) · Xem thêm »

HMS Achates (H12)

HMS Achates (H12) là một tàu khu trục lớp A của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc.

Mới!!: 1930 và HMS Achates (H12) · Xem thêm »

HMS Acheron

Tám tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Acheron theo Acheron, một con sông tại Hades trong thần thoại Hy Lạp.

Mới!!: 1930 và HMS Acheron · Xem thêm »

HMS Acheron (H45)

HMS Acheron (H45) là một tàu khu trục lớp A của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc.

Mới!!: 1930 và HMS Acheron (H45) · Xem thêm »

HMS Active (H14)

HMS Active (H14) là một tàu khu trục lớp A của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc.

Mới!!: 1930 và HMS Active (H14) · Xem thêm »

HMS Antelope (H36)

HMS Antelope (H36) là một tàu khu trục lớp A của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc.

Mới!!: 1930 và HMS Antelope (H36) · Xem thêm »

HMS Anthony (H40)

HMS Anthony (H40) là một tàu khu trục lớp A của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc.

Mới!!: 1930 và HMS Anthony (H40) · Xem thêm »

HMS Ardent (H41)

HMS Ardent (H41) là một tàu khu trục lớp A của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc.

Mới!!: 1930 và HMS Ardent (H41) · Xem thêm »

HMS Ark Royal (91)

HMS Ark Royal (91) là một tàu sân bay của Hải quân Hoàng gia Anh đã từng hoạt động trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và HMS Ark Royal (91) · Xem thêm »

HMS Arrow (H42)

HMS Arrow (H42) là một tàu khu trục lớp A của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc.

Mới!!: 1930 và HMS Arrow (H42) · Xem thêm »

HMS Basilisk

Mười tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Basilisk, theo Basilisk, một loài bò sát thần thoại.

Mới!!: 1930 và HMS Basilisk · Xem thêm »

HMS Basilisk (H11)

HMS Basilisk là một tàu khu trục thuộc lớp B được Hải quân Hoàng gia Anh Quốc chế tạo vào năm 1930.

Mới!!: 1930 và HMS Basilisk (H11) · Xem thêm »

HMS Beagle

Tám tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Beagle, theo beagle, tên một nòi chó.

Mới!!: 1930 và HMS Beagle · Xem thêm »

HMS Beagle (H30)

HMS Beagle là một tàu khu trục thuộc lớp B được Hải quân Hoàng gia Anh Quốc chế tạo vào năm 1930.

Mới!!: 1930 và HMS Beagle (H30) · Xem thêm »

HMS Benbow (1913)

HMS Benbow là một thiết giáp hạm dreadnought của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc; là chiếc thứ ba thuộc lớp thiết giáp hạm ''Iron Duke'', tên của nó được đặt nhằm tôn vinh Đô đốc John Benbow.

Mới!!: 1930 và HMS Benbow (1913) · Xem thêm »

HMS Birmingham (C19)

HMS Birmingham (C19) là một tàu tuần dương hạng nhẹ của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc thuộc lớp Town (1936) từng phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai và Chiến tranh Triều Tiên trước khi bị tháo dỡ vào năm 1960.

Mới!!: 1930 và HMS Birmingham (C19) · Xem thêm »

HMS Blanche

Mười tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Blanche.

Mới!!: 1930 và HMS Blanche · Xem thêm »

HMS Blanche (H47)

HMS Blanche (H47) là một tàu khu trục thuộc lớp B được Hải quân Hoàng gia Anh Quốc chế tạo vào năm 1930.

Mới!!: 1930 và HMS Blanche (H47) · Xem thêm »

HMS Boadicea

Bốn tàu chiến và một căn cứ trên bờ của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Boadicea, đồng thời một chiếc được dự định nhưng không bao giờ hoàn tất.

Mới!!: 1930 và HMS Boadicea · Xem thêm »

HMS Boadicea (H65)

HMS Boadicea là một tàu khu trục thuộc lớp B được Hải quân Hoàng gia Anh Quốc chế tạo vào năm 1930.

Mới!!: 1930 và HMS Boadicea (H65) · Xem thêm »

HMS Boreas

Bốn tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt, cùng một chiếc thứ năm được dự định đặt, cái tên HMS Boreas.

Mới!!: 1930 và HMS Boreas · Xem thêm »

HMS Boreas (H77)

HMS Boreas là một tàu khu trục thuộc lớp B được Hải quân Hoàng gia Anh Quốc chế tạo vào năm 1930 và đã phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai trước khi được chuyển giao cho Hải quân Hoàng gia Hy Lạp vào năm 1944 dưới tên gọi HHMS Salamis.

Mới!!: 1930 và HMS Boreas (H77) · Xem thêm »

HMS Brazen

Năm tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Brazen.

Mới!!: 1930 và HMS Brazen · Xem thêm »

HMS Brazen (H80)

HMS Brazen là một tàu khu trục thuộc lớp B được Hải quân Hoàng gia Anh Quốc chế tạo vào năm 1930.

Mới!!: 1930 và HMS Brazen (H80) · Xem thêm »

HMS Brilliant

Chín tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Brilliant.

Mới!!: 1930 và HMS Brilliant · Xem thêm »

HMS Brilliant (H84)

HMS Brilliant là một tàu khu trục thuộc lớp B được Hải quân Hoàng gia Anh Quốc chế tạo vào năm 1930 và đã hoạt động trong suốt Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và HMS Brilliant (H84) · Xem thêm »

HMS Bulldog

Bảy tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Bulldog.

Mới!!: 1930 và HMS Bulldog · Xem thêm »

HMS Bulldog (H91)

HMS Bulldog (H91) là một tàu khu trục thuộc lớp B được Hải quân Hoàng gia Anh Quốc chế tạo vào năm 1930 và đã phục vụ trong suốt Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và HMS Bulldog (H91) · Xem thêm »

HMS Cairo (D87)

HMS Cairo (D87) là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp tàu tuần dương ''C'' của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc, được chế tạo trong giai đoạn cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất, và thuộc lớp phụ ''Carlise'', vốn còn bao gồm HMS ''Carlisle'', HMS ''Calcutta'', HMS ''Capetown'' và HMS ''Colombo'', khác biệt so với các lớp phụ trước đó, khi được bổ sung một "mũi tàu đánh cá" nâng mũi tàu lên cao hơn để đi biển tốt hơn, cũng như không có các tháp chỉ huy hỏa lực.

Mới!!: 1930 và HMS Cairo (D87) · Xem thêm »

HMS Carlisle (D67)

HMS Carlisle (D67) là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp tàu tuần dương ''C'' của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc, được chế tạo trong giai đoạn cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất, có tên được đặt theo thành phố Carlise của nước Anh.

Mới!!: 1930 và HMS Carlisle (D67) · Xem thêm »

HMS Codrington (D65)

HMS Codrington (D65) là một tàu khu trục lớp A của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc.

Mới!!: 1930 và HMS Codrington (D65) · Xem thêm »

HMS Comet (H00)

HMS Comet là một tàu khu trục lớp C được Hải quân Hoàng gia Anh Quốc chế tạo vào đầu những năm 1930.

Mới!!: 1930 và HMS Comet (H00) · Xem thêm »

HMS Conquest (1915)

HMS Conquest là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp tàu tuần dương C của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc, và thuộc về lớp phụ ''Caroline''.

Mới!!: 1930 và HMS Conquest (1915) · Xem thêm »

HMS Courageous (50)

HMS Courageous là một tàu sân bay của Hải quân Hoàng gia Anh.

Mới!!: 1930 và HMS Courageous (50) · Xem thêm »

HMS Crescent (H48)

HMS Crescent (H48) là một tàu khu trục lớp C được Hải quân Hoàng gia Anh Quốc chế tạo vào đầu những năm 1930.

Mới!!: 1930 và HMS Crescent (H48) · Xem thêm »

HMS Crusader (H60)

HMS Crusader (H60) là một tàu khu trục lớp C được Hải quân Hoàng gia Anh Quốc chế tạo vào đầu những năm 1930.

Mới!!: 1930 và HMS Crusader (H60) · Xem thêm »

HMS Cygnet (H83)

HMS Cygnet (H83) là một tàu khu trục lớp C được Hải quân Hoàng gia Anh Quốc chế tạo vào đầu những năm 1930.

Mới!!: 1930 và HMS Cygnet (H83) · Xem thêm »

HMS Danae (D44)

HMS Danae (D41) là một tàu tuần dương hạng nhẹ của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc, là chiếc dẫn đầu của lớp ''Danae'' vốn còn được gọi là lớp D. Hoàn tất vào lúc Chiến tranh Thế giới thứ nhất sắp kết thúc, nó đã phục vụ cho Hải quân Hoàng gia trong suốt giai đoạn giữa hai cuộc thế chiến, và với Hải quân Ba Lan trong giai đoạn cuối của Chiến tranh Thế giới thứ hai dưới tên gọi ORP Conrad trước khi bị tháo dỡ vào năm 1948.

Mới!!: 1930 và HMS Danae (D44) · Xem thêm »

HMS Dauntless (D45)

HMS Dauntless (D45) là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp ''Danae'' (vốn còn được gọi là lớp D) của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc.

Mới!!: 1930 và HMS Dauntless (D45) · Xem thêm »

HMS Diomede (D92)

HMS Diomede (D92) là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp ''Danae'' của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc.

Mới!!: 1930 và HMS Diomede (D92) · Xem thêm »

HMS Dorsetshire (40)

HMS Dorsetshire (40) là một tàu tuần dương hạng nặng thuộc lớp ''County'' của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc, thuộc lớp phụ Norfork.

Mới!!: 1930 và HMS Dorsetshire (40) · Xem thêm »

HMS Durban (D99)

HMS Durban (D99) là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp ''Danae'' của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc.

Mới!!: 1930 và HMS Durban (D99) · Xem thêm »

HMS Frobisher (D81)

HMS Frobisher là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc thuộc lớp ''Hawkins''.

Mới!!: 1930 và HMS Frobisher (D81) · Xem thêm »

HMS Glasgow (C21)

HMS Glasgow (21) là một tàu tuần dương hạng nhẹ của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc thuộc lớp Town (1936), từng phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai trước khi được cho ngừng hoạt động và tháo dỡ vào năm 1958.

Mới!!: 1930 và HMS Glasgow (C21) · Xem thêm »

HMS Glorious (77)

HMS Glorious là một tàu sân bay của Hải quân Hoàng gia Anh.

Mới!!: 1930 và HMS Glorious (77) · Xem thêm »

HMS Gloucester (62)

HMS Gloucester (62) là một tàu tuần dương hạng nhẹ của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc thuộc lớp Town (1936), từng phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai và đã bị máy bay ném bom Đức đánh chìm tại Địa Trung Hải vào ngày 22 tháng 5 năm 1942 trong trận Crete với tổn thất 722 người trong tổng số 807 thành viên thủy thủ đoàn.

Mới!!: 1930 và HMS Gloucester (62) · Xem thêm »

HMS Hawkins (D86)

HMS Hawkins (D86) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc thuộc lớp ''Hawkins''.

Mới!!: 1930 và HMS Hawkins (D86) · Xem thêm »

HMS Hood (51)

HMS Hood (51) là chiếc tàu chiến-tuần dương cuối cùng của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc, được xem là niềm tự hào của Hải quân Hoàng gia trong những năm giữa hai cuộc thế chiến và trong giai đoạn đầu của Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và HMS Hood (51) · Xem thêm »

HMS Hotspur (H01)

HMS Hotspur (H01) là một tàu khu trục lớp H được Hải quân Hoàng gia Anh Quốc chế tạo vào giữa những năm 1930.

Mới!!: 1930 và HMS Hotspur (H01) · Xem thêm »

HMS Howe (32)

HMS Howe (32) là chiếc thiết giáp hạm cuối cùng của lớp ''King George V'' được Hải quân Hoàng gia Anh Quốc chế tạo vào lúc Chiến tranh Thế giới thứ hai sắp nổ ra, và kịp hoàn tất để tham gia một số hoạt động trong cuộc chiến này.

Mới!!: 1930 và HMS Howe (32) · Xem thêm »

HMS Inconstant

Sáu tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt, cùng một chiếc khác dự định đặt, cái tên HMS Inconstant.

Mới!!: 1930 và HMS Inconstant · Xem thêm »

HMS Keith (D06)

HMS Keith là một soái hạm khu trục dẫn đầu lớp tàu khu trục B được Hải quân Hoàng gia Anh Quốc chế tạo vào năm 1930.

Mới!!: 1930 và HMS Keith (D06) · Xem thêm »

HMS Kempenfelt (I18)

HMS Kempenfelt (I18) là một tàu khu trục lớp C được Hải quân Hoàng gia Anh Quốc chế tạo vào đầu những năm 1930.

Mới!!: 1930 và HMS Kempenfelt (I18) · Xem thêm »

HMS Manchester (15)

HMS Manchester (15) là một tàu tuần dương hạng nhẹ của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc thuộc lớp Town (1936), từng phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai và đã bị tàu phóng ngư lôi Ý đánh chìm tại Địa Trung Hải vào năm 1942.

Mới!!: 1930 và HMS Manchester (15) · Xem thêm »

HMS Nelson (28)

HMS Nelson (28) là một trong số hai chiếc thiết giáp hạm thuộc lớp ''Nelson'' được chế tạo cho Hải quân Hoàng gia Anh Quốc giữa hai cuộc thế chiến.

Mới!!: 1930 và HMS Nelson (28) · Xem thêm »

HMS Newcastle (C76)

HMS Newcastle (C76) là một tàu tuần dương hạng nhẹ của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc thuộc lớp Town (1936), từng phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai và Chiến tranh Triều Tiên, trước khi được cho ngừng hoạt động và tháo dỡ vào năm 1959.

Mới!!: 1930 và HMS Newcastle (C76) · Xem thêm »

HMS Norfolk (78)

HMS Norfolk (78) là một tàu tuần dương hạng nặng thuộc lớp ''County'' của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc, và là chiếc dẫn đầu cho lớp phụ Norfork, cùng chung với chiếc HMS Dorsetshire (40) trong một kế hoạch dự định bao gồm bốn chiếc.

Mới!!: 1930 và HMS Norfolk (78) · Xem thêm »

HMS Resolution (09)

HMS Resolution (09) là một thiết giáp hạm thuộc lớp ''Revenge'' của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc.

Mới!!: 1930 và HMS Resolution (09) · Xem thêm »

HMS Scourge

Chín tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Scourge.

Mới!!: 1930 và HMS Scourge · Xem thêm »

HMS Sheffield (C24)

HMS Sheffield (C24) là một tàu tuần dương hạng nhẹ của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc thuộc lớp Town (1936), từng phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai, đã đối đầu với nhiều tàu chiến chủ lực Đức; sau chiến tranh nó tiếp tục phục vụ cho đến khi ngừng hoạt động vào năm 1964 và tháo dỡ vào năm 1967.

Mới!!: 1930 và HMS Sheffield (C24) · Xem thêm »

HMS Southampton (83)

HMS Southampton (C83) là một tàu tuần dương hạng nhẹ của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc thuộc lớp Town (1936), từng phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai và đã bị máy bay ném bom Đức đánh chìm ngoài khơi Malta vào ngày 11 tháng 1 năm 1941.

Mới!!: 1930 và HMS Southampton (83) · Xem thêm »

HMS Tiger (1913)

HMS Tiger (1913) là một tàu chiến-tuần dương được Hải quân Hoàng gia Anh Quốc chế tạo ngay trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất, là chiếc duy nhất trong lớp của nó.

Mới!!: 1930 và HMS Tiger (1913) · Xem thêm »

HMS Tyrian

Năm tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được mang cái tên HMS Tyrian.

Mới!!: 1930 và HMS Tyrian · Xem thêm »

HMS Urchin

Năm tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Urchin.

Mới!!: 1930 và HMS Urchin · Xem thêm »

HMS Valiant (1914)

HMS Valiant là một thiết giáp hạm thuộc lớp ''Queen Elizabeth'' của Hải quân Hoàng gia Anh.

Mới!!: 1930 và HMS Valiant (1914) · Xem thêm »

HMS Vindictive (1918)

HMS Vindictive là một tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc được chế tạo từ năm 1916 đến năm 1918.

Mới!!: 1930 và HMS Vindictive (1918) · Xem thêm »

HMS Warspite (03)

HMS Warspite (03) là một thiết giáp hạm thuộc lớp ''Queen Elizabeth'' của Hải quân Hoàng gia Anh.

Mới!!: 1930 và HMS Warspite (03) · Xem thêm »

HMS York (90)

HMS York (90) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc, là chiếc dẫn đầu của lớp ''York''.

Mới!!: 1930 và HMS York (90) · Xem thêm »

Hoàng Đạo Thúy

Hoàng Đạo Thúy (1900–1994) là một nhà cách mạng và nhà hoạt động văn hóa xã hội Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Hoàng Đạo Thúy · Xem thêm »

Hoàng Hữu Đản

Hoàng Hữu Đản (1922-2012) - Nhà văn, dịch giả Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Hoàng Hữu Đản · Xem thêm »

Hoàng Lang

Hoàng Lang tên thật là Phạm Phúc Hiển, sinh năm 1930 tại làng Tân Mỹ Ðông, quận Hóc Môn, tỉnh Gia Ðịnh.

Mới!!: 1930 và Hoàng Lang · Xem thêm »

Hoàng Ngọc Hiến

Hoàng Ngọc Hiến (1930-2011), là nhà lý luận phê bình, và là dịch giả văn học Việt Nam đương đại, nguyên hiệu trưởng Trưởng viết văn Nguyễn Du.

Mới!!: 1930 và Hoàng Ngọc Hiến · Xem thêm »

Hoàng Ngọc Tiêu (Đại tá VNCH)

Hoàng Ngọc Tiêu (1930-2012), nguyên là một sĩ quan cao cấp thuộc Tổng cục Chiến tranh Chính trị trực thuộc Bộ Tổng Tham mưu của Quân lực Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Đại tá.

Mới!!: 1930 và Hoàng Ngọc Tiêu (Đại tá VNCH) · Xem thêm »

Hoàng Quốc Việt

Hoàng Quốc Việt (1905–1992) là một chính khách, đảm nhiệm các vai trò Bí thư Tổng bộ Việt Minh, Chủ tịch Tổng Công đoàn Việt Nam, Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao, Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Bí thư Xứ ủy Bắc Kỳ.

Mới!!: 1930 và Hoàng Quốc Việt · Xem thêm »

Hoàng Tích Chu

Hoàng Tích Chu (1897 - 25 tháng 1 năm 1933) là nhà báo, người có đóng góp lớn trong việc cách tân báo chí Việt Nam đầu thế kỉ XX.

Mới!!: 1930 và Hoàng Tích Chu · Xem thêm »

Hoàng Vân

Hoàng Vân (tên khai sinh: Lê Văn Ngọ, 24 tháng 7 năm 1930 – 4 tháng 2 năm 2018) là nhạc sĩ nhạc đỏ Việt Nam, người được coi là có nhiều sáng tác nhất về các ngành nghề kinh tế và các bài hát của ông đều trở thành bài truyền thống.

Mới!!: 1930 và Hoàng Vân · Xem thêm »

Hoàng Văn Bổn

Hoàng Văn Bổn tên thật là Huỳnh Văn Bản (7/5/1930 - 12/5/2006) sinh tại ấp Long Chiến, xã Bình Long, Quận Tân Uyên, Tỉnh Biên Hòa nay là huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai, là một nhà văn Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Hoàng Văn Bổn · Xem thêm »

Hoàng Văn Thụ

Chân dung Hoàng Văn Thụ tại Hỏa Lò Hà Nội Hoàng Văn Thụ (1909 - 1944) là nhà lãnh đạo cao cấp của Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương, người có đóng góp lớn vào phong trào cách mạng Việt Nam và là nhà thơ cách mạng Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám năm 1945.

Mới!!: 1930 và Hoàng Văn Thụ · Xem thêm »

Hoạt động của Hồ Chí Minh trong giai đoạn 1911-1941

Hoạt động của Hồ Chí Minh trong giai đoạn 1911-1941 là bài về khoảng thời gian khi ông Nguyễn Tất Thành rời bỏ đất nước sang Pháp cho tới khi ông về nước với bí danh là Già Thu đứng đầu đảng Cộng sản Việt Nam, lãnh đạo quần chúng giải phóng đất nước khỏi chế độ pháp thuộc.

Mới!!: 1930 và Hoạt động của Hồ Chí Minh trong giai đoạn 1911-1941 · Xem thêm »

Hokaze (tàu khu trục Nhật)

Hokaze (tiếng Nhật: 帆風) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Minekaze'' được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Nhật Bản ngay sau khi kết thúc Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và Hokaze (tàu khu trục Nhật) · Xem thêm »

Horst Wessel

Horst Ludwig Wessel (9 tháng 10 năm 1907 – 23 tháng 2 năm 1930) là nhà hoạt động Đảng Quốc xã Đức, và là một đội trưởng của lực lượng Xung kích, đã trở thành một liệt sĩ của phong trào quốc xã sau khi bị phe Cộng sản giết chết vào năm 1930.

Mới!!: 1930 và Horst Wessel · Xem thêm »

Hou Yon

Hou Yuon (1930-1975?) là một chiến sĩ cộng sản kỳ cựu tại Campuchia và có nguồn gốc Hoa-Khmer.

Mới!!: 1930 và Hou Yon · Xem thêm »

Huân chương cờ đỏ

Mẫu đầu tiên từ năm 1918-1924 Nguyên soái Vasily Blyukher đeo 4 huân chương cờ đỏ Mẫu mới huân chương cờ đỏ Nguyên soái Timoshenko đeo 4 huân chương cờ đỏ Biểu trưng hải quân Huân chương cờ đỏ (Орден Крaсного Знамени) là huân chương đầu tiên của hồng quân.

Mới!!: 1930 và Huân chương cờ đỏ · Xem thêm »

Huân chương Lenin

Huân chương Lenin (tiếng Nga: Орден Ленина, Orden Lenina), được đặt theo tên của lãnh tụ của Cách mạng tháng Mười Nga Vladimir Ilyich Lenin, là huân chương cao nhất được Liên bang Xô viết trao tặng.

Mới!!: 1930 và Huân chương Lenin · Xem thêm »

Huỳnh Đình Điển

Huỳnh Đình Điển, không rõ năm sinh năm mất, là một chí sĩ và một doanh nhân Việt Nam nổi tiếng thời cận đại.

Mới!!: 1930 và Huỳnh Đình Điển · Xem thêm »

Huỳnh Công Thành

Huỳnh Công Thành (1930-1973), nguyên là sĩ quan Bộ binh cao cấp của Quân lực Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Đại tá.

Mới!!: 1930 và Huỳnh Công Thành · Xem thêm »

Huỳnh Thị Bảo Hòa

Huỳnh Thị Bảo Hòa (1896 - 1982), tên thật là Huỳnh Thị Thái, bút danh là Huỳnh Bảo Hòa hay Huỳnh Thị Bảo Hòa; là một nữ sĩ Việt Nam thời hiện đại.

Mới!!: 1930 và Huỳnh Thị Bảo Hòa · Xem thêm »

Humphrey Bogart

Humphrey DeForest Bogart, thường được biết tới với tên Humphrey Bogart (25 tháng 12 năm 1899 - 14 tháng 1 năm 1957) là một diễn viên huyền thoại của Điện ảnh Hoa Kỳ.

Mới!!: 1930 và Humphrey Bogart · Xem thêm »

Huy chương C.F.Hansen

Huy chương C.F. Hansen (tiếng Đan Mạch: C.F. Hansen Medaillen) là một huy chương của Học viện Mỹ thuật Hoàng gia Đan Mạch (Det Kongelige Akademi for de Skønne Kunster) dành cho những kiến trúc sư Đan Mạch có công trình kiến trúc xuất sắc.

Mới!!: 1930 và Huy chương C.F.Hansen · Xem thêm »

Hyūga (thiết giáp hạm Nhật)

Hyūga (tiếng Nhật: 日向), được đặt tên theo tỉnh Hyūga trên đảo Kyūshū, là một thiết giáp hạm của Hải quân Đế quốc Nhật Bản thuộc lớp ''Ise''.

Mới!!: 1930 và Hyūga (thiết giáp hạm Nhật) · Xem thêm »

Hymenochirus boulengeri

Hymenochirus boulengeri, tiếng Anh thường gọi là Eastern Dwarf Clawed Frog, là một loài ếch thuộc họ Pipidae.

Mới!!: 1930 và Hymenochirus boulengeri · Xem thêm »

Hướng đạo

Hướng đạo (Scouting), hay còn được biết với tên là Phong trào Hướng đạo (Scout Movement), là một phong trào thanh thiếu niên có phạm vi toàn cầu với mục đích được nêu rõ là trợ giúp giới trẻ trong việc phát triển tâm linh, tâm trí và sức khỏe để đóng những vai trò xây dựng trong xã hội.

Mới!!: 1930 và Hướng đạo · Xem thêm »

Hướng đạo Việt Nam

Hướng đạo Việt Nam là một tổ chức thanh thiếu niên được thành lập vào năm 1931 bởi Trưởng Hoàng Đạo Thuý tại Hà Nội.

Mới!!: 1930 và Hướng đạo Việt Nam · Xem thêm »

Hướng Trung Phát

Hướng Trung Phát (1880 - 1931) là một trong những lãnh đạo cấp cao đầu tiên của Đảng Cộng sản Trung Quốc, Tổng Bí thư thứ III của Đảng.

Mới!!: 1930 và Hướng Trung Phát · Xem thêm »

Ibieca

Ibieca là một đô thị trong tỉnh Huesca, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Ibieca · Xem thêm »

Ikazuchi (tàu khu trục Nhật)

''Ikazuchi'' trên đường đi ngoài khơi Trung Quốc, năm 1938 Ikazuchi (tiếng Nhật: 雷) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, thuộc lớp ''Fubuki'', (cũng là chiếc thứ ba trong lớp ''Akatsuki'' nếu như xem đây là một lớp tàu riêng biệt), được chế tạo trong giai đoạn giữa hai cuộc thế chiến.

Mới!!: 1930 và Ikazuchi (tàu khu trục Nhật) · Xem thêm »

Inazuma (tàu khu trục Nhật)

Inazuma (tiếng Nhật: 電) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, thuộc lớp ''Fubuki'', (cũng là chiếc cuối cùng của lớp ''Akatsuki'' nếu như xem đây là một lớp tàu riêng biệt), được chế tạo trong giai đoạn giữa hai cuộc thế chiến.

Mới!!: 1930 và Inazuma (tàu khu trục Nhật) · Xem thêm »

Internazionali BNL d'Italia

Rome Masters (tên chính thức Internazionali BNL d'Italia) là một giải quần vợt được tổ chức hằng năm tại Roma, Ý. Đây là giải đấu nằm trong hệ thống 9 giải ATP World Tour Masters 1000.

Mới!!: 1930 và Internazionali BNL d'Italia · Xem thêm »

Ise (thiết giáp hạm Nhật)

Ise, là chiếc dẫn đầu của lớp ''Ise'' gồm hai chiếc thiết giáp hạm của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, từng tham gia hoạt động tại mặt trận Thái Bình Dương trong Thế Chiến II.

Mới!!: 1930 và Ise (thiết giáp hạm Nhật) · Xem thêm »

Isuerre

Isuerre là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Isuerre · Xem thêm »

Isuzu (tàu tuần dương Nhật)

Isuzu (tiếng Nhật: 五十鈴) là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp ''Nagara'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản.

Mới!!: 1930 và Isuzu (tàu tuần dương Nhật) · Xem thêm »

Itamar Franco

Itamar Augusto Cautiero Franco (28 tháng 6 năm 1930 - 2 tháng 7 năm 2011) là một chính khách Brasil, từng là Tổng thống thứ 33 của Brasil từ ngày 29 tháng 12 năm 1992 đến ngày 1 tháng 1 năm 1995.

Mới!!: 1930 và Itamar Franco · Xem thêm »

J. Leiba

J.

Mới!!: 1930 và J. Leiba · Xem thêm »

Jack Taylor (trọng tài)

John Keith ("Jack") Taylor (21 tháng 4 năm 1930 - 27 tháng 7 năm 2012) là một cựu trọng tài bóng đá người Anh, nổi tiếng vì đã bắt chính trận chung kết FIFA World Cup 1974 nơi mà ông đã phạt hai quả penalty trong vòng 30 phút đầu trận đấu.

Mới!!: 1930 và Jack Taylor (trọng tài) · Xem thêm »

James Baker

James Addison Baker III (sinh ngày 28 tháng 4 năm 1930) là Chánh Văn phòng Nhà Trắng trong nhiệm kỳ đầu tiên của tổng thống Ronald Reagan, Bộ trưởng Ngân khố Hoa Kỳ từ năm 1985 đến năm 1988 trong nhiệm kỳ thứ hai của chính quyền Reagan, và là Ngoại trưởng dưới thời tổng thống George H. W. Bush.

Mới!!: 1930 và James Baker · Xem thêm »

James Irwin

James Benson Irwin (17/3/1930 – 8/8/1991) là một phi hành gia Mỹ.

Mới!!: 1930 và James Irwin · Xem thêm »

Júlio Prestes

Júlio Prestes de Albuquerque (15 tháng 3 năm 1882 - 9 tháng 2 năm 1946) là một nhà thơ, luật sư và chính trị gia người Brazil.

Mới!!: 1930 và Júlio Prestes · Xem thêm »

Jeanne d'Arc (tàu chiến Pháp)

Sáu tàu chiến của Hải quân Pháp từng được đặt cái tên Jeanne d'Arc nhằm vinh danh Joan of Arc.

Mới!!: 1930 và Jeanne d'Arc (tàu chiến Pháp) · Xem thêm »

Jeanne d'Arc (tàu tuần dương Pháp) (1930)

Jeanne d'Arc là một tàu tuần dương hạng nhẹ huấn luyện của Hải quân Pháp, từng hoạt động trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và Jeanne d'Arc (tàu tuần dương Pháp) (1930) · Xem thêm »

Jerome Isaac Friedman

Jerome Isaac Friedman (sinh 28 tháng 3 năm 1930 tại Chicago, Illinois) là nhà vật lý người Mỹ đã đoạt Giải Nobel Vật lý năm 1990 cùng với Henry Kendall và Richard E. Taylor "cho công trình nghiên cứu tiên phong của họ về tán xạ phi đàn hồi sâu của các electron trên các proton và neutron liên kết, là công trình có tầm quan trọng thiết yếu cho sự phát triển của mô hình quark trong ngành vật lý hạt".

Mới!!: 1930 và Jerome Isaac Friedman · Xem thêm »

Jesús López Pacheco

Jesús López Pacheco (1930-1997) là nhà thơ, nhà văn, nhà viết kịch, nhà viết tiểu luận Tây Ban Nha, sinh ở Madrid, España.

Mới!!: 1930 và Jesús López Pacheco · Xem thêm »

Jintsū (tàu tuần dương Nhật)

Jintsū (tiếng Nhật: 神通) là một tàu tuần dương hạng nhẹ của Hải quân Đế quốc Nhật Bản thuộc lớp ''Sendai''.

Mới!!: 1930 và Jintsū (tàu tuần dương Nhật) · Xem thêm »

Johannes Blaskowitz

Johannes Albrecht Blaskowitz (10 tháng 7 năm 1883 – 5 tháng 2 năm 1948) là một Đại tướng quân đội Đức Quốc xã trong Chiến tranh thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và Johannes Blaskowitz · Xem thêm »

John Masefield

John Edward Masefield (1 tháng 6 năm 1878 - 12 tháng 5 năm 1967) là nhà thơ, nhà văn Anh.

Mới!!: 1930 và John Masefield · Xem thêm »

John von Neumann

John von Neumann (Neumann János; 28 tháng 12 năm 1903 – 8 tháng 2 năm 1957) là một nhà toán học người Mỹ gốc Hungary và là một nhà bác học thông thạo nhiều lĩnh vực đã đóng góp vào vật lý lượng tử, giải tích hàm, lý thuyết tập hợp, kinh tế, khoa học máy tính, giải tích số, động lực học chất lưu, thống kê và nhiều lĩnh vực toán học khác.

Mới!!: 1930 và John von Neumann · Xem thêm »

José Mendes Cabeçadas

José Mendes Cabeçadas Júnior,, được biết nhiều với tên Mendes Cabeçadas (19 tháng 8 năm 1883 tại Loulé – 11 tháng 6 năm 1965 tại Lisbon), là Hội viên Tam Điểm, người theo chủ nghĩa cộng hoà và sĩ quan hải quân người Bồ Đào Nha, có vai trò can trọng trong các phong trào cách mạng cho sự bắt đầu và kết thúc Đệ nhất Cộng hoà Bồ Đào Nha: Cách mạng 5 tháng 10 năm 1910 và Đảo chính 28 tháng 5 năm 1926.

Mới!!: 1930 và José Mendes Cabeçadas · Xem thêm »

José Sarney

José Sarney de Araújo Costa (sinh ngày 24 tháng 4 năm 1930; tên khai sinh là José Ribamar Ferreira de Araújo Costa) là một chính trị gia, luật sư và nhà văn người Brazil từng là Tổng thống thứ 31 của Brazil từ ngày 15 tháng 3 năm 1985 đến ngày 15 tháng 3 năm 1990.

Mới!!: 1930 và José Sarney · Xem thêm »

K (lớp tàu tuần dương)

Lớp tàu tuần dương K là một lớp tàu tuần dương hạng nhẹ của Hải quân Đức được chế tạo trong giai đoạn giữa hai cuộc thế chiến.

Mới!!: 1930 và K (lớp tàu tuần dương) · Xem thêm »

Kaiser (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Kaiser là một lớp bao gồm năm thiết giáp hạm của Hải quân Đế quốc Đức trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và Kaiser (lớp thiết giáp hạm) · Xem thêm »

Kako (tàu tuần dương Nhật)

Kako (tiếng Nhật: 加古) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Đế quốc Nhật Bản hoạt động trong giai đoạn từ sau Đệ Nhất thế chiến đến Đệ Nhị thế chiến, là chiếc thứ hai trong tổng số hai chiếc thuộc lớp ''Furutaka''.

Mới!!: 1930 và Kako (tàu tuần dương Nhật) · Xem thêm »

Kalevi Sorsa

Taisto Kalevi Sorsa (21 tháng 12 năm 1930 – 16 tháng 1 năm 2004) là chính trị gia Phần Lan giữ chức Thủ tướng Phần Lan ba lần: 1972–1975, 1977–1979 and 1982–1987.

Mới!!: 1930 và Kalevi Sorsa · Xem thêm »

Kamikaze (tàu khu trục Nhật) (1922)

Kamikaze (tiếng Nhật: 神風) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, là chiếc dẫn đầu của lớp ''Kamikaze'' bao gồm chín chiếc được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Mới!!: 1930 và Kamikaze (tàu khu trục Nhật) (1922) · Xem thêm »

Karl Heinrich von der Goltz

Karl Heinrich Hermann Ludolf Bonaventura Graf von der Goltz (19 tháng 11 năm 1803 tại Groß-Teschendorf, huyện Riesenburg – 27 tháng 1 năm 1881 tại Potsdam) là một Trung tướng quân đội Phổ, từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Đức-Đan Mạch (1864) và phục vụ trong nước vào thời gian Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Mới!!: 1930 và Karl Heinrich von der Goltz · Xem thêm »

Karl Popper

Sir Karl Popper (28 tháng 6 năm 1902 – 17 tháng 9 năm 1994) là một nhà triết học người Áo, người đề xuất các ý tưởng về một xã hội mở, một xã hội mà ở đó sự bất đồng chính kiến được chấp nhận và đó được xem như một tiền đề để tiến tới việc xây dựng một xã hội hoàn thiện.

Mới!!: 1930 và Karl Popper · Xem thêm »

Karl von Prittwitz und Gaffron

Gia huy của Gia đình von Prittwitz und Gaffron Karl Heinrich Hans Wenzel von Prittwitz und Gaffron (5 tháng 12 năm 1833 tại Berlin – 27 tháng 12 năm 1890 tại Görlitz) là một Thiếu tướng quân đội Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Mới!!: 1930 và Karl von Prittwitz und Gaffron · Xem thêm »

Köln (tàu tuần dương Đức)

Köln là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp tàu tuần dương K được Hải quân Đức đưa ra hoạt động giữa hai cuộc thế chiến.

Mới!!: 1930 và Köln (tàu tuần dương Đức) · Xem thêm »

Kẻ giết người hàng loạt

Chữ xiênChân dung kẻ giết người hàng loạt Sigvard Thurneman Kẻ giết người hàng loạt là người giết từ ba người trở lên trong một giai đoạn hơn ba mươi ngày, với một giai đoạn "xả hơi" giữa mỗi vụ giết người, và động cơ giết hại của họ phần lớn dựa trên sự thoả mãn tâm lý.

Mới!!: 1930 và Kẻ giết người hàng loạt · Xem thêm »

Kế Sách

nhỏ Kế Sách là một huyện của tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Kế Sách · Xem thêm »

Khai Trí Tiến Đức

Học giả Phạm Quỳnh Hội Khai Trí Tiến Đức, còn được gọi là hội AFIMA (viết tắt nguyên tên tiếng Pháp của hội l'Association pour la Formation Intellectuelle et Morale des Annamites) là một hiệp hội tư lập với chủ trương giao lưu văn hóa giữa trào lưu Tây học và học thuật truyền thống Việt Nam vào đầu thế kỷ 20 (1919-1945).

Mới!!: 1930 và Khai Trí Tiến Đức · Xem thêm »

Khái Hưng

Khái Hưng Khái Hưng (1896 - 1947) là một nhà văn Việt Nam nổi tiếng.

Mới!!: 1930 và Khái Hưng · Xem thêm »

Không quân Xô viết

Không quân Xô viết, cũng còn được biết đến dưới tên gọi tắt là VVS, chuyển tự từ tiếng Nga là: ВВС, Военно-воздушные силы (Voenno-Vozdushnye Sily), đây là tên gọi chỉ định của quân chủng không quân trong Liên bang Xô viết trước đây.

Mới!!: 1930 và Không quân Xô viết · Xem thêm »

Khởi nghĩa Yên Bái

Khởi nghĩa Yên Bái (chính tả cũ: Tổng khởi-nghĩa Yên-báy) là một cuộc nổi dậy bằng vũ trang bùng phát tại Yên Bái, một phần trong cuộc khởi nghĩa do Việt Nam Quốc dân Đảng (VNQDĐ) tổ chức và lãnh đạo nhằm đánh chiếm một số tỉnh và thành phố trọng yếu của miền Bắc Việt Nam vào ngày 10 tháng 2 năm 1930.

Mới!!: 1930 và Khởi nghĩa Yên Bái · Xem thêm »

Khmer Issarak

Khmer Issarak đã chọn một lá cờ nền màu đỏ với hình bóng Angkor Wat có năm ngọn tháp màu vàng. Lá cờ này về sau được KUFNS lấy làm quốc kỳ chính thức của nước Cộng hòa Nhân dân Campuchia.Margaret Slocomb, ''The People's Republic of Kampuchea, 1979-1989: The revolution after Pol Pot'' ISBN 9789749575345 Khmer Issarak (Khmer: ខ្មែរឥស្សរៈ; nghĩa là Khmer Độc Lập) là một phong trào chính trị chủ nghĩa dân tộc Khmer chống Pháp xuất hiện vào năm 1945 với sự ủng hộ của chính phủ Thái Lan.

Mới!!: 1930 và Khmer Issarak · Xem thêm »

Khoa học về đất đai

Khoa học về đất đai là môn khoa học nghiên cứu đất, coi đối tượng nghiên cứu này như là một tài nguyên thiên nhiên trên bề mặt Trái Đất, nghiên cứu khoa học đất bao gồm nghiên cứu hình thành, phân loại và xây dựng bản đồ đất; các thuộc tính vật lý, hóa học, sinh học, và độ phì nhiêu của đất; cũng như nghiên cứu các thuộc tính này trong mối liên hệ với việc sử dụng và quản lý đất đai...

Mới!!: 1930 và Khoa học về đất đai · Xem thêm »

Kiên Giang

Kiên Giang là một tỉnh ven biển thuộc đồng bằng sông Cửu Long ở miền Nam Việt Nam, với phần lớn diện tích của tỉnh thuộc địa bàn tỉnh Rạch Giá trước đó.

Mới!!: 1930 và Kiên Giang · Xem thêm »

Kikuzuki (tàu khu trục Nhật) (1926)

Kikuzuki (tiếng Nhật: 菊月) là một tàu khu trục hạng nhất thuộc lớp ''Mutsuki'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, bao gồm mười hai chiếc được chế tạo sau Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và Kikuzuki (tàu khu trục Nhật) (1926) · Xem thêm »

King George V (lớp thiết giáp hạm) (1939)

Lớp King George V là lớp thiết giáp hạm áp chót được hoàn tất bởi Hải quân Hoàng gia Anh Quốc.

Mới!!: 1930 và King George V (lớp thiết giáp hạm) (1939) · Xem thêm »

Kinh tế México

Kinh tế Mexico là một trong những nền kinh tế lớn nhất thế giới, đứng thứ 15 trên thế giới.

Mới!!: 1930 và Kinh tế México · Xem thêm »

Kinh tế Thụy Điển

Kinh tế Thụy Điển là một nền kinh tế hỗn hợp tiên tiến, hướng ngoại và có ngành khai thác tài nguyên phát triển.

Mới!!: 1930 và Kinh tế Thụy Điển · Xem thêm »

Kinu (tàu tuần dương Nhật)

Kinu (tiếng Nhật: 鬼怒) là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp ''Nagara'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản.

Mới!!: 1930 và Kinu (tàu tuần dương Nhật) · Xem thêm »

Kinugasa (tàu tuần dương Nhật)

là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, là chiếc thứ hai trong lớp ''Aoba'' bao gồm hai chiếc.

Mới!!: 1930 và Kinugasa (tàu tuần dương Nhật) · Xem thêm »

Kirishima (thiết giáp hạm Nhật)

Kirishima (tiếng Nhật: 霧島) là một thiết giáp hạm của Hải quân Đế quốc Nhật Bản thuộc lớp ''Kongō'' từng hoạt động trong Thế Chiến II và bị đánh chìm trong trận Hải chiến Guadalcanal.

Mới!!: 1930 và Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) · Xem thêm »

Kisaragi (tàu khu trục Nhật) (1925)

Kisaragi (tiếng Nhật: 如月) là một tàu khu trục hạng nhất thuộc lớp ''Mutsuki'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, bao gồm mười hai chiếc được chế tạo sau Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và Kisaragi (tàu khu trục Nhật) (1925) · Xem thêm »

Kiso (tàu tuần dương Nhật)

Kiso (tiếng Nhật: 木曽) là một tàu tuần dương hạng nhẹ của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, là chiếc thứ năm và là chiếc cuối cùng trong lớp ''Kuma'' class, và đã từng hoạt động trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và Kiso (tàu tuần dương Nhật) · Xem thêm »

Kitakami (tàu tuần dương Nhật)

Kitakami (tiếng Nhật: 北上) là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp ''Kuma'' từng hoạt động cho Hải quân Đế quốc Nhật Bản trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và Kitakami (tàu tuần dương Nhật) · Xem thêm »

Kobzar

Bia tưởng niệm những người hát rong bị tử hình ở Kharkiv, Ukraina Những người hát rong ở Kharkiv, Ukraina Kobzar (tiếng Ukraina: кобзар) là người hát rong ở Ukraina, thường là người lính Cô-dắc bị mù hát những bài hát tự sáng tác và sử dụng các nhạc cụ dân tộc như kobza hoặc bandura.

Mới!!: 1930 và Kobzar · Xem thêm »

Kuma (tàu tuần dương Nhật)

Kuma (tiếng Nhật: 球磨) là một tàu tuần dương hạng nhẹ của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, là chiếc dẫn đầu trong lớp của nó bao gồm năm chiếc.

Mới!!: 1930 và Kuma (tàu tuần dương Nhật) · Xem thêm »

Kurt Gödel

Kurt Gödel (28 tháng 4 năm 1906 – 14 tháng 1 năm 1978) là một nhà toán học và logic học nổi tiếng người Áo, người đã được tờ tạp chí danh tiếng Times bình chọn là nhà toán học lớn nhất thế kỷ 20.

Mới!!: 1930 và Kurt Gödel · Xem thêm »

Kyösti Kallio

Kyösti Kallio (10 tháng 4 năm 1873 - 19 tháng 12 năm 1940) là Tổng thống thứ tư của Phần Lan (1937-1940).

Mới!!: 1930 và Kyösti Kallio · Xem thêm »

La Galissonnière (lớp tàu tuần dương)

Lớp tàu tuần dương La Galissonnière là một nhóm sáu tàu tuần dương hạng nhẹ được đưa vào hoạt động cùng Hải quân Pháp trong những năm 1930.

Mới!!: 1930 và La Galissonnière (lớp tàu tuần dương) · Xem thêm »

Ladislao Diwa

Ladislao Diwa y Nocon (27 tháng 6 năm 1863 - 12 tháng 3 năm 1930) là một nhà yêu nước người Philippines, một trong số những người sáng lập ra tổ chức Katipunan khởi xướng cuộc Cách mạng Philippines chống lại Thực dân Tây Ban Nha năm 1896.

Mới!!: 1930 và Ladislao Diwa · Xem thêm »

Lamasón

Lamasón là một đô thị thuộc cộng đồng tự trị Cantabria, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Lamasón · Xem thêm »

Lan Khai

Lan Khai (24 tháng 6 năm 1906 – 1945), tên thật: Nguyễn Đình Khải, là nhà văn Việt Nam thời tiền chiến.

Mới!!: 1930 và Lan Khai · Xem thêm »

Laredo, Cantabria

Laredo là một đô thị thuộc cộng đồng tự trị Cantabria, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Laredo, Cantabria · Xem thêm »

Las Vegas, Nevada

Cảnh sa mạc điển hình ở khu vực Las Vegas. Las Vegas về đêm Las Vegas; là thành phố đông dân nhất ở tiểu bang Nevada, là thủ phủ của quận Clark, và là một thành phổ nghỉ dưỡng, đánh bạc và ẩm thực nổi tiếng thế giới.

Mới!!: 1930 và Las Vegas, Nevada · Xem thêm »

Lauri Ingman

Lars (Lauri) Johannes Ingman (30 tháng 6 năm 1868 – 25 tháng 10 năm 1934) nhà thần học, giám mục và chính trị gia Phần Lan.

Mới!!: 1930 và Lauri Ingman · Xem thêm »

Layana

Layana là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Layana · Xem thêm »

Làng Thủy Ba

Lưới sót - vũ khí bắt cọp của người Thủy Ba Làng Thủy Ba (thuộc xã Vĩnh Thủy, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị) nổi tiếng khắp nước và thế giới về nghề bắt sống cọp.

Mới!!: 1930 và Làng Thủy Ba · Xem thêm »

Lão Xá

Lão Xá (3 tháng 2 năm 1899 - 24 tháng 8 năm 1966), nguyên danh Thư Khánh Xuân (舒慶春), tự Xá Dư (舍予) là một văn sĩ Trung Hoa.

Mới!!: 1930 và Lão Xá · Xem thêm »

Lê Đức Bình

Lê Đức Bình (1930-2005) nguyên Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam 3 khóa V, VI và VII và là Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Hải Hưng từ tháng 10 năm 1986.

Mới!!: 1930 và Lê Đức Bình · Xem thêm »

Lê Đức Thọ

Lê Đức Thọ, tên khai sinh Phan Đình Khải, (10 tháng 10 năm 1911 theo số liệu chính thức, 30 tháng 12 năm 1911 theo gia phả (xem ở dưới)– 13 tháng 10 năm 1990) là chính khách Việt Nam, giữ chức Trưởng ban Tổ chức Trung ương, phụ trách nhân sự của Đảng Cộng sản Việt Nam suốt một thời kỳ dài 1956-1982, trực tiếp phụ trách đoàn ngoại giao Việt Nam đàm phán với Mỹ về Hiệp định Paris.

Mới!!: 1930 và Lê Đức Thọ · Xem thêm »

Lê Công Phước

Lê Công Phước (1901-1950) là một tay chơi nổi tiếng ở miền Nam những năm của thập niên 1920, 1930.

Mới!!: 1930 và Lê Công Phước · Xem thêm »

Lê Duẩn

Lê Duẩn (1907–1986) là Bí thư Thứ nhất Trung ương Đảng Lao động Việt Nam từ 1960 đến 1976, Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam từ 1976 đến 1986.

Mới!!: 1930 và Lê Duẩn · Xem thêm »

Lê Dư

Lê Dư (? - 1967), tên thật là Lê Đăng Dư, hiệu Sở Cuồng; là nhà nghiên cứu lịch sử và văn học Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Lê Dư · Xem thêm »

Lê Hồng Sơn (nhà cách mạng)

Lê Hồng Sơn (1899 - 1933) là nhà cách mạng chống Pháp, người hỗ trợ cho Phạm Hồng Thái trong kế hoạch mưu sát toàn quyền Đông dương Merlin.

Mới!!: 1930 và Lê Hồng Sơn (nhà cách mạng) · Xem thêm »

Lê Hoàng Chung

Lê Hoàng Chung (sinh năm 1930) là một nhạc sĩ kiêm nhà thơ Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Lê Hoàng Chung · Xem thêm »

Lê Hoàng Long

Lê Hoàng Long (sinh 1930) là một nhạc sĩ Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Lê Hoàng Long · Xem thêm »

Lê Hoằng Mưu

Lê Hoằng Mưu (1879-1941) có sách ghi là Lê Hoàng Mưu, bút hiệu Mộng Huê Lầu (đảo các mẫu tự họ tên); là nhà văn, nhà báo Việt Nam trong những năm đầu của thế kỷ 20.

Mới!!: 1930 và Lê Hoằng Mưu · Xem thêm »

Lê Mao

Lê Mao, hay còn gọi Lê Viết Mao (1903-1931), bí danh là Cát, là nhà cách mạng Việt Nam, một trong những người lãnh đạo phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh.

Mới!!: 1930 và Lê Mao · Xem thêm »

Lê Mộng Nguyên

Nhạc sĩ Lê Mộng Nguyên (1930 -) là tác giả ca khúc nổi tiếng Trăng mờ bên suối.

Mới!!: 1930 và Lê Mộng Nguyên · Xem thêm »

Lê Minh Bằng

Lê Minh Bằng là một nhóm nhạc thành lập năm 1959 và hoạt động đến năm 1975, tên lấy từ nghệ danh ghép của ba nhạc sĩ thành viên: Lê Dinh, Minh Kỳ và Anh Bằng.

Mới!!: 1930 và Lê Minh Bằng · Xem thêm »

Lê Thiết Hùng

Thiếu tướng Lê Thiết Hùng (1908 – 1986) nhà hoạt động cách mạng, được xem là vị tướng được phong quân hàm đầu tiên của Quân đội Nhân dân Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Lê Thiết Hùng · Xem thêm »

Lê Văn Đệ (họa sĩ)

Lê Văn Đệ (1906-1966) là một họa sĩ Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Lê Văn Đệ (họa sĩ) · Xem thêm »

Lê Văn Hiến

Lê Văn Hiến (1904-1997) là nhà cách mạng, chính trị gia, nguyên Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ Lao động Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Đại biểu Quốc hội khóa I, II, III.

Mới!!: 1930 và Lê Văn Hiến · Xem thêm »

Lê Văn Hoạch

Lê Văn Hoạch Bác sĩ Lê Văn Hoạch (1896–1978) là Thủ tướng Cộng hòa tự trị Nam Kỳ từ tháng 11 năm 1946 đến tháng 9 năm 1947.

Mới!!: 1930 và Lê Văn Hoạch · Xem thêm »

Lê Văn Lương

Lê Văn Lương (1912-1995) là một chính trị gia Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Lê Văn Lương · Xem thêm »

Lê Văn Trung (Quyền Giáo Tông)

Quyền Giáo tông Lê Văn Trung (1876-1934), thánh danh là Thượng Trung Nhựt, là một trong những nhà lãnh đạo tôn giáo Cao Đài, có những đóng góp quan trọng trong giai đoạn hình thành và phát triển của tôn giáo này.

Mới!!: 1930 và Lê Văn Trung (Quyền Giáo Tông) · Xem thêm »

Lê Văn Trương

Lê Văn Trương (1906-1964), bút hiệu Cô Lý, là nhà báo, nhà văn Việt Nam thời tiền chiến.

Mới!!: 1930 và Lê Văn Trương · Xem thêm »

Lễ hoa hồng Portland

Công viên Bến sông Tom McCall ở trung tâm thành phố Portland vào dịp Lễ Hoa hồng 2007; phía bên phải là sông Willamette "Hạm đội Lễ Hoa hồng" 2006 đang neo ở Công viên Bến sông Tom McCall Lễ Hoa hồng Portland (Portland Rose Festival) là một lễ hội dân sự hàng năm được tổ chức trong tháng sáu tại Portland, Oregon.

Mới!!: 1930 và Lễ hoa hồng Portland · Xem thêm »

Lịch sử Đức

Từ thời kỳ cổ đại, nước Đức đã có các bộ lạc người German cư ngụ.

Mới!!: 1930 và Lịch sử Đức · Xem thêm »

Lịch sử phần cứng máy tính

Phần cứng máy tính là nền tảng cho xử lý thông tin (sơ đồ khối). Lịch sử phần cứng máy tính bao quát lịch sử của phần cứng máy tính, kiến trúc của nó, và những ảnh hưởng đối với phần mềm.

Mới!!: 1930 và Lịch sử phần cứng máy tính · Xem thêm »

Lịch sử Việt Nam

Lịch sử Việt Nam nếu tính từ lúc có mặt con người sinh sống thì đã có hàng vạn năm trước công nguyên, còn tính từ khi cơ cấu nhà nước được hình thành thì mới khoảng từ năm 2879 TCN.

Mới!!: 1930 và Lịch sử Việt Nam · Xem thêm »

Lớp tàu khu trục A

Lớp tàu khu trục A là một hải đội bao gồm tám tàu khu trục được chế tạo cho Hải quân Hoàng gia Anh Quốc trong Chương trình Hải quân 1927.

Mới!!: 1930 và Lớp tàu khu trục A · Xem thêm »

Lớp tàu khu trục B

Lớp tàu khu trục B bao gồm chín tàu khu trục của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc, được đặt hàng như một phần của Dự trù Ngân sách Hải quân 1928, được hạ thủy vào năm 1930 và nhập biên chế vào năm 1931.

Mới!!: 1930 và Lớp tàu khu trục B · Xem thêm »

Lớp tàu khu trục C và D

Lớp tàu khu trục C và D là một nhóm 14 tàu khu trục được Hải quân Hoàng gia Anh Quốc chế tạo vào đầu những năm 1930.

Mới!!: 1930 và Lớp tàu khu trục C và D · Xem thêm »

Lý Đức Quân

Lý Đức Quân (1930-1973), nguyên là một sĩ quan Bộ binh cao cấp của Quân lực Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Đại tá.

Mới!!: 1930 và Lý Đức Quân · Xem thêm »

Lý Lập Tam

Lý Lập Tam (Tiếng Trung: 李立三; bính âm: Lǐ Lìsān) (1899-1967) là một nhà lãnh đạo cấp cao của Đảng Cộng sản Trung Quốc trong giai đoạn đầu, là người nắm thực quyền lãnh đạo Đảng Cộng sản Trung Quốc trong thời gian 1928-1930 Lý Lập Tam sinh năm 1899 tại tỉnh Hồ Nam Trung Quốc.

Mới!!: 1930 và Lý Lập Tam · Xem thêm »

Le Corbusier

Le Corbusier (6 tháng 10 năm 1887 – 27 tháng 8 năm 1965) là một kiến trúc sư người Thụy Sĩ và Pháp nổi tiếng thế giới.

Mới!!: 1930 và Le Corbusier · Xem thêm »

Le Plus Grand Français de tous les temps

Le Plus Grand Français de tous les temps (Những người Pháp vĩ đại nhất mọi thời) là một chương trình bầu chọn do đài France 2 tổ chức năm 2005 để tìm ra 100 người Pháp được coi là vĩ đại nhất trong lịch s. Chương trình này được thực hiện mô phỏng theo chương trình 100 Greatest Britons của đài BBC.

Mới!!: 1930 và Le Plus Grand Français de tous les temps · Xem thêm »

Leo Hendrick Baekeland

Leo Hendrick Baekeland Leo Hendrick Baekeland (14 tháng 11 năm 1863 – 23 tháng 2 năm 1944) là nhà hoá học người Mỹ gốc Bỉ.

Mới!!: 1930 và Leo Hendrick Baekeland · Xem thêm »

Leopold của Bayern

Leopold Maximilian Joseph Maria Arnulf, Vương tử của Bayern (9 tháng 2 năm 1846 – 28 tháng 9 năm 1930), sinh ra tại München, là con trai của Vương tử Nhiếp chính Luitpold của Bayern (1821 – 1912) và người vợ của ông này là Đại Công nương Augusta của Áo (1825 – 1864).

Mới!!: 1930 và Leopold của Bayern · Xem thêm »

Leptodactylus natalensis

Leptodactylus natalensis là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae.

Mới!!: 1930 và Leptodactylus natalensis · Xem thêm »

Lexington (lớp tàu sân bay)

Lớp tàu sân bay Lexington bao gồm hai chiếc tàu sân bay hạm đội hoạt động đầu tiên của Hải quân Hoa Kỳ.

Mới!!: 1930 và Lexington (lớp tàu sân bay) · Xem thêm »

Liérganes

Liérganes là một đô thị thuộc cộng đồng tự trị Cantabria, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Liérganes · Xem thêm »

Liên đoàn bóng đá Alagoas

Liên đoàn bóng đá Alagoas (Federação Alagoana de Futebol), được thành lập ngày 14 tháng 3 năm 1927, là một cơ quan quản lý các giải đấu bóng đá chính thức tại bang Alagoas, Brasil, với giải đấu cao nhất là Campeonato Alagoano và các giải hạng dưới.

Mới!!: 1930 và Liên đoàn bóng đá Alagoas · Xem thêm »

Liendo

Liendo là một đô thị thuộc cộng đồng tự trị Cantabria, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Liendo · Xem thêm »

Limpias

Limpias là một đô thị thuộc cộng đồng tự trị Cantabria, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Limpias · Xem thêm »

Llers

Llers là một đô thị trong ‘‘comarca’’ Alt Empordà, Girona, Catalonia, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Llers · Xem thêm »

Loài xâm lấn

danh sách 100 loài xâm lấn tồi tệ nhất, chúng hủy diệt hệ thực vật ở những nơi chúng sinh sống, nơi không có thiên dịch kiểm soát số lượng, chúng nặng từ 160 tới 240 kg Một thảm thực vật xâm lấn ở Mỹ Cỏ tranh Các loài xâm lấn, còn được gọi là loài ngoại lai xâm hại hoặc chỉ đơn giản là giống nhập ngoại, loài ngoại lai là một cụm từ chỉ về những loài động vật, thực vật hệ được du nhập từ một nơi khác vào vùng bản địa và nhanh chóng sinh sôi, nảy nở một cách khó kiểm soát trở thành một hệ động thực vật thay thế đe dọa nghiêm trọng đến hệ động thực vật bản địa đe dọa đa dạng sinh học.

Mới!!: 1930 và Loài xâm lấn · Xem thêm »

Lobera de Onsella

Lobera de Onsella là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Lobera de Onsella · Xem thêm »

Lon Non

Lon Non (1930 – 1975) là chính trị gia và sĩ quan quân đội Campuchia từng nắm giữ nhiều chức vụ quan trọng và có những hoạt động chính trị nổi bật trong suốt thời kỳ Cộng hòa Khmer.

Mới!!: 1930 và Lon Non · Xem thêm »

Long Phú

Long Phú là một huyện của tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Long Phú · Xem thêm »

Long Xuyên

Long Xuyên là thành phố tỉnh lỵ của tỉnh An Giang, thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Long Xuyên · Xem thêm »

Longás

Longás là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Longás · Xem thêm »

Los Corrales de Buelna

Los Corales de Buelna là một đô thị thuộc cộng đồng tự trị Cantabria, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Los Corrales de Buelna · Xem thêm »

Louis Durey

Louis Durey (1888-1979) là nhà soạn nhạc, nhà phê bình âm nhạc người Pháp.

Mới!!: 1930 và Louis Durey · Xem thêm »

Louis MacNeice

Louis MacNeice Frederick Louis MacNeice (12 tháng 9 năm 1907 – 3 tháng 9 năm 1963) – nhà thơ, nhà văn, nhà viết kịch người Ireland sáng tác bằng tiếng Anh.

Mới!!: 1930 và Louis MacNeice · Xem thêm »

Loveland, Ohio

Loveland (IPA:, như "lấp-lân") là thành phố thuộc ba quận Hamilton, Clermont, và Warren ở vùng tây nam Ohio (Hoa Kỳ).

Mới!!: 1930 và Loveland, Ohio · Xem thêm »

Ludwig Mies van der Rohe

Ludwig Mies van der Rohe (27 tháng 3 năm 1886 – 19 tháng 8 năm 1969) là một kiến trúc sư nổi tiếng thế giới người Đức.

Mới!!: 1930 và Ludwig Mies van der Rohe · Xem thêm »

Luena, Cantabria

Luena là một đô thị thuộc cộng đồng tự trị Cantabria, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Luena, Cantabria · Xem thêm »

Luesia

Luesia là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Luesia · Xem thêm »

Luigi Facta

Luigi Facta (16 tháng 11 năm 1861, Pinerolo, Tỉnh Turin - 5 Tháng Mười Một, 1930, Pinerolo) là một chính trị gia Ý, nhà báo và là Thủ tướng cuối cùng của Italy trước khi lãnh đạo của Benito Mussolini.

Mới!!: 1930 và Luigi Facta · Xem thêm »

Lygodactylus decaryi

Lygodactylus decaryi là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: 1930 và Lygodactylus decaryi · Xem thêm »

Lưu Cầu (nhạc sĩ)

Lưu Cầu (1930-2013), tên khai sinh là Nguyễn Hoàn Cầu, là nhạc sĩ người Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Lưu Cầu (nhạc sĩ) · Xem thêm »

Lưu Tuyết Am

Lưu Tuyết Am (giản thể: 刘雪庵 - phồn thể: 劉雪庵 - Bính âm: Liú xuĕān) (1905 - 1985) là một nhạc sĩ, giảng viên âm nhạc Tứ Xuyên, Trùng Khánh.

Mới!!: 1930 và Lưu Tuyết Am · Xem thêm »

Lương Khánh Thiện

Lương Khánh Thiện (1903 - ngày 1 tháng 9 năm 1941) nhà hoạt động chính trị, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Ủy viên Xứ ủy Bắc kỳ, Bí thư Thành ủy Hà Nội.

Mới!!: 1930 và Lương Khánh Thiện · Xem thêm »

M1 (xe tăng hạng nhẹ)

M1 là tên một loại xe tăng hạng nhẹ (light tank) được các sư đoàn kỵ binh Mỹ sử dụng trong những năm 1930.

Mới!!: 1930 và M1 (xe tăng hạng nhẹ) · Xem thêm »

Maeda Toshinari

Hầu tước sinh ngày 5 tháng 6 năm 1885 và mất ngày 5 tháng 9 năm 1942, là một Đại tướng Lục quân Đế quốc Nhật Bản, chỉ huy đầu tiên của quân đội Nhật ở phía bắc đảo Borneo (Sarawak, Brunei, Labuan, và Bắc Borneo) trong Chiến tranh thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và Maeda Toshinari · Xem thêm »

Mafia

lire en ligne.

Mới!!: 1930 và Mafia · Xem thêm »

Mafia: The City of Lost Heaven

Mafia: The City of Lost Heaven (còn gọi là Mafia, Mafia I để phân biệt với bản II phát hành tháng 8/2010) là tên một loại game bắn súng hành động tự do góc nhìn người thứ ba được phát hành vào năm 2002 trên hệ máy tính cá nhân(PC).

Mới!!: 1930 và Mafia: The City of Lost Heaven · Xem thêm »

Mahatma Gandhi

Mahātmā Gāndhī (2 tháng 10 năm 1869 – 30 tháng 1 năm 1948), nguyên tên đầy đủ là Mohandas Karamchand Gandhi (Devanagari: मोहनदास करमचन्द गांधी; Gujarati: મોહનદાસ કરમચંદ ગાંધી), là anh hùng dân tộc Ấn Độ, đã chỉ đạo cuộc kháng chiến chống chế độ thực dân của Đế quốc Anh và giành độc lập cho Ấn Độ với sự ủng hộ của hàng triệu người dân.

Mới!!: 1930 và Mahatma Gandhi · Xem thêm »

Mahembea hewitti

Mahembea hewitti là một loài nhện trong họ Araneidae.

Mới!!: 1930 và Mahembea hewitti · Xem thêm »

Mai Năng

Mai Năng – tên thật Tạ Văn Thiều là một cựu quân nhân Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Mai Năng · Xem thêm »

Malcolm Fraser

Malcolm Fraser (21 tháng 5 năm 1930 – 20 tháng 3 năm 2015) là thủ tướng Úc thứ 22, nhiệm kỳ kéo dài 7 năm, 4 tháng từ ngày 11 tháng 11 năm 1975 đến ngày 11 tháng 3 năm 1983.

Mới!!: 1930 và Malcolm Fraser · Xem thêm »

Mammillaria microhelia

Mammillaria microhelia là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae.

Mới!!: 1930 và Mammillaria microhelia · Xem thêm »

Manchester City F.C.

Câu lạc bộ bóng đá Manchester City (tiếng Anh: Manchester City Football Club) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp, đặt trụ sở tại thành phố Manchester, nước Anh.

Mới!!: 1930 và Manchester City F.C. · Xem thêm »

Mannheim

Tháp nước Mannheim, biểu tượng của thành phố Mannheim, với dân số vào khoảng 320.000 người, là thành phố lớn thứ hai của bang Baden-Württemberg sau Stuttgart, nằm ở phía Tây nước Cộng hòa Liên bang Đức.

Mới!!: 1930 và Mannheim · Xem thêm »

Marcel Aymé

Marcel Aymé (29 tháng 3 năm 1902 - 14 tháng 10 năm 1967) là một nhà văn và nhà viết kịch người Pháp.

Mới!!: 1930 và Marcel Aymé · Xem thêm »

Marcel Marceau

Marcel Marceau (22 tháng 3 năm 1923 - 22 tháng 12 năm 2007) là nghệ sĩ kịch câm nổi tiếng của Pháp, đặc biệt qua nhân vật chú hề Bip.

Mới!!: 1930 và Marcel Marceau · Xem thêm »

Marina de Cudeyo

Marina de Cudeyo là một đô thị thuộc cộng đồng tự trị Cantabria, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Marina de Cudeyo · Xem thêm »

Martin Karplus

Martin Karplus là một nhà hóa học người Áo, ông là giáo sư danh dự tại Đại học Harvard và là Giám đốc Phòng thí nghiệm Hóa lý sinh, một phòng thí nghiệm hợp tác giữa Trung tâm nghiên cứu khoa học Quốc gia Pháp và Đại học Strasbourg.

Mới!!: 1930 và Martin Karplus · Xem thêm »

Martin Luther King

Martin Luther King, Jr. (viết tắt MLK; 15 tháng 1 năm 1929 – 4 tháng 4 năm 1968) là Mục sư Baptist, nhà hoạt động dân quyền người Mỹ gốc Phi, và là người đoạt Giải Nobel Hoà bình năm 1964.

Mới!!: 1930 và Martin Luther King · Xem thêm »

Matsukaze (tàu khu trục Nhật) (1923)

Matsukaze (tiếng Nhật: 松風) là một tàu khu trục hạng nhất, thuộc lớp ''Kamikaze'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản bao gồm chín chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Mới!!: 1930 và Matsukaze (tàu khu trục Nhật) (1923) · Xem thêm »

Maximilian Kolbe

Maximilian Maria Kolbe hay Maximilianô Maria Kolbê (tiếng Ba Lan: Maksymilian Maria Kolbe, 8 tháng 1 năm 1894 – 14 tháng 8, 1941) là một tu sĩ Dòng Phanxicô ở Ba Lan, người đã tự nguyện chết thay cho một người khác tại trại tập trung Auschwitz trong thời gian Đức chiếm đóng Ba Lan hồi Chiến tranh thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và Maximilian Kolbe · Xem thêm »

Maya (tàu tuần dương Nhật)

là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Đế quốc Nhật Bản thuộc lớp ''Takao'' bao gồm bốn chiếc, được thiết kế cải tiến dựa trên lớp ''Myōkō'' trước đó.

Mới!!: 1930 và Maya (tàu tuần dương Nhật) · Xem thêm »

Máy bay giấy

Biểu đồ của một máy bay giấy kiểu thường Một kiểu máy bay giấy Máy bay giấy là một miếng giấy được gấp thành máy bay.

Mới!!: 1930 và Máy bay giấy · Xem thêm »

Máy chém

Máy chém (/ˈɡɪlətiːn/ hoặc /ˈɡiː.ətiːn/; French) hay đoạn đầu đài là một dụng cụ đặc biệt để hành hình người bị án chém gồm một bệ với hai thanh cứng dựng song song, có lưỡi dao sắc nâng lên hạ xuống.

Mới!!: 1930 và Máy chém · Xem thêm »

Mèo Bắc Kỳ

Một con mèo Bắc Kỳ Mèo Bắc Kỳ hay mèo Tonkin là một giống mèo nhà ở Canada có nguồn gốc từ Thái Lan, đây là giống mèo hình thành do kết quả lai tạo giữa mèo Xiêm và mèo Miến Điện.

Mới!!: 1930 và Mèo Bắc Kỳ · Xem thêm »

Métro Paris

Métro Paris hay Métro de Paris, Métro parisien là hệ thống tàu điện ngầm phục vụ thành phố và vùng đô thị Paris.

Mới!!: 1930 và Métro Paris · Xem thêm »

México

México (tiếng Tây Ban Nha: México, tiếng Anh: Mexico, phiên âm: "Mê-xi-cô" hoặc "Mê-hi-cô",Hán-Việt: "nước Mễ Tây Cơ"), tên chính thức: Hợp chúng quốc México (tiếng Tây Ban Nha: Estados Unidos Mexicanos), là một nước cộng hòa liên bang thuộc khu vực Bắc Mỹ.

Mới!!: 1930 và México · Xem thêm »

Mộng Tuyết

Mộng Tuyết (1914-2007), tên thật Thái Thị Úc; là một nhà thơ, nhà báo Việt Nam nổi danh từ thời tiền chiến.

Mới!!: 1930 và Mộng Tuyết · Xem thêm »

München

München hay Muenchen (phát âm), thủ phủ của tiểu bang Bayern, là thành phố lớn thứ ba của Đức sau Berlin và Hamburg và là một trong những trung tâm kinh tế, giao thông và văn hóa quan trọng nhất của Cộng hòa Liên bang Đức.

Mới!!: 1930 và München · Xem thêm »

Megaelosia massarti

Megaelosia massarti là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae.

Mới!!: 1930 và Megaelosia massarti · Xem thêm »

Messier 22

Messier 22 (còn gọi là M22 hay NGC 6656) là một cụm sao cầu hình elip nằm trong chòm sao Nhân Mã, gần vùng chỗ phình thiên hà.

Mới!!: 1930 và Messier 22 · Xem thêm »

Mianos

Mianos là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Mianos · Xem thêm »

Mikazuki (tàu khu trục Nhật) (1926)

Mikazuki (tiếng Nhật: 三日月) là một tàu khu trục hạng nhất thuộc lớp ''Mutsuki'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, bao gồm mười hai chiếc được chế tạo sau Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và Mikazuki (tàu khu trục Nhật) (1926) · Xem thêm »

Mikhail Andreevich Velikanov

Mikhail Andreevich Velikanov (1789–1964) (tiếng Nga: Михаи́л Андрееви́ч Великанов) là nhà thủy văn học người Xô Viết.

Mới!!: 1930 và Mikhail Andreevich Velikanov · Xem thêm »

Minazuki (tàu khu trục Nhật) (1926)

Minazuki (tiếng Nhật: 水無月) là một tàu khu trục hạng nhất thuộc lớp ''Mutsuki'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, bao gồm mười hai chiếc được chế tạo sau Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và Minazuki (tàu khu trục Nhật) (1926) · Xem thêm »

Minekaze (tàu khu trục Nhật)

Minekaze (tiếng Nhật: 峯風) là chiếc dẫn đầu của lớp tàu khu trục Minekaze được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Nhật Bản ngay sau khi kết thúc Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và Minekaze (tàu khu trục Nhật) · Xem thêm »

Misuzu Kaneko

Misuzu Kaneko (tiếng Nhật: 金子 み す ゞ, tên thật là Teru Kaneko (金子 テ ル), 11 tháng 4 năm 1903 – 10 tháng 3 năm 1930) – là nữ nhà thơ và nhạc sĩ Nhật Bản.

Mới!!: 1930 và Misuzu Kaneko · Xem thêm »

Miyuki (tàu khu trục Nhật)

Miyuki (tiếng Nhật: 深雪) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, thuộc lớp ''Fubuki'' bao gồm hai mươi bốn chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Mới!!: 1930 và Miyuki (tàu khu trục Nhật) · Xem thêm »

Mochizuki (tàu khu trục Nhật)

Mochizuki (tiếng Nhật: 望月) là một tàu khu trục hạng nhất thuộc lớp ''Mutsuki'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, bao gồm mười hai chiếc được chế tạo sau Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và Mochizuki (tàu khu trục Nhật) · Xem thêm »

Moneva

Moneva là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Moneva · Xem thêm »

Monflorite-Lascasas

Monflorite-Lascasas là một đô thị trong tỉnh Huesca, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Monflorite-Lascasas · Xem thêm »

Mont-ral

Mont-ral là một đô thị trong ‘‘comarca’’ Alt Camp, Tarragona, Catalonia, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Mont-ral · Xem thêm »

Montehermoso

Montehermoso là một đô thị trong tỉnh Cáceres, Extremadura, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Montehermoso · Xem thêm »

Moros, Zaragoza

Moros là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban NhaDân số năm 2006 khoảng 478 người.

Mới!!: 1930 và Moros, Zaragoza · Xem thêm »

Mu (lục địa)

Bản đồ lục địa Mu của James Churchward Mu là tên gọi của một lục địa giả thuyết được cho là đã biến mất.

Mới!!: 1930 và Mu (lục địa) · Xem thêm »

Muối ăn

Muối ăn Tinh thể muối. Muối ăn hay trong dân gian còn gọi đơn giản là muối (tuy rằng theo đúng thuật ngữ khoa học thì không phải muối nào cũng là muối ăn) là một khoáng chất, được con người sử dụng như một thứ gia vị tra vào thức ăn.

Mới!!: 1930 và Muối ăn · Xem thêm »

Mugardos

Mugardos là một đô thị của Ferrolterra phía tây bắc Tây Ban Nha ở tỉnh A Coruña trong cộng đồng tự trị của Galicia.

Mới!!: 1930 và Mugardos · Xem thêm »

Mura, Barcelona

Mura là một đô thị trong comarca Bages, tỉnh Barcelona, Catalonia, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Mura, Barcelona · Xem thêm »

Murakumo (tàu khu trục Nhật) (1928)

Murakumo (tiếng Nhật: 叢雲) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, thuộc lớp ''Fubuki'' bao gồm hai mươi bốn chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Mới!!: 1930 và Murakumo (tàu khu trục Nhật) (1928) · Xem thêm »

Murillo de Gállego

Murillo de Gállego là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Murillo de Gállego · Xem thêm »

Mutsu (thiết giáp hạm Nhật)

Mutsu (thiết giáp hạm nhật) Mutsu (tiếng Nhật: 陸奥), được đặt tên theo tỉnh Mutsu, là chiếc thiết giáp hạm thứ hai thuộc lớp ''Nagato'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản.

Mới!!: 1930 và Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) · Xem thêm »

Mutsuki (tàu khu trục Nhật)

Mutsuki (tiếng Nhật: 睦月) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, là chiếc dẫn đầu của lớp tàu khu trục ''Mutsuki'' bao gồm mười hai chiếc được chế tạo sau Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và Mutsuki (tàu khu trục Nhật) · Xem thêm »

Myōkō (tàu tuần dương Nhật)

Myōkō (tiếng Nhật: 妙高) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, là chiếc dẫn đầu trong lớp của nó bao gồm bốn chiếc; những chiếc còn lại trong lớp này là ''Nachi'', ''Ashigara'' và ''Haguro''.

Mới!!: 1930 và Myōkō (tàu tuần dương Nhật) · Xem thêm »

Mười người da đen nhỏ

Mười người da đen nhỏ, nguyên bản tựa gốc tiếng Anh: Ten Little Niggers (10 gã mọi đen nhỏ)Chris Peers, Ralph Spurrier and Jamie Sturgeon.

Mới!!: 1930 và Mười người da đen nhỏ · Xem thêm »

Nachi (tàu tuần dương Nhật)

Nachi (tiếng Nhật: 那智) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, một trong số bốn chiếc thuộc lớp ''Myōkō''; những chiếc khác trong lớp này là ''Myōkō'', ''Ashigara'' và ''Haguro''.

Mới!!: 1930 và Nachi (tàu tuần dương Nhật) · Xem thêm »

Nagao Yasushi

là nhiếp ảnh gia người Nhật đầu tiên đoạt giải thưởng Pulitzer năm 1961.

Mới!!: 1930 và Nagao Yasushi · Xem thêm »

Nagara (tàu tuần dương Nhật)

Nagara (tiếng Nhật: 長良) là một tàu tuần dương hạng nhẹ của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, là chiếc dẫn đầu trong lớp của nó.

Mới!!: 1930 và Nagara (tàu tuần dương Nhật) · Xem thêm »

Nagato (thiết giáp hạm Nhật)

Nagato (tiếng Nhật: 長門, Trường Môn, tên được đặt theo tỉnh Nagato) là một thiết giáp hạm của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, chiếc mở đầu trong lớp tàu của nó.

Mới!!: 1930 và Nagato (thiết giáp hạm Nhật) · Xem thêm »

Nagatsuki (tàu khu trục Nhật) (1926)

Nagatsuki (tiếng Nhật: 長月) là một tàu khu trục hạng nhất thuộc lớp ''Mutsuki'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, bao gồm mười hai chiếc được chế tạo sau Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và Nagatsuki (tàu khu trục Nhật) (1926) · Xem thêm »

Nagumo Chūichi

Nagumo Chūichi (25 tháng 3 năm 1887 - 6 tháng 7 năm 1944) là đại tướng Hải quân Đế quốc Nhật Bản trong Chiến tranh thế giới thứ hai, tướng tiên phong hàng đầu trong Hạm đội Liên hợp của Nhật Bản và từng tham gia các trận đánh lớn của chiến trường Thái Bình Dương như Trận Trân Châu Cảng và Trận Midway.

Mới!!: 1930 và Nagumo Chūichi · Xem thêm »

Nai sừng tấm Á-Âu

Nai sừng tấm Á-Âu (Danh pháp khoa học: Alces alces) là loài lớn nhất còn tồn tại thuộc họ hươu nai.

Mới!!: 1930 và Nai sừng tấm Á-Âu · Xem thêm »

Naka (tàu tuần dương Nhật)

Naka (tiếng Nhật: 那珂) là một tàu tuần dương hạng nhẹ của Hải quân Đế quốc Nhật Bản thuộc lớp ''Sendai''.

Mới!!: 1930 và Naka (tàu tuần dương Nhật) · Xem thêm »

Nam Đình

Nam Đình (1906-1978) còn có bút danh là Nguyễn Kỳ Nam, tên thật là Nguyễn Thế Phương; là nhà báo, nhà văn Việt Nam ở thế kỷ 20.

Mới!!: 1930 và Nam Đình · Xem thêm »

Nam Cao

Nam Cao (1915/1917- 28 tháng 11 năm 1951) là một nhà văn và cũng là một chiến sỹ, liệt sỹ người Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Nam Cao · Xem thêm »

Namikaze (tàu khu trục Nhật)

Namikaze (tiếng Nhật: 波風) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản được chế tạo ngay sau khi kết thúc Chiến tranh Thế giới thứ nhất, là chiếc thứ hai trong lớp phụ Nokaze bao gồm ba chiếc được cải tiến dựa trên lớp ''Minekaze''.

Mới!!: 1930 và Namikaze (tàu khu trục Nhật) · Xem thêm »

Natori (tàu tuần dương Nhật)

Natori (tiếng Nhật: 名取) là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp ''Nagara'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản.

Mới!!: 1930 và Natori (tàu tuần dương Nhật) · Xem thêm »

Natri clorua

Đối với hợp chất này của natri dùng trong khẩu phần ăn uống, xem bài Muối ăn. Clorua natri, còn gọi là natri clorua, muối ăn, muối, muối mỏ, hay halua, là hợp chất hóa học với công thức hóa học NaCl.

Mới!!: 1930 và Natri clorua · Xem thêm »

Navalmoral de la Mata

Navalmoral de la Mata là một đô thị trong tỉnh Cáceres, Extremadura, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Navalmoral de la Mata · Xem thêm »

Navardún

Navardún là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Navardún · Xem thêm »

Navia gleasonii

Navia gleasonii là một loài thực vật có hoa trong họ Bromeliaceae.

Mới!!: 1930 và Navia gleasonii · Xem thêm »

Nạn đói năm Ất Dậu, 1944-1945

Nạn đói năm Ất Dậu là một thảm họa nhân đạo xảy ra tại miền Bắc Việt Nam trong khoảng từ tháng 10 năm 1944 đến tháng 5 năm 1945 làm khoảng từ 400.000 đến 2 triệu người dân chết đói.

Mới!!: 1930 và Nạn đói năm Ất Dậu, 1944-1945 · Xem thêm »

Nền đạo đức Tin Lành và tinh thần của chủ nghĩa tư bản

Nền đạo đức Tin Lành và tinh thần của chủ nghĩa tư bản (Die protestantische Ethik und der 'Geist' des Kapitalismus) là tác phẩm nổi tiếng nhất và hay được bàn đếnEssays in Economic Sociology, Princeton University Press, 1999, ISBN 0-691-00906-6, của nhà kinh tế học và xã hội học người Đức Max Weber.

Mới!!: 1930 và Nền đạo đức Tin Lành và tinh thần của chủ nghĩa tư bản · Xem thêm »

Nữ Thiếu sinh Hướng đạo

Nữ Thiếu sinh Hướng đạo (Girl Guide hoặc Girl Scout) là một bé gái thường từ 10 đến 17 tuổi tham gia vào phong trào Hướng đạo thế giới (Hướng đạo Việt Nam giới hạn tuổi cho Thiếu sinh cả nam và nữ là từ 11 đến 15 tuổi).

Mới!!: 1930 và Nữ Thiếu sinh Hướng đạo · Xem thêm »

Nội chiến Trung Quốc

Nội chiến Trung Quốc, kéo dài từ tháng 4 năm 1927 đến tháng 5 năm 1950, là một cuộc nội chiến ở Trung Quốc giữa Trung Quốc Quốc dân Đảng và Đảng Cộng sản Trung Quốc.

Mới!!: 1930 và Nội chiến Trung Quốc · Xem thêm »

Neil Armstrong

Neil Armstrong (5 tháng 8 năm 1930 – 25 tháng 8 năm 2012) là một phi hành gia người Mỹ, và cũng là người đầu tiên đặt chân lên Mặt Trăng vào ngày 20 tháng 7 năm 1969, trong chuyến du hành trên tàu Apollo 11 cùng Buzz Aldrin & Michael Collins.

Mới!!: 1930 và Neil Armstrong · Xem thêm »

Neil Smelser

Neil Smelser Joseph sinh ngày 22 tháng 7 năm 1930, là một nhà xã hội học người Mỹ.

Mới!!: 1930 và Neil Smelser · Xem thêm »

Nelson (lớp thiết giáp hạm)

Nelson là một lớp thiết giáp hạm bao gồm hai chiếc: ''Nelson'' và ''Rodney'' của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc, được chế tạo không lâu sau khi Hiệp ước Hải quân Washington năm 1922 có hiệu lực, và tuân thủ theo những giới hạn quy định bởi Hiệp ước này.

Mới!!: 1930 và Nelson (lớp thiết giáp hạm) · Xem thêm »

New Orleans (lớp tàu tuần dương) (1931)

Lớp tàu tuần dương New Orleans là một lớp bao gồm bảy tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Hoa Kỳ trong những năm 1930, và là những chiếc tàu tuần dương cuối cùng được chế tạo trong khuôn khổ những giới hạn của Hiệp ước Hải quân Washington trước Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và New Orleans (lớp tàu tuần dương) (1931) · Xem thêm »

Newcastle United F.C.

Câu lạc bộ bóng đá Newcastle United là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Anh đặt trụ sở tại thành phố Newcastle ở miền Đông Bắc nước Anh.

Mới!!: 1930 và Newcastle United F.C. · Xem thêm »

Ngày thứ Tư tro bụi (bài thơ)

Ngày thứ Tư tro bụi (tiếng Anh: Ash Wednesday) – là một bài thơ dài đầu tiên kể từ khi Eliot cải đạo sang Anh giáo vào năm 1927.

Mới!!: 1930 và Ngày thứ Tư tro bụi (bài thơ) · Xem thêm »

Ngân hàng Đông Dương

Tờ giấy bạc trị giá 20 ''piastre'' tức đồng bạc Đông Dương do Ngân hàng Đông Dương phát hành năm 1898, Sài Gòn. Trụ sở Sài Gòn của Ngân hàng Đông Dương, sau là Ngân hàng Quốc gia Việt Nam dưới chế độ Việt Nam Cộng hòa, hiện nay là Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Chi Nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Trụ sở Ngân hàng Đông Dương ở Hà Nội, nay là Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Ngân hàng Đông Dương tức Banque de l'Indochine (viết tắt BIC) là một ngân hàng và cơ sở tài chính thành lập ngày 21 tháng 1 năm 1875 ở Paris để phát hành giấy bạc và tiền kim loại cho các xứ thuộc địa của Pháp ở Á Châu cùng điều hành quyền lợi kinh tế của Pháp ở Viễn Đông.

Mới!!: 1930 và Ngân hàng Đông Dương · Xem thêm »

Ngân hàng Thanh toán Quốc tế

Ngân hàng Thanh toán Quốc tế (tiếng Anh: Bank for International Settlements; viết tắt: BIS) là một tổ chức quốc tế của các ngân hàng trung ương, thậm chí có thể nói nó là ngân hàng trung ương của các ngân hàng trung ương trên thế giới.

Mới!!: 1930 và Ngân hàng Thanh toán Quốc tế · Xem thêm »

Ngô Đình Diệm

Ngô Đình Diệm (3 tháng 1 năm 1901 – 2 tháng 11 năm 1963) là nhà chính trị Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Ngô Đình Diệm · Xem thêm »

Ngô Đình Khôi

Ngô Đình Khôi (1885 - 1945) là quan nhà Nguyễn, tổng đốc Nam Ngãi (Quảng Nam - Quảng Ngãi).

Mới!!: 1930 và Ngô Đình Khôi · Xem thêm »

Ngô Gia Tự

Ngô Gia Tự (3 tháng 12 năm 1908 – 1934) là một đảng viên đảng Cộng sản Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Ngô Gia Tự · Xem thêm »

Ngô Hán Đồng

Ngô Hán Đồng (1930-1972), nguyên là một sĩ quan Pháo binh cao cấp của Quân lực Việt Nam Cộng hòa.

Mới!!: 1930 và Ngô Hán Đồng · Xem thêm »

Ngọn lửa Nghệ Tĩnh

Ngọn lửa Nghệ Tĩnh là một vở kịch múaViệt Nam, dàn dựng đầu tiên năm 1960, dàn dựng lần 2 và quay phim năm 1963.

Mới!!: 1930 và Ngọn lửa Nghệ Tĩnh · Xem thêm »

Nghĩa Đàn

Nghĩa Đàn là một huyện của tỉnh Nghệ An, nằm phía bắc của tỉnh, cách thành phố Vinh chừng 95 km, giáp các huyện Quỳnh Lưu, Quỳ Hợp, Tân Kỳ, thị xã Thái Hòa và huyện Như Xuân thuộc tỉnh Thanh Hóa.

Mới!!: 1930 và Nghĩa Đàn · Xem thêm »

Nghĩa trang Montparnasse

Nghĩa trang Montparnasse nhìn từ sảnh trên tháp Montparnasse Nghĩa trang Montparnasse (tiếng Pháp: Cimetière du Montparnasse) là một trong các nghĩa trang lớn và nổi tiếng của Paris.

Mới!!: 1930 và Nghĩa trang Montparnasse · Xem thêm »

Nguyễn Đình Nghị

Nguyễn Đình Nghị (1883 - 1954), thường gọi là Trùm Nghị, là soạn giả, nhà cách tân chèo.

Mới!!: 1930 và Nguyễn Đình Nghị · Xem thêm »

Nguyễn Đức Thắng (tướng)

Nguyễn Đức Thắng (sinh 1930), nguyên là một cựu tướng lĩnh gốc Pháo binh của Quân lực Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Trung tướng.

Mới!!: 1930 và Nguyễn Đức Thắng (tướng) · Xem thêm »

Nguyễn Đổng Chi

Nguyễn Đổng Chi (ngày 6 tháng 1 năm 1915-20 tháng 7 năm 1984) là một nhà nghiên cứu văn hóa dân gian Việt Nam, nguyên Trưởng ban Hán Nôm, nguyên Quyền Viện trưởng Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc Ủy ban Khoa học Xã hội Việt Nam (nay là Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam).

Mới!!: 1930 và Nguyễn Đổng Chi · Xem thêm »

Nguyễn Bá Cẩn

Nguyễn Bá Cẩn (1930-2009) là cựu chính khách Việt Nam Cộng hòa.

Mới!!: 1930 và Nguyễn Bá Cẩn · Xem thêm »

Nguyễn Cao Kỳ

Nguyễn Cao Kỳ (1930-2011) là một chính khách của Việt Nam Cộng hoà trước năm 1975.

Mới!!: 1930 và Nguyễn Cao Kỳ · Xem thêm »

Nguyễn Chí Diểu

Nguyễn Chí Diểu (1908-1939), nhà hoạt động chính trị, quê xã Phú Mậu, huyện Phú Vang, Thừa Thiên-Huế.

Mới!!: 1930 và Nguyễn Chí Diểu · Xem thêm »

Nguyễn Duy Trinh

Nguyễn Duy Trinh (1910 - 1985) là một chính khách Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Nguyễn Duy Trinh · Xem thêm »

Nguyễn Hữu Tần

Nguyễn Hữu Tần (1930-2008), nguyên là một tướng lĩnh Không Quân của Quân lực Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Chuẩn tướng.

Mới!!: 1930 và Nguyễn Hữu Tần · Xem thêm »

Nguyễn Huy Tưởng

Nguyễn Huy Tưởng (1912 - 1960) là một nhà văn, nhà viết kịch Việt Nam nổi tiếng.

Mới!!: 1930 và Nguyễn Huy Tưởng · Xem thêm »

Nguyễn Khải (nhà văn)

Nguyễn Khải, tên khai sinh là Nguyễn Mạnh Khải (3 tháng 12 năm 1930 - 15 tháng 1 năm 2008), nhà văn Việt Nam được trao tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh và là một trong những gương mặt nổi bật của thế hệ nhà văn trưởng thành sau cách mạng tháng 8 năm 1945.

Mới!!: 1930 và Nguyễn Khải (nhà văn) · Xem thêm »

Nguyễn Khắc Nhu

Nguyễn Khắc Nhu (1882–1930) là một chí sĩ yêu nước Việt Nam thời cận đại.

Mới!!: 1930 và Nguyễn Khắc Nhu · Xem thêm »

Nguyễn Khuyến (phố Hà Nội)

Phố Nguyễn Khuyến (tên cũ: phố Sinh Từ) là một phố thuộc phường Văn Miếu, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Nguyễn Khuyến (phố Hà Nội) · Xem thêm »

Nguyễn Linh Ngọc

Nguyễn Linh Ngọc (1910 – 1935) là nữ diễn viên phim câm của Trung Quốc.

Mới!!: 1930 và Nguyễn Linh Ngọc · Xem thêm »

Nguyễn Mạnh Tường (luật sư)

Nguyễn Mạnh Tường (1909-1997) là một luật sư, nhà giáo dục, nhà nghiên cứu văn học Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Nguyễn Mạnh Tường (luật sư) · Xem thêm »

Nguyễn Minh Châu (nhà văn)

Nguyễn Minh Châu (20 tháng 10 năm 1930 - 23 tháng 1 năm 1989) là một nhà văn có ảnh hưởng quan trọng đối với văn học Việt Nam trong giai đoạn chiến tranh Việt Nam và thời kỳ đầu của đổi mới.

Mới!!: 1930 và Nguyễn Minh Châu (nhà văn) · Xem thêm »

Nguyễn Nam Hồng

Thiếu tướng Nguyễn Nam Hồng (1930-2008) là một tướng lĩnh Quân đội Nhân dân Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Nguyễn Nam Hồng · Xem thêm »

Nguyễn Ngọc Loan

Nguyễn Ngọc Loan (1930–1998), nguyên là một cựu tướng lĩnh gốc Không Quân của Quân lực Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Thiếu tướng.

Mới!!: 1930 và Nguyễn Ngọc Loan · Xem thêm »

Nguyễn Ngọc Tương (Giáo tông)

Nguyễn Ngọc Tương (1881 - 1951) là một trong những chức sắc quan trọng của tôn giáo Cao Đài trong thời kỳ hình thành và là Giáo tông thuộc Hội Thánh Cao Đài Ban Chỉnh Đạo.

Mới!!: 1930 và Nguyễn Ngọc Tương (Giáo tông) · Xem thêm »

Nguyễn Ngọc Vũ

Nguyễn Ngọc Vũ (1908 - 1932) là nhà cách mạng Việt Nam, Bí thư Thành ủy đầu tiên của thành phố Hà Nội.

Mới!!: 1930 và Nguyễn Ngọc Vũ · Xem thêm »

Nguyễn Nghiêm

Nguyễn Nghiêm (sinh năm 1903) là một nhà cách mạng Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Nguyễn Nghiêm · Xem thêm »

Nguyễn Phan Chánh

Nguyễn Phan Chánh (21 tháng 7 năm 1892 – 22 tháng 11 năm 1984) là một danh họa trong nghệ thuật tranh lụa; Đại biểu Quốc hội Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1964-1970) khóa III.

Mới!!: 1930 và Nguyễn Phan Chánh · Xem thêm »

Nguyễn Phúc Ưng Úy

Nguyễn Phúc Ưng Úy (1889 - 1970), là một hoàng thân thuộc phủ Tuy Lý vương của nhà Nguyễn.

Mới!!: 1930 và Nguyễn Phúc Ưng Úy · Xem thêm »

Nguyễn Quang Diêu

Chân dung Nguyễn Quang Diêu Nguyễn Quang Diêu (1880 - 1936), tự Tử Ngọc, hiệu Cảnh Sơn (hay Nam Sơn); là nhà thơ và là chí sĩ thời cận đại trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Nguyễn Quang Diêu · Xem thêm »

Nguyễn Thái Học

Chân dung lãnh tụ Nguyễn Thái Học Nguyễn Thái Học (chữ Hán: 阮太學; 1902 – 1930) là nhà cách mạng Việt Nam chủ trương dùng vũ lực lật đổ chính quyền thực dân Pháp, giành độc lập cho Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Nguyễn Thái Học · Xem thêm »

Nguyễn Thức Canh

Nguyễn Thức Canh (1884 – 1965), còn có tên là Trần Hữu Công (khi ở Nhật) và Trần Trọng Khắc (khi ở Đức), tục gọi là Cả Kiêng; là một chiến sĩ cách mạng Việt Nam, và là một bác sĩ đã từng làm việc ở Trung Quốc.

Mới!!: 1930 và Nguyễn Thức Canh · Xem thêm »

Nguyễn Thị Chiên

Nguyễn Thị Chiên (1930 - 2016) sinh tại huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình.

Mới!!: 1930 và Nguyễn Thị Chiên · Xem thêm »

Nguyễn Thị Minh Khai

Chân dung Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Thị Minh Khai (1 tháng 11 năm 1910- 28 tháng 8 năm 1941) là nhà cách mạng Việt Nam, một trong những người lãnh đạo Đảng Cộng sản Đông Dương trong giai đoạn 1930-1940.

Mới!!: 1930 và Nguyễn Thị Minh Khai · Xem thêm »

Nguyễn Thị Nhỏ

Nguyễn Thị Nhỏ (1909 - 1946) là một nhà cách mạng chống Pháp.

Mới!!: 1930 và Nguyễn Thị Nhỏ · Xem thêm »

Nguyễn Thị Thập

Nguyễn Thị Thập (1908-1996) Nguyễn Thị Thập (1908-1996) là một nhà cách mạng nữ Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Nguyễn Thị Thập · Xem thêm »

Nguyễn Trọng Thuật

Nguyễn Trọng Thuật (1883–1940), bút danh Đồ Nam Tử, Quảng Tràng Thiệt cư sĩ; là nhà văn Việt Nam ở nửa đầu thế kỷ 20.

Mới!!: 1930 và Nguyễn Trọng Thuật · Xem thêm »

Nguyễn Triệu Luật

Nguyễn Triệu Luật (1903-1946), bút hiệu: Dật Lang, Phất Văn Nữ Sĩ; là nhà giáo, nhà văn, nhà báo và là thành viên sáng lập Việt Nam Quốc dân Đảng vào năm 1927 tại Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Nguyễn Triệu Luật · Xem thêm »

Nguyễn Tường Tam

Nguyễn Tường Tam (1906 - 7 tháng 7 năm 1963) là một nhà văn, nhà báo với bút danh Nhất Linh, Tam Linh, Bảo Sơn, Lãng du, Tân Việt, Đông Sơn (khi vẽ); và cũng là chính trị gia nổi tiếng của Việt Nam trong thế kỷ XX.

Mới!!: 1930 và Nguyễn Tường Tam · Xem thêm »

Nguyễn Vỹ

Nguyễn Vỹ (1912-1971) là nhà báo, nhà thơ Việt Nam thời tiền chiến.

Mới!!: 1930 và Nguyễn Vỹ · Xem thêm »

Nguyễn Văn Điềm

Nguyễn Văn Điềm (1930-1975), nguyên là một tướng lĩnh Bộ binh của Quân lực Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Chuẩn tướng.

Mới!!: 1930 và Nguyễn Văn Điềm · Xem thêm »

Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Văn Cừ (9 tháng 7 năm 1912 - 28 tháng 8 năm 1941) là Tổng Bí thư thứ tư của Đảng Cộng sản Đông Dương từ năm 1938 đến năm 1940.

Mới!!: 1930 và Nguyễn Văn Cừ · Xem thêm »

Nguyễn Văn Linh

Không có mô tả.

Mới!!: 1930 và Nguyễn Văn Linh · Xem thêm »

Nguyễn Văn Tuyên (nhạc sĩ)

Nguyễn Văn Tuyên (1909-2009) là một nhạc sĩ người Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Nguyễn Văn Tuyên (nhạc sĩ) · Xem thêm »

Nguyễn Xuân Khoát

Nguyễn Xuân Khoát (1910–1993) là một nhạc sĩ và là Chủ tịch đầu tiên của Hội Nhạc sĩ Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Nguyễn Xuân Khoát · Xem thêm »

Nguyễn Xuân Vinh

Nguyễn Xuân Vinh (sinh năm 1930), nguyên là sĩ quan Không quân cao cấp của Quân đội Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Đại tá.

Mới!!: 1930 và Nguyễn Xuân Vinh · Xem thêm »

Nhà đày Buôn Ma Thuột

Toàn cảnh nhà Đày Nhà đày Buôn Ma Thuột là một di tích lịch sử tại Đắk Lắk, Việt Nam với kết cấu là một di tích hệ thống nhà tù (nhà đày) cũ từ thời Pháp thuộc, hiện đang do Sở Văn hóa-Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Lắk quản lý.

Mới!!: 1930 và Nhà đày Buôn Ma Thuột · Xem thêm »

Nhà hát Broadway

Nhà hát Broadway Nhà hát Broadway Nhà hát Broadway (tiếng Anh: Broadway Theatre) là một nhà hát thuộc sân khấu Broadway, tọa lạc tại số 1681 đại lộ Broadway, khu Manhattan, New York, Hoa Kỳ.

Mới!!: 1930 và Nhà hát Broadway · Xem thêm »

Nhà hát Odéon

Nhà hát Odéon Nhà hát Odéon (tiếng Pháp: Théâtre de l'Odéon, còn có tên Théâtre de l'Europe) nằm ở Quận 6 thành phố Paris.

Mới!!: 1930 và Nhà hát Odéon · Xem thêm »

Nhà hóa học

Một nhà hóa học là một nhà khoa học chuyên môn về lĩnh vực hóa học,tính chất các chất hóa học, thành phần, phát minh ra chất mới, thay thế, chế biến và sản phẩm, góp phần nâng cao kiến thức cho thế giới.

Mới!!: 1930 và Nhà hóa học · Xem thêm »

Nhà thờ Bảo Lộc

Nhà thờ Bảo Lộc là một trong những nhà thờ của giáo hội Công giáo Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Nhà thờ Bảo Lộc · Xem thêm »

Nhà thờ Domaine de Marie

300x300px Khuôn viên bên trong của nhà thờ Domaine de Marie nhỏ Nhà thờ Domaine de Marie còn được gọi là Nhà thờ Vinh Sơn (vì là nguyện đường của các soeurs Nữ Tử Bác Ái Vinh Sơn), Nhà thờ Mai Anh (vì trước đây khu vực này có rất nhiều hoa mai anh đào).

Mới!!: 1930 và Nhà thờ Domaine de Marie · Xem thêm »

Nhà thờ Núi Nha Trang

Nhà thờ Núi (tên chính thức là: Nhà thờ chính tòa Kitô Vua) là một nhà thờ Công giáo ở thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.

Mới!!: 1930 và Nhà thờ Núi Nha Trang · Xem thêm »

Nhật Bằng

Nhạc sĩ Anh Ngọc (trái) và Nhật Bằng (phải) trong phòng thu thanh Đài Tiếng nói Quân đội của VTVN năm 1965 Nhật Bằng là một nhạc sĩ tiền chiến Việt Nam trước 1975.

Mới!!: 1930 và Nhật Bằng · Xem thêm »

Những cuộc phiêu lưu của Tintin

Những nhân vật trong ''Tintin Những cuộc phiêu lưu kỳ thú'' Những cuộc phiêu lưu của Tintin (tiếng Pháp: Les Aventures de Tintin) là bộ truyện tranh nhiều tập do hoạ sĩ người Bỉ Georges Remi (1907–1983) sáng tác dưới bút danh Hergé.

Mới!!: 1930 và Những cuộc phiêu lưu của Tintin · Xem thêm »

Nhượng Tống

Nhượng Tống (1904-1949), tên thật là Hoàng Phạm Trân, vì bút danh Nhượng Tống nên còn được gọi là Hoàng Nhượng Tống.

Mới!!: 1930 và Nhượng Tống · Xem thêm »

Nikolay Dmitrievich Kondratiev

Nikolai Dmitrievich Kondratiev (tiếng Nga: Николай Дмитриевич Кондратьев, 4/3/1892- 17/9/1938) là một nhà kinh tế người Nga và Liên Xô.

Mới!!: 1930 và Nikolay Dmitrievich Kondratiev · Xem thêm »

Noblella

Noblella là một chi động vật lưỡng cư trong họ Strabomantidae, thuộc bộ Anura.

Mới!!: 1930 và Noblella · Xem thêm »

Noja

Noja là một đô thị trong tỉnh Cantabria, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Noja · Xem thêm »

Nokaze (tàu khu trục Nhật)

Nokaze (tiếng Nhật: 野風) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản được chế tạo ngay sau khi kết thúc Chiến tranh Thế giới thứ nhất, là chiếc dẫn đầu của lớp phụ Nokaze bao gồm ba chiếc được cải tiến dựa trên lớp ''Minekaze''.

Mới!!: 1930 và Nokaze (tàu khu trục Nhật) · Xem thêm »

Norris Green

Broadway, Norris Green Norris Green là một khu dân cư lớn và hội đồng khu vực tại Liverpool, Merseyside, Anh.

Mới!!: 1930 và Norris Green · Xem thêm »

Northampton (lớp tàu tuần dương)

Lớp tàu tuần dương Northampton là một nhóm sáu tàu tuần dương hạng nặng được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo trong những năm 1930.

Mới!!: 1930 và Northampton (lớp tàu tuần dương) · Xem thêm »

Oboro (tàu khu trục Nhật) (1930)

Oboro (tiếng Nhật: 朧) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, thuộc lớp ''Fubuki'' bao gồm hai mươi bốn chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Mới!!: 1930 và Oboro (tàu khu trục Nhật) (1930) · Xem thêm »

Odorrana leporipes

Odorrana leporipes là một loài ếch trong họ Ranidae.

Mới!!: 1930 và Odorrana leporipes · Xem thêm »

Okikaze (tàu khu trục Nhật)

Okikaze (tiếng Nhật: 沖風) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Minekaze'' được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Nhật Bản ngay sau khi kết thúc Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và Okikaze (tàu khu trục Nhật) · Xem thêm »

Olave Baden-Powell

Olave St Clair Baden-Powell (22 tháng 2 năm 1889 – 19 tháng 6 năm 1977) được sinh ra với tên là Olave St Clair Soames tại Chesterfield ở Anh Quốc.

Mới!!: 1930 và Olave Baden-Powell · Xem thêm »

Olga Fyodorovna Berggolts

Olga Fyodorovna Berggolts (tiếng Nga: О́льга Фёдоровна Берго́льц) (sinh ngày 16 tháng 5 năm 1910, mất ngày 13 tháng 11 năm 1975) là nữ nhà thơ, nhà văn Liên Xô.

Mới!!: 1930 và Olga Fyodorovna Berggolts · Xem thêm »

Olivier Messiaen

phải Olivier Eugène Prosper Charles Messiaen (sinh ngày mùng 10 tháng 12 năm 1908 tại Avignon, mất năm 1992 tại Clichy, Haust-de-Seine) là nhà soạn nhạc, nghệ sĩ đàn organ, nhà sư phạm người Pháp.

Mới!!: 1930 và Olivier Messiaen · Xem thêm »

Osip Emilyevich Mandelstam

Osip Emilyevich Mandelstam (tiếng Nga: О́сип Эми́льевич Мандельшта́м, 15 tháng 1 năm 1891 – 27 tháng 12 năm 1938) – nhà thơ, nhà văn Nga, một trong những nhà thơ tiêu biểu nhất của trường phái thơ Asmeist (Đỉnh cao), Nga.

Mới!!: 1930 và Osip Emilyevich Mandelstam · Xem thêm »

Ozu Yasujirō

là một đạo diễn và biên kịch của điện ảnh Nhật Bản.

Mới!!: 1930 và Ozu Yasujirō · Xem thêm »

Paa shini

Quasipaa shini là một loài ếch trong họ Ranidae.

Mới!!: 1930 và Paa shini · Xem thêm »

Pan American World Airways

Pan American World Airways, thường được biết đến với cái tên Pan Am, là hãng hàng không quốc tế chính của nước Mỹ từ thập niên 1930 cho tới khi Hãng chấm dứt hoạt động vào năm 1991.

Mới!!: 1930 và Pan American World Airways · Xem thêm »

Parajubaea

Parajubaea là một chi thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae.

Mới!!: 1930 và Parajubaea · Xem thêm »

Paraplexippus

Paraplexippus là một chi nhện trong họ Salticidae.

Mới!!: 1930 và Paraplexippus · Xem thêm »

Paul von Lettow-Vorbeck

Paul Emil von Lettow-Vorbeck (20 tháng 3 năm 1870 – 9 tháng 3 năm 1964), tướng lĩnh trong Quân đội Đế quốc Đức, chỉ huy Chiến dịch Đông Phi thời Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và Paul von Lettow-Vorbeck · Xem thêm »

Pehr Evind Svinhufvud

Pehr Evind Svinhufvud af Qvalstad (15 tháng 12 năm 1861 – 29 tháng 2 năm 1944) là Tổng thống Phần Lan thứ 3 từ năm 1931 đến năm 1937.

Mới!!: 1930 và Pehr Evind Svinhufvud · Xem thêm »

Pelegrina

Pelegrina là một chi nhện trong họ Salticidae.

Mới!!: 1930 và Pelegrina · Xem thêm »

Pensacola (lớp tàu tuần dương)

Pensacola là một lớp tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Hoa Kỳ, và là những chiếc "tàu tuần dương hiệp ước" đầu tiên, được thiết kế trong khuôn khổ được giới hạn trong Hiệp ước Hải quân Washington, cho phép tàu tuần dương có lượng rẽ nước tối đa 10.000 tấn và dàn pháo chính có cỡ nòng không quá 203 mm (8 inch).

Mới!!: 1930 và Pensacola (lớp tàu tuần dương) · Xem thêm »

Petit Palais

Petit Palais nhìn từ đại lộ Winston-Churchill Petit Palais, có nghĩa Cung điện nhỏ, là một công trình và bảo tàng nằm trên đại lộ Winston-Churchill thuộc quận 8 thành phố Paris.

Mới!!: 1930 và Petit Palais · Xem thêm »

Phan Khoang

Phan Khoang (1906-1971) là nhà sử học, nhà giáo, và là nhà báo Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Phan Khoang · Xem thêm »

Phan Phụng Tiên

Phan Phụng Tiên (1930-1995), nguyên là một tướng lĩnh Không Quân của Quân lực Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Chuẩn tướng.

Mới!!: 1930 và Phan Phụng Tiên · Xem thêm »

Phan Tứ

Phan Tứ (1930-1995) là một nhà văn Việt Nam và đã được Nhà nước Việt Nam truy tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh về Văn học đợt II năm 2000.

Mới!!: 1930 và Phan Tứ · Xem thêm »

Phan Văn Lai

Phan Văn Lai (biệt danh: Thi, sinh năm 1930) là một Thiếu tướng Công an nhân dân Việt Nam, Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân.

Mới!!: 1930 và Phan Văn Lai · Xem thêm »

Phan Văn Vàng

Phan Văn Vàng (? - ?) là võ quan nhà Nguyễn và là người đầu tiên khám phá và gieo trồng thành công giống lúa sạ tại An Giang (Việt Nam).

Mới!!: 1930 và Phan Văn Vàng · Xem thêm »

Phanxicô Xaviê Trần Thanh Khâm

Phanxicô Xaviê Trần Thanh Khâm (1902 - 1976) là một Giám mục Công giáo người Việt Nam, nguyên Giám mục phụ tá Tổng giáo phận Sài Gòn, Giám mục hiệu tòa Numnuli.

Mới!!: 1930 và Phanxicô Xaviê Trần Thanh Khâm · Xem thêm »

Phanxicô Xaviê Trương Bửu Diệp

Phanxicô Xaviê Trương Bửu Diệp (thường được gọi là Cha Diệp, 1897 - 1946) là một Linh mục Công giáo tại Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Phanxicô Xaviê Trương Bửu Diệp · Xem thêm »

Phép lạ của Nhà Brandenburg

Nữ hoàng Nga Elizaveta Petrovna đã tham gia Liên minh chống Phổ trong Bảy năm chinh chiến. Thành ngữ Phép lạ của Nhà Brandenburg (tiếng Đức: Mirakel des Hauses Brandenburg, tiếng Pháp: Miracle de la maison Brandenbourg, tiếng Nga: Чудо Бранденбургского дома), cũng gọi là Phép lạ của triều đại Hohenzollern, là cách nói, chỉ sự sống còn của nước Phổ sau khi phải chống chọi với liên quân các liệt cường châu Âu lục địa trong cuộc Chiến tranh Bảy nămRobert Cowley, Geoffrey Parker, The Reader's Companion to Military History, trang 263 - một thành quả mà họ đạt được nhờ vào cả những chiến công hiển hách của Quốc vương (điển hình như thắng lợi trong trận Leuthen hồi năm 1757 nhờ có đường lối chiến thuật và chiến lược đúng đắn), sự quyết đoán giành quyền chủ động của ông,John Nelson Rickard, Roger Cirillo, Advance and Destroy: Patton as Commander in the Bulge, trang 18 lẫn tình hình có lợi.

Mới!!: 1930 và Phép lạ của Nhà Brandenburg · Xem thêm »

Phêrô Trương Bá Cần

Trương Bá Cần (tên thật: Trần Bá Cường, 1930-2009) là một linh mục Công giáo người Việt, từng giữ các chức vụ: ủy viên đoàn Chủ tịch của Ủy ban Đoàn kết Công giáo Việt Nam; phó chủ tịch Ủy ban Đoàn kết Công giáo Thành phố Hồ Chí Minh; phó chủ tịch, ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh và tổng biên tập Báo Công giáo và Dân tộc.

Mới!!: 1930 và Phêrô Trương Bá Cần · Xem thêm »

Phía Tây không có gì lạ

Phía Tây không có gì lạ hoặc Mặt trận miền Tây vẫn yên tĩnh (tiếng Đức: Im Westen nichts Neues) là một cuốn tiểu thuyết viết về đề tài chống chiến tranh của Erich Maria Remarque, một cựu binh Đức từng tham gia Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và Phía Tây không có gì lạ · Xem thêm »

Phòng trưng bày quốc gia Jeu de Paume

Phòng trưng bày nhìn từ phía quảng trường Concorde Phòng trưng bày quốc gia Jeu de Paume (tiếng Pháp: Galerie nationale du Jeu de Paume) là một địa điểm dành cho các cuộc triển lãm nghệ thuật ở Paris.

Mới!!: 1930 và Phòng trưng bày quốc gia Jeu de Paume · Xem thêm »

Phó Đức Chính

phải Phó Đức Chính (1907 - 1930) là nhà cách mạng Việt Nam, sáng lập viên, một trong những lãnh tụ của Việt Nam Quốc Dân Đảng, cánh tay phải của Đảng trưởng Nguyễn Thái Học.

Mới!!: 1930 và Phó Đức Chính · Xem thêm »

Phó Cơ Điều

Đình thờ Nguyễn Hiền Điều tại Vĩnh Lợi Nguyễn Hiền Điều hay Nguyễn Văn Điều (? - 1834), là một viên quan nhà Nguyễn.

Mới!!: 1930 và Phó Cơ Điều · Xem thêm »

Phó Toàn Hữu

Phó Toàn Hữu (bính âm: Fù Quányǒu) là thượng tướng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc và từng là Tổng Tham mưu trưởng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc.

Mới!!: 1930 và Phó Toàn Hữu · Xem thêm »

Phùng Tất Đắc

Phùng Tất Đắc (1907 - 2008), bút hiệu Lãng Nhân, Cố Nhi Tân và Tị Tân; là một nhà thơ, nhà văn Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Phùng Tất Đắc · Xem thêm »

Phùng Văn Khầu

Phùng Văn Khầu (sinh năm 1930), là đại tá pháo binh, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân trong trận Điện Biên Phủ, có nhiều công trận trên chiến trường đánh Mỹ, là người hùng chống tiêu cực trong thời bình.

Mới!!: 1930 và Phùng Văn Khầu · Xem thêm »

Phú Riềng Đỏ

Phú Riềng Đỏ là một trong những phong trào công nhân đầu tiên tại Việt Nam được thực hiện bởi các công nhân cao su tại đồn điều Phú Riềng, Biên Hoà (nay thuộc địa phận tỉnh Bình Phước).

Mới!!: 1930 và Phú Riềng Đỏ · Xem thêm »

Phạm Đức Dương

Giáo sư Tiến sĩ Phạm Đức Dương (21 tháng 10 năm 1930 - 8 tháng 12 năm 2013) là một chuyên gia về Ngôn ngữ dân tộc và Đông Nam Á học ở Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Phạm Đức Dương · Xem thêm »

Phạm Hùng

Phạm Hùng (11 tháng 6 năm 1912 - 10 tháng 3 năm 1988) là một chính khách Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Phạm Hùng · Xem thêm »

Phạm Hữu Chí

Phạm Hữu Chí (1905 - 1938) là bác sĩ Việt Nam, được biết đến vì là thấy thuốc chuyên chữa bệnh cho nhân dân, đặc biệt là người nghèo.

Mới!!: 1930 và Phạm Hữu Chí · Xem thêm »

Phạm Hữu Lầu

Phạm Hữu Lầu (1906 - 1959) là người đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam đầu tiên tại tỉnh Đồng Tháp.

Mới!!: 1930 và Phạm Hữu Lầu · Xem thêm »

Phạm Thế Mỹ

Phạm Thế Mỹ (15 tháng 11 năm 1930 (có tài liệu là 1932) – 16 tháng 1 năm 2009) là một nhạc sĩ người Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Phạm Thế Mỹ · Xem thêm »

Phạm Tuyên

Phạm Tuyên (sinh năm 1930) là một nhạc sĩ Việt Nam nổi tiếng, cựu Chủ tịch Hội Âm nhạc Hà Nội, tác giả của bài hát "Như có Bác trong ngày đại thắng", một bài hát cộng đồng được nhiều người hát tại Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Phạm Tuyên · Xem thêm »

Phạm Văn Thụ

Phạm Văn Thụ (1866 - 1930) là một đại thần triều Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Phạm Văn Thụ · Xem thêm »

Phụ nữ Việt Nam

Đông Đức). Phụ nữ Việt Nam là nguồn nhân tố quan trọng đối với sự phát triển toàn diện của xã hội Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Phụ nữ Việt Nam · Xem thêm »

Phong Hóa

Phong Hóa (1932 - 1936) là một tuần báo xuất bản tại Hà Nội (Việt Nam), và đã trải qua hai thời kỳ: từ số 1 (ra ngày 16 tháng 6 năm 1932) đến số 13 (ra ngày 8 tháng 9 năm 1932) do Phạm Hữu Ninh làm Quản lý (Administrateur) và Nguyễn Hữu Mai làm Giám đốc chính trị (Directeur politique), từ số 14 (ra ngày 22 tháng 9 năm 1932) đến số cuối (số 190 ra ngày 5 tháng 6 năm 1936) do Nguyễn Tường Tam (Nhất Linh) làm Giám đốc (Directeur).

Mới!!: 1930 và Phong Hóa · Xem thêm »

Phong trào giải phóng dân tộc Việt Nam (1885-1945)

Phong trào giải phóng dân tộc Việt Nam nhằm mục tiêu giành lại độc lập cho Việt Nam bắt đầu từ năm 1885 và kết thúc sau Chiến tranh thế giới thứ hai, khi Đảng Cộng sản Việt Nam tiến hành Cách mạng tháng Tám thành công, thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.

Mới!!: 1930 và Phong trào giải phóng dân tộc Việt Nam (1885-1945) · Xem thêm »

Piedratajada

Piedratajada là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Piedratajada · Xem thêm »

Pierre Bézier

Pierre Érienne Bézier (1 tháng 9 năm 1910 – 25 tháng 11 năm 1999) là một nhà kĩ sư Pháp, người tạo ra đường cong Bézier và mặt phẳng Bézier nền tảng cho các thiết kế hỗ trợ máy tính và hệ thống tạo hình máy tính.

Mới!!: 1930 và Pierre Bézier · Xem thêm »

Plasencia

Catedral de Plasencia Plasencia là một đô thị trong tỉnh Cáceres, Extremadura, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Plasencia · Xem thêm »

Platysaurus minor

Platysaurus minor là một loài thằn lằn trong họ Cordylidae.

Mới!!: 1930 và Platysaurus minor · Xem thêm »

Podarcis gaigeae

Podarcis gaigeae là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae.

Mới!!: 1930 và Podarcis gaigeae · Xem thêm »

Porter (lớp tàu khu trục)

Lớp tàu khu trục Porter bao gồm tám tàu khu trục có trọng lượng choán nước 1.850 tấn được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào giữa những năm 1930.

Mới!!: 1930 và Porter (lớp tàu khu trục) · Xem thêm »

Portland (lớp tàu tuần dương)

Portland là một lớp tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Hoa Kỳ được chế tạo vào đầu những năm 1930, bao gồm hai chiếc: ''Portland'' (CA-33) và ''Indianapolis'' (CA-35).

Mới!!: 1930 và Portland (lớp tàu tuần dương) · Xem thêm »

Potamites ocellatus

Potamites ocellatus là một loài thằn lằn trong họ Gymnophthalmidae.

Mới!!: 1930 và Potamites ocellatus · Xem thêm »

Pozuelo de Zarzón

Pozuelo de Zarzón là một đô thị trong tỉnh Cáceres, Extremadura, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Pozuelo de Zarzón · Xem thêm »

Pseudocerastes fieldi

Pseudocerastes persicus fieldi là một loài rắn trong họ Rắn lục.

Mới!!: 1930 và Pseudocerastes fieldi · Xem thêm »

Ptychadena cooperi

Ptychadena cooperi là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.

Mới!!: 1930 và Ptychadena cooperi · Xem thêm »

Puendeluna

Puendeluna là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Puendeluna · Xem thêm »

Puigpelat

Puigpelat là một đô thị trong ‘‘comarca’’ Alt Camp, Tarragona, Catalonia, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Puigpelat · Xem thêm »

Pygeretmus shitkovi

Pygeretmus shitkovi là một loài động vật có vú trong họ Dipodidae, bộ Gặm nhấm.

Mới!!: 1930 và Pygeretmus shitkovi · Xem thêm »

Quách Đàm

Tượng Quách Đàm trước đây được đặt tại trung tâm chợ Bình Tây, hiện trưng bày trong Bảo tàng Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Quách Đàm (phồn thể: 郭琰 bính âm Hán ngữ: Guō Yǎn; 1863-1927) là một thương gia giàu có, và là người có công xây dựng nên chợ Bình Tây; nay thuộc quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Quách Đàm · Xem thêm »

Quách Tấn

Quách Tấn (1910-1992), tự là Đăng Đạo, hiệu Trường Xuyên, các tiểu hiệu là Định Phong, Cổ Bàn Nhân, Thi Nại Thị, Lão giữ vườn; là một nhà thơ Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Quách Tấn · Xem thêm »

Quách Thị Hồ

Quách Thị Hồ (11 tháng 6 năm 1909 – 4 tháng 1 năm 2001) là một nghệ nhân ca trù nổi tiếng.

Mới!!: 1930 và Quách Thị Hồ · Xem thêm »

Quỳnh Lưu

Quỳnh Lưu là một đơn vị hành chính cấp huyện của tỉnh Nghệ An.

Mới!!: 1930 và Quỳnh Lưu · Xem thêm »

Quỹ Tiền tệ Quốc tế

Tòa nhà trụ sở chính của Quỹ tiền tệ quốc tế tại Washington, D.C. Số liệu của IMF năm 2006 về danh sách các quốc gia theo tổng sản phẩm nội địa tính theo đầu người. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (tiếng Anh: International Monetary Fund, viết tắt IMF) là một tổ chức quốc tế giám sát hệ thống tài chính toàn cầu bằng cách theo dõi tỷ giá hối đoái và cán cân thanh toán, cũng như hỗ trợ kỹ thuật và giúp đỡ tài chính khi có yêu cầu.

Mới!!: 1930 và Quỹ Tiền tệ Quốc tế · Xem thêm »

Quốc ca Trung Hoa Dân Quốc

"Quốc ca Trung Hoa Dân Quốc", hiện là quốc ca của Trung Hoa Dân Quốc.

Mới!!: 1930 và Quốc ca Trung Hoa Dân Quốc · Xem thêm »

Quốc hội Chile

Quốc hội Chile (Congreso Nacional de Chile) là cơ quan lập pháp của Chile.

Mới!!: 1930 và Quốc hội Chile · Xem thêm »

Quốc kỳ Venezuela

Quốc kỳ Venezuela (dân sự) Quốc kỳ Venezuela (nhà nước) Quốc kỳ Venezuela lần đầu tiên được sử dụng vào năm 1811 khi cuộc chiến tranh chống ách đô hộ thực dân Tây Ban Nha của người dân Venezuela nổ ra.

Mới!!: 1930 và Quốc kỳ Venezuela · Xem thêm »

Quốc lộ 9A

Quốc lộ 9A dài 83,5 km, bắt đầu (km 0) tại thị trấn Cửa Việt (nơi giao nhau với Quốc lộ 1A) chạy qua cửa khẩu Lao Bảo.

Mới!!: 1930 và Quốc lộ 9A · Xem thêm »

Quý bà Macbeth của quận Mtsensk (ca kịch)

Quý bà Macbeth của quận Mtsensk, Op.29 (tiếng Nga: Леди Макбет Мценского уезда, phiên âm là Ledi Makbet Mtsenskogo Uyezda, hay còn có cái tên là Katerina Izmaylova (tiếng Nga: Катерина Измайлова)) là vở opera của nhà soạn nhạc người Nga Dmitri Shostakovich.

Mới!!: 1930 và Quý bà Macbeth của quận Mtsensk (ca kịch) · Xem thêm »

Querol

Querol là một đô thị trong ‘‘comarca’’ Alt Camp, Tarragona, Catalonia, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Querol · Xem thêm »

Rafael Trujillo

Rafael Leónidas Trujillo Molina (24 tháng 10 năm 1891–30 tháng 5 năm 1961) là tổng thống của Cộng hòa Dominica từ năm 1930 cho đến khi bị ám sát năm 1961.

Mới!!: 1930 và Rafael Trujillo · Xem thêm »

Rajadell

Rajadell là một đô thị trong comarca Bages, tỉnh Barcelona, Catalonia, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Rajadell · Xem thêm »

Ray Charles

Ray Charles Robinson (23 tháng 9 1930 - 10 tháng 6 2004) thường được gọi với cái tên Ray Charles, là một nghệ sĩ, ca sĩ mù người Mỹ.

Mới!!: 1930 và Ray Charles · Xem thêm »

Rạch Giá

Rạch Giá là thành phố trực thuộc tỉnh Kiên Giang (trước đó là tỉnh Rạch Giá), đồng thời cũng là một thành phố biển của Đồng bằng Sông Cửu Long.

Mới!!: 1930 và Rạch Giá · Xem thêm »

Rừng

Một cánh rừng thông Rừng là quần xã sinh vật trong đó cây rừng là thành phần chủ yếu.

Mới!!: 1930 và Rừng · Xem thêm »

Rhapis excelsa

Rhapis excelsa là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae.

Mới!!: 1930 và Rhapis excelsa · Xem thêm »

Rhinocerus (tác phẩm của Dürer)

Rhinocerus (Tê giác) là tên tác phẩm khắc gỗ của họa sĩ, nghệ nhân khắc bản in người Đức Albrecht Dürer sáng tác năm 1515.

Mới!!: 1930 và Rhinocerus (tác phẩm của Dürer) · Xem thêm »

Rhinotyphlops leucocephalus

Rhinotyphlops leucocephalus là một loài rắn trong họ Typhlopidae.

Mới!!: 1930 và Rhinotyphlops leucocephalus · Xem thêm »

Rhododendron hongkongense

Rhododendron hongkongense là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam.

Mới!!: 1930 và Rhododendron hongkongense · Xem thêm »

Riumors

Riumors là một đô thị trong ‘‘comarca’’ Alt Empordà, Girona, Catalonia, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Riumors · Xem thêm »

Robert Aumann

John Robert Aumann (tên bằng tiếng Hebrew: Yisrael Aumann ישראל אומן) (sinh ngày 8 tháng 6 năm 1930) là một nhà toán học người Israel và một thành viên của Viện hàn lâm Khoa học Quốc gia Hoa Kỳ.

Mới!!: 1930 và Robert Aumann · Xem thêm »

Rodion Yakovlevich Malinovsky

Rodion Yakovlevich Malinovsky (tiếng Nga: Родион Яковлевич Малиновский) (sinh ngày: 23 tháng 11 năm 1898, mất ngày 31 tháng 3 năm 1967) là một chỉ huy cao cấp của Hồng quân trong Chiến tranh thế giới thứ hai, Nguyên soái Liên bang Xô viết từ năm 1944.

Mới!!: 1930 và Rodion Yakovlevich Malinovsky · Xem thêm »

Rodonyà

Rodonyà là một đô thị trong ‘‘comarca’’ Alt Camp, Tarragona, Catalonia, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Rodonyà · Xem thêm »

Sagiri (tàu khu trục Nhật)

''Sagiri'' vào năm 1940 ''Sagiri'' nhìn từ phía trước HNMS ''K-XVI'', tàu ngầm Hà Lan đã đánh chìm ''Sagiri'' Sagiri (tiếng Nhật: 狭霧) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, thuộc lớp ''Fubuki'' bao gồm hai mươi bốn chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Mới!!: 1930 và Sagiri (tàu khu trục Nhật) · Xem thêm »

Sallent

Sallent de Llobregat là một đô thị trong comarca Bages, tỉnh Barcelona, Catalonia, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Sallent · Xem thêm »

Samoa thuộc Mỹ

Samoa thuộc Mỹ (American Samoa; tiếng Samoa: Amerika Sāmoa, cũng gọi là Amelika Sāmoa hay Sāmoa Amelika) là một lãnh thổ chưa hợp nhất của Hoa Kỳ nằm tại Nam Thái Bình Dương, ở phía đông nam của Samoa.

Mới!!: 1930 và Samoa thuộc Mỹ · Xem thêm »

Sampaiosia crulsi

Sampaiosia crulsi là một loài nhện trong họ Sparassidae.

Mới!!: 1930 và Sampaiosia crulsi · Xem thêm »

San Martín de Unx

San Martín de Unx là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và San Martín de Unx · Xem thêm »

Sant Cugat Sesgarrigues

Sant Cugat Sesgarrigues là một đô thị trong ‘‘comarca’’ Alt Penedès, Barcelona, Catalonia, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Sant Cugat Sesgarrigues · Xem thêm »

Sant Feliu Sasserra

Sant Feliu Sasserra (San Felíu Sasserra) là một đô thị trong comarca Bages, tỉnh Barcelona, Catalonia, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Sant Feliu Sasserra · Xem thêm »

Sant Llorenç d'Hortons

Sant Llorenç d'Hortons là một đô thị trong ‘‘comarca’’ Alt Penedès, Barcelona, Catalonia, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Sant Llorenç d'Hortons · Xem thêm »

Sant Martí Sarroca

Sant Martí Sarroca là một đô thị trong ‘‘comarca’’ Alt Penedès, Barcelona, Catalonia, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Sant Martí Sarroca · Xem thêm »

Sant Mateu de Bages

San Mateo de Bages (Sant Mateu de Bages) là một đô thị trong comarca Bages, tỉnh Barcelona, Catalonia, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Sant Mateu de Bages · Xem thêm »

Sant Pere de Riudebitlles

Sant Pere de Riudebitlles là một đô thị trong ‘‘comarca’’ Alt Penedès, Barcelona, Catalonia, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Sant Pere de Riudebitlles · Xem thêm »

Sant Quintí de Mediona

Sant Quintí de Mediona là một đô thị trong ‘‘comarca’’ Alt Penedès, Barcelona, Catalonia, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Sant Quintí de Mediona · Xem thêm »

Sant Salvador de Guardiola

Sant Salvador de Guardiola (San Salvador de Guardiola) là một đô thị trong comarca Bages, tỉnh Barcelona, Catalonia, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Sant Salvador de Guardiola · Xem thêm »

Santa Cruz de la Serós

Santa Cruz de la Serós là một đô thị ở cộng đồng tự trị Aragon, tỉnh Huesca của Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Santa Cruz de la Serós · Xem thêm »

Santa Cruz de Paniagua

Santa Cruz de Paniagua là một đô thị trong tỉnh Cáceres, Extremadura, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Santa Cruz de Paniagua · Xem thêm »

Santa Eulalia de Gállego

Santa Eulalia de Gállego là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Santa Eulalia de Gállego · Xem thêm »

Santa Fe del Penedès

Santa Fe del Penedès là một đô thị trong ‘‘comarca’’ Alt Penedès, Barcelona, Catalonia, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Santa Fe del Penedès · Xem thêm »

Santa Margarida i els Monjos

Santa Margarida i els Monjos là một đô thị trong ‘‘comarca’’ Alt Penedès, Barcelona, Catalonia, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Santa Margarida i els Monjos · Xem thêm »

Santa Maria d'Oló

Santa Maria d’Oló (Santa Maria de Oló) là một đô thị trong comarca Bages, tỉnh Barcelona, Catalonia, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Santa Maria d'Oló · Xem thêm »

Santpedor

La enlla de Santpedor là một đô thị trong comarca Bages, tỉnh Barcelona, Catalonia, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Santpedor · Xem thêm »

Sao Diêm Vương

Sao Diêm Vương, cũng được định danh hình thức là 134340 Pluto (từ tiếng La tinh: Plūto, tiếng Hy Lạp: Πλούτων), là hành tinh lùn nặng thứ hai đã được biết trong Hệ Mặt Trời (sau Eris) và là vật thể nặng thứ mười trực tiếp quay quanh Mặt Trời.

Mới!!: 1930 và Sao Diêm Vương · Xem thêm »

Sawakaze (tàu khu trục Nhật)

Sawakaze (tiếng Nhật: 澤風) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Minekaze'' được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Nhật Bản ngay sau khi kết thúc Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và Sawakaze (tàu khu trục Nhật) · Xem thêm »

Sazanami (tàu khu trục Nhật) (1931)

Sazanami (tiếng Nhật: 漣) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, thuộc lớp ''Fubuki'' bao gồm hai mươi bốn chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Mới!!: 1930 và Sazanami (tàu khu trục Nhật) (1931) · Xem thêm »

Sádaba

Sádaba là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Sádaba · Xem thêm »

Sân bay Paris-Le Bourget

Sân bay Paris-Le Bourget nằm ở Le Bourget, ngoại ô hướng Bắc, cách Paris khoảng 12 km.

Mới!!: 1930 và Sân bay Paris-Le Bourget · Xem thêm »

Sân bay quốc tế Lynden Pindling

Sân bay quốc tế Lynden Pindling, tên trước đây là Sân bay quốc tế Nassau, là sân bay lớn nhất ở Bahamas, cũng là cửa ngõ quốc tế lớn nhất của quốc gia này.

Mới!!: 1930 và Sân bay quốc tế Lynden Pindling · Xem thêm »

Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất

Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất (trước đây được gọi là Phi trường Tân Sơn Nhứt) là cảng hàng không quốc tế ở miền Nam Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất · Xem thêm »

Sân vận động Tự Do

Sân vận động Tự Do là một sân vận động nằm ở trung tâm thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên-Huế, Việt Nam với sức chứa khoảng 25.000 chỗ ngồi.

Mới!!: 1930 và Sân vận động Tự Do · Xem thêm »

Sóc Trăng

Sóc Trăng là một tỉnh ven biển thuộc đồng bằng sông Cửu Long thuộc Việt Nam, nằm ở cửa Nam sông Hậu, cách thành phố Hồ Chí Minh khoảng 231 km, cách Cần Thơ 62 km.

Mới!!: 1930 và Sóc Trăng · Xem thêm »

Sở U vương

Sở U Vương (chữ Hán: 楚幽王, 244 TCN-228 TCN, trị vì 237 TCN-228 TCN)Sử ký, Sở thế gia, là vị vua thứ 43 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: 1930 và Sở U vương · Xem thêm »

Sự kiện Tunguska

Sự kiện Tunguska là một vụ nổ xảy ra tại tọa độ, gần sông Podkamennaya Tunguska ở vùng tự trị Evenk, Siberi thuộc Nga hiện nay, lúc 7:17 sáng ngày 30 tháng 6 năm 1908.

Mới!!: 1930 và Sự kiện Tunguska · Xem thêm »

Sự suy giảm ôzôn

Hình chụp lỗ thủng ôzôn lớn nhất ở Nam Cực từ trước đến nay vào tháng 9 năm 2000. Sự suy giảm tầng ozon là hiện tượng giảm lượng ôzôn trong tầng bình lưu.

Mới!!: 1930 và Sự suy giảm ôzôn · Xem thêm »

Scelotes bidigittatus

Scelotes bidigittatus là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Mới!!: 1930 và Scelotes bidigittatus · Xem thêm »

Scelotes limpopoensis

Scelotes limpopoensis là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Mới!!: 1930 và Scelotes limpopoensis · Xem thêm »

Scinax brieni

Scinax brieni là một loài ếch trong họ Nhái bén.

Mới!!: 1930 và Scinax brieni · Xem thêm »

Seattle

Seattle là một thành phố cảng biển tọa lạc ở vùng Tây Bắc Thái Bình Dương của Hoa Kỳ.

Mới!!: 1930 và Seattle · Xem thêm »

Sendai (tàu tuần dương Nhật)

Sendai (tiếng Nhật: 川内) là một tàu tuần dương hạng nhẹ của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, là chiếc dẫn đầu trong lớp của nó bao gồm ba chiếc, và được đặt tên theo sông Sendai ở về phía Nam Kyūshū thuộc Nhật Bản.

Mới!!: 1930 và Sendai (tàu tuần dương Nhật) · Xem thêm »

Sergei Adamovich Kovalev

Sergei Adamovich Kovalev (thường viết là Sergey Kovalyov; Сергей Адамович Ковалёв; sinh ngày 2 tháng 3 năm 1930) là chính trị gia và nhà hoạt động vì nhân quyền người Nga, người bất đồng chính kiến thời Liên Xô cũ và là tù nhân chính trị.

Mới!!: 1930 và Sergei Adamovich Kovalev · Xem thêm »

Shidehara Kijūrō

Nam tước là một nhà ngoại giao người Nhật nổi bật trước Thế chiến thứ hai và là Thủ tướng Nhật Bản từ 9 tháng 10 năm 1945 đến 22 tháng 5 năm 1946.

Mới!!: 1930 và Shidehara Kijūrō · Xem thêm »

Shiki 38 (súng trường)

Súng trường Shiki 38 (三八式歩兵銃, Sambachi-shiki hoheijū) là loại súng trường lên đạn từng viên và khóa nòng có thể chuyển động (khi bắn thoi nạp sẽ đẩy ra phía sau và mở ra để đẩy vỏ đạn rỗng ra ngoài nhưng sẽ nằm đó luôn nếu muốn lên đạn phải đẩy bolt trở về chỗ cũ).

Mới!!: 1930 và Shiki 38 (súng trường) · Xem thêm »

Shinonome (tàu khu trục Nhật) (1927)

Một tấm ảnh khác về tàu khu trục ''Shinonome''. Shinonome (tiếng Nhật: 東雲) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, thuộc lớp ''Fubuki'' bao gồm hai mươi bốn chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Mới!!: 1930 và Shinonome (tàu khu trục Nhật) (1927) · Xem thêm »

Shirakumo (tàu khu trục Nhật) (1927)

Một tấm ảnh khác về tàu khu trục ''Shirakumo''. Shirakumo (tiếng Nhật: 白雲) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, thuộc lớp ''Fubuki'' bao gồm hai mươi bốn chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Mới!!: 1930 và Shirakumo (tàu khu trục Nhật) (1927) · Xem thêm »

Shirayuki (tàu khu trục Nhật) (1928)

Thiên hoàng Shōwa và ngựa trắng (''Shirayuki'') Shirayuki (tiếng Nhật: 白雪) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, thuộc lớp ''Fubuki'' bao gồm hai mươi bốn chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Mới!!: 1930 và Shirayuki (tàu khu trục Nhật) (1928) · Xem thêm »

Siêu anh hùng

Siêu Nhân, một nhân vật siêu anh hùng. Trong thời đại viễn tưởng, Siêu anh hùng là một nhân vật anh hùng sở hữu tài năng phi thường, hiện tượng siêu nhiên, hoặc năng lực siêu nhiên, họ dành tài năng và đạo đức của mình để bảo vệ con người và công lý.

Mới!!: 1930 và Siêu anh hùng · Xem thêm »

Sierra de Luna

Sierra de Luna là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Sierra de Luna · Xem thêm »

Sigüés

Sigüés là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Sigüés · Xem thêm »

Sikhote-Alin

Sikhote-Alin là một trong những nơi trú ẩn cuối cùng của loài hổ Amur. Sikhote-Alin (còn được viết là Sikhotae-Alin, (Сихотэ́-Али́нь)) là một dãy núi nằm tại Primorsky và Khabarovsk, Liên bang Nga, kéo dài khoảng 900 km về phía đông bắc của hải cảng Vladivostok trên bờ Thái Bình Dương.

Mới!!: 1930 và Sikhote-Alin · Xem thêm »

Silvio Gesell

Silvio Gesell (17 tháng 3 1862 ở Sankt Vith (bây giờ là Bỉ) – 11 tháng 3 1930 ở Oranienburg) là một thương gia người Đức, nhà lý luận kinh tế, nhà hoạt động xã hội, người theo chủ nghĩa vô chính phủ và người sáng lập Freiwirtschaft.

Mới!!: 1930 và Silvio Gesell · Xem thêm »

Sinojackia rehderiana

Sinojackia rehderiana là một loài thực vật có hoa trong họ Bồ đề.

Mới!!: 1930 và Sinojackia rehderiana · Xem thêm »

SMS Elsass

SMS Elsass"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: 1930 và SMS Elsass · Xem thêm »

SMS Goeben

SMS Goeben"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: 1930 và SMS Goeben · Xem thêm »

SMS Hannover

SMS Hannover là một thiết giáp hạm tiền-dreadnought của Đế quốc Đức, chiếc thứ hai trong số năm chiếc thuộc lớp thiết giáp hạm ''Deutschland'' được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Đức từ năm 1903 đến năm 1906.

Mới!!: 1930 và SMS Hannover · Xem thêm »

SMS Hindenburg

SMS Hindenburg"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: 1930 và SMS Hindenburg · Xem thêm »

SMS Kaiser (1911)

SMS Kaiser (hoàng đế) là chiếc dẫn đầu của lớp thiết giáp hạm dreadnought mang tên nó được Hải quân Đế quốc Đức chế tạo trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và SMS Kaiser (1911) · Xem thêm »

SMS Seydlitz

SMS Seydlitz"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: 1930 và SMS Seydlitz · Xem thêm »

SMS Von der Tann

SMS Von der Tann"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: 1930 và SMS Von der Tann · Xem thêm »

SMS Yorck

SMS Yorck"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: 1930 và SMS Yorck · Xem thêm »

Société des Avions Marcel Bloch

Société des Avions Marcel Bloch là một hãng chế tạo máy bay quân sự và dân sự của Pháp, đây là tên gọi của Dassault Aviation trước Chiến tranh Thế giới II.

Mới!!: 1930 và Société des Avions Marcel Bloch · Xem thêm »

Son Sen

nhỏ Son Sen (12 tháng 6 năm 1930 – 10 tháng 6 năm 1997) là một thành viên của Ủy ban Trung ương của Đảng Cộng sản Kampuchea sau đó là Đảng Kampuchea Dân chủ từ năm 1974 đến năm 1992.

Mới!!: 1930 và Son Sen · Xem thêm »

Song Khê

Song Khê là một xã trực thuộc thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang ở miền Bắc Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Song Khê · Xem thêm »

Song Tử (chòm sao)

Song Tử(雙子), tiếng Latinh Gemini, biểu tượng 12px là một trong mười hai chòm sao hoàng đạo, nằm giữa chòm sao Kim Ngưu ở phía tây và một chòm sao nhỏ là Cự Giải ở phía đông.

Mới!!: 1930 và Song Tử (chòm sao) · Xem thêm »

Spencer Tracy

Spencer Tracy (5 tháng 4 năm 1900 – 10 tháng 6 năm 1967) là một diễn viên nổi tiếng của điện ảnh Mỹ.

Mới!!: 1930 và Spencer Tracy · Xem thêm »

Sphenomorphus taylori

Sphenomorphus taylori là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Mới!!: 1930 và Sphenomorphus taylori · Xem thêm »

Squatina guggenheim

Squatina guggenheim là một loài cá mập trong chi Squatina, chi duy nhất còn sinh tồn trong họ và bộ của nó.

Mới!!: 1930 và Squatina guggenheim · Xem thêm »

Stanley Miller

Stanley Lloyd Miller (1930-2007) là nhà hóa học người Mỹ gốc Do Thái.

Mới!!: 1930 và Stanley Miller · Xem thêm »

Stephen Smale

Steven Smale a.k.a. Steve Smale, Stephen Smale (sinh ngày 15 tháng 7 năm 1930) là một nhà toán học người Mỹ sinh ra ở Flint, Michigan nổi tiếng với các công trình về tô pô.

Mới!!: 1930 và Stephen Smale · Xem thêm »

Styrax ferax

Styrax ferax là một loài thực vật có hoa thuộc họ Styracaceae.

Mới!!: 1930 và Styrax ferax · Xem thêm »

Subirats

Subirats là một đô thị trong ‘‘comarca’’ Alt Penedès, Barcelona, Catalonia, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Subirats · Xem thêm »

Suffren (lớp tàu tuần dương)

Lớp tàu tuần dương Suffren bao gồm 4 tàu tuần dương hạng nặng được Hải quân Pháp chế tạo vào giai đoạn cuối những năm 1920 - đầu những năm 1930 và đều được bố trí tại khu vực Địa Trung Hải.

Mới!!: 1930 và Suffren (lớp tàu tuần dương) · Xem thêm »

Suffren (tàu tuần dương Pháp)

Suffren là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Pháp, là chiếc dẫn đầu của lớp ''Suffren'', và đã phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và Suffren (tàu tuần dương Pháp) · Xem thêm »

Sugiyama Hajime

(1 tháng 1 năm 1880 - 12 tháng 9 năm 1945), nguyên soái Lục quân Đế quốc Nhật Bản, từng giữ chức vụ Tham mưu trưởng Lục quân, Bộ trưởng Bộ Lục quân Chiến tranh thế giới thứ hai từ năm 1937 đến năm 1944.

Mới!!: 1930 và Sugiyama Hajime · Xem thêm »

T.T.Kh.

T.T.Kh là bút danh của một nhà thơ ẩn danh trong phong trào Thơ mới (1930–1945), là tác giả bài "Hai sắc hoa Ti-gôn" nổi tiếng.

Mới!!: 1930 và T.T.Kh. · Xem thêm »

Tachikaze (tàu khu trục Nhật)

Tachikaze (tiếng Nhật: 太刀風) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Minekaze'' được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Nhật Bản ngay sau khi kết thúc Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và Tachikaze (tàu khu trục Nhật) · Xem thêm »

Takao (lớp tàu tuần dương)

Lớp tàu tuần dương Takao (tiếng Nhật: 高雄型巡洋艦, Takao-gata junyōkan) là một lớp bao gồm bốn tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Đế quốc Nhật Bản được hạ thủy trong những năm 1930 và 1931.

Mới!!: 1930 và Takao (lớp tàu tuần dương) · Xem thêm »

Takao (tàu tuần dương Nhật)

Takao (tiếng Nhật: 高雄) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, chiếc dẫn đầu trong lớp của nó bao gồm bốn chiếc, được thiết kế cải tiến dựa trên lớp ''Myōkō'' trước đó.

Mới!!: 1930 và Takao (tàu tuần dương Nhật) · Xem thêm »

Takeda Tsuneyoshi

Trung tá Takeda Tsuneyoshi Hoàng thân là hoàng thân trong Hoàng tộc Nhật Bản, con trai của Thân vương Takeda Tsunehisa, và là một sĩ quan của Lục quân Đế quốc Nhật Bản.

Mới!!: 1930 và Takeda Tsuneyoshi · Xem thêm »

Takemitsu Toru

Takemitsu Toru (1930-1996) là nhà soạn nhạc người Nhật Bản.

Mới!!: 1930 và Takemitsu Toru · Xem thêm »

Tama (tàu tuần dương Nhật)

Tama (tiếng Nhật: 多摩) là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp ''Kuma'' từng hoạt động cho Hải quân Đế quốc Nhật Bản trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và Tama (tàu tuần dương Nhật) · Xem thêm »

Tasmanoonops

Tasmanoonops là một chi nhện trong họ Orsolobidae.

Mới!!: 1930 và Tasmanoonops · Xem thêm »

Tatsuta (tàu tuần dương Nhật)

Tatsuta (tiếng Nhật: 龍田) là một tàu tuần dương hạng nhẹ của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, là chiếc thứ hai trong lớp ''Tenryū'' bao gồm hai chiếc.

Mới!!: 1930 và Tatsuta (tàu tuần dương Nhật) · Xem thêm »

Tào Mạt

Tào Mạt (23 tháng 11 năm 1930 - 13 tháng 4 năm 1993), nhà soạn kịch hiện đại Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Tào Mạt · Xem thêm »

Tàu khu trục

USS Chosin (CG-65) của Hải quân Hoa Kỳ (ở xa) trong đợt diễn tập chung năm 2006 Arleigh Burke-class destroyer của Hải quân Hoa Kỳ. Tàu khu trục, hay còn gọi là khu trục hạm, (tiếng Anh: destroyer) là một tàu chiến chạy nhanh và cơ động, có khả năng hoạt động lâu dài bền bỉ dùng cho mục đích hộ tống các tàu chiến lớn hơn trong một hạm đội, đoàn tàu vận tải hoặc một chiến đoàn, và bảo vệ chúng chống lại những đối thủ nhỏ tầm gần nhưng mạnh mẽ, thoạt tiên là những tàu phóng lôi, và sau này là tàu ngầm và máy bay.

Mới!!: 1930 và Tàu khu trục · Xem thêm »

Tàu tuần dương

lớp ''Ticonderoga'' trang bị tên lửa điều khiển, hạ thủy năm 1992. Tàu tuần dương, còn được gọi là tuần dương hạm, (tiếng Anh: cruiser) là một loại tàu chiến lớn, có vai trò nổi bật từ cuối thế kỷ 19 cho đến khi kết thúc Chiến tranh Lạnh.

Mới!!: 1930 và Tàu tuần dương · Xem thêm »

Tàu tuần dương bọc thép

Sơ đồ cắt ngang một chiếc tàu tuần dương bọc thép tiêu biểu trình bày sơ đồ bảo vệ. Những đường đỏ là các lớp sàn tàu bọc thép phía trên và phía giữa cùng đai giáp bên hông lườn tàu, các vùng xám là các hầm than bảo vệ hai bên, và đáy lườn tàu gồm hai lớp kín nước. Động cơ được bố trí bên trong khu vực được bảo vệ. Tàu tuần dương bọc thép (tiếng Anh: armored cruiser hay armoured cruiser) là một kiểu tàu tuần dương, một loại tàu chiến, lớn có từ cuối thế kỷ 19 đến đầu thế kỷ 20.

Mới!!: 1930 và Tàu tuần dương bọc thép · Xem thêm »

Tàu tuần dương hạng nặng

lớp ''Hawkins'', vào khoảng thời gian mà Hiệp ước Hải quân Washington đặt ra những giới hạn cho tàu tuần dương hạng nặng. Tàu tuần dương hạng nặng là một loại tàu tuần dương, một kiểu tàu chiến hải quân được thiết kế để hoạt động tầm xa, tốc độ cao và trang bị hải pháo có cỡ nòng khoảng 203 mm (8 inch).

Mới!!: 1930 và Tàu tuần dương hạng nặng · Xem thêm »

Tàu tuần dương hạng nhẹ

Tàu tuần dương hạng nhẹ HMS ''Belfast'' hiện nay. Nó mang 12 khẩu hải pháo BL 152 mm (6 inch) Mark XXIII và có trọng lượng 11.553 tấn. Từ "nhẹ" trong Thế Chiến II liên hệ đến cỡ pháo, không phải trọng lượng rẽ nước Tàu tuần dương hạng nhẹ là một loại tàu tuần dương, một kiểu tàu chiến hải quân có kích cỡ từ nhỏ đến trung bình.

Mới!!: 1930 và Tàu tuần dương hạng nhẹ · Xem thêm »

Táo Fuji

Táo Phú Sĩ hay Táo Fuji là tên gọi của một giống táo đường (táo đỏ) lai được phát hiện và nhân rộng bởi những chuyên gia cây trồng tại Trạm nghiên cứu Tohoku (农林省 园芸试験场东北支场) thuộc thị trấn Fujisaki, Aomori, Nhật Bản vào những năm 1930 và được đưa ra thị trường trong năm 1962.

Mới!!: 1930 và Táo Fuji · Xem thêm »

Tân Bình

Tân Bình là một quận trong 24 quận huyện của Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Tân Bình · Xem thêm »

Tân Việt Cách mệnh Đảng

Tân Việt Cách mệnh Đảng (hay gọi tắt là Đảng Tân Việt) là một chính đảng tồn tại ở Việt Nam vào những năm đầu thế kỷ 20 với chủ trương "Đánh đổ đế quốc, xây dựng một xã hội bình đẳng, bác ái".

Mới!!: 1930 và Tân Việt Cách mệnh Đảng · Xem thêm »

Tên rừng (Hướng đạo)

Tên rừng trong Hướng đạo là tên gọi đặc biệt chỉ dành riêng cho huynh trưởng và tráng sinh của Hướng đạo Việt Nam sau khi đã tham gia vào một trò chơi đặt tên rừng và được Hội đồng Rừng (xem Hội đồng Rừng phía dưới) duyệt xét để chọn tên rừng cho cá nhân đó.

Mới!!: 1930 và Tên rừng (Hướng đạo) · Xem thêm »

Tòa án Tối cao Hoa Kỳ

Tòa án Tối cao Hoa Kỳ (tiếng Anh: Supreme Court of the United States, đôi khi viết tắt SCOTUS hay USSC) là toà án liên bang cao nhất tại Hoa Kỳ, có thẩm quyền tối hậu trong việc giải thích Hiến pháp Hoa Kỳ, và có tiếng nói quyết định trong các tranh tụng về luật liên bang, cùng với quyền tài phán chung thẩm (có quyền tuyên bố các đạo luật của Quốc hội Hoa Kỳ và của các Viện lập pháp tiểu bang, hoặc các hoạt động của nhánh hành pháp liên bang và tiểu bang là vi hiến).

Mới!!: 1930 và Tòa án Tối cao Hoa Kỳ · Xem thêm »

Tòa nhà Chrysler

Chrysler Building là một nhà chọc trời Art Deco ở phía đông của Manhattan, Thành phố New York, Hoa Kỳ, tại giao lộ của 42nd Street và Lexington Avenue.

Mới!!: 1930 và Tòa nhà Chrysler · Xem thêm »

Tô Hiệu

Tô Hiệu (1912-1944) Tô Hiệu (1912-1944) là một nhà cách mạng cộng sản Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Tô Hiệu · Xem thêm »

Tô pô

Dưới con mắt tôpô học, cái cốc và cái vòng là một Tô pô hay tô pô học có gốc từ trong tiếng Hy Lạp là topologia (tiếng Hy Lạp: τοπολογία) gồm topos (nghĩa là "nơi chốn") và logos (nghiên cứu), là một ngành toán học nghiên cứu các đặc tính còn được bảo toàn qua các sự biến dạng, sự xoắn, và sự kéo giãn nhưng ngoại trừ việc xé rách và việc dán dính.

Mới!!: 1930 và Tô pô · Xem thêm »

Tôm hùm nước ngọt

phải Tôm hùm nước ngọt (Danh pháp khoa học: Procambarus clarkii), thường được gọi là tôm hùm đất là một loài tôm hùm càng nước ngọt thuộc nhóm tôm hùm đất có nguồn gốc từ Đông Nam Hoa Kỳ và còn được tìm thấy trên các châu lục khác, nơi mà nó gây ra một dịch hại xâm lấn nghiêm trọng.

Mới!!: 1930 và Tôm hùm nước ngọt · Xem thêm »

Tôn Đức Thắng

Tượng đài Chủ tịch Tôn Đức Thắng tại trung tâm thành phố Long Xuyên Tôn Đức Thắng (1888-1980) là một nhà cách mạng, chính khách của Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Tôn Đức Thắng · Xem thêm »

Tôn Quang Phiệt

Tôn Quang Phiệt (1900-1973) Tôn Quang Phiệt (4 tháng 11 năm 1900 - 1 tháng 12 năm 1973) là nhà hoạt động chính trị, nhà sử học, nhà thơ, nhà giáo Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Tôn Quang Phiệt · Xem thêm »

Tạ Quang Bửu

Tạ Quang Bửu (1910–1986) là giáo sư, nhà khoa học Việt Nam, người đặt nền móng cho lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ quân sự Việt Nam, nguyên Bộ trưởng Bộ Quốc phòng và Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp của Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, đại biểu Quốc hội từ khoá I đến khóa VI (1946–1981).

Mới!!: 1930 và Tạ Quang Bửu · Xem thêm »

Tạ Thu Thâu

Tạ Thu Thâu (5 tháng 5 năm 1906–1945) là một nhà cách mạng Việt Nam đầu thế kỷ 20, một lãnh tụ Cộng sản Đệ Tứ thời sơ khai của các phong trào cộng sản tại Đông Dương.

Mới!!: 1930 và Tạ Thu Thâu · Xem thêm »

Tự Lực văn đoàn

Tự Lực văn đoàn (chữ Hán: 自力文團, tiếng Pháp: Groupe littéraire de ses propres forces) là tên gọi một tổ chức văn bút do Nhất Linh khởi xướng vào năm 1932, nhưng đến thứ Sáu ngày 2 tháng 3 năm 1934 mới chính thức trình diện (theo tuần báo Phong Hóa số 87).

Mới!!: 1930 và Tự Lực văn đoàn · Xem thêm »

Tự vệ Đỏ

Tự vệ Đỏ, đôi khi còn được gọi là Xích vệ, là lực lượng tự vệ được thành lập trong phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh (1930-1931) tại hai tỉnh Nghệ An và Hà Tĩnh ở miền Trung Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Tự vệ Đỏ · Xem thêm »

Tống Mỹ Linh

Tống Mỹ Linh và Tưởng Giới Thạch trong ngày cưới 1927 Tống Mỹ Linh, cũng được gọi là Bà Tưởng Giới Thạch (sinh ngày 5 tháng 3 năm 1897 tại Thượng Hải, Trung Quốc, qua đời ngày 23 tháng 10 năm 2003 tại New York, Mỹ, hưởng thọ 106 tuổi; là một trong 3 chị em họ Tống và được mô tả là người yêu quyền lực. Bà là phu nhân của Tưởng Giới Thạch (tổng thống Trung Hoa Dân quốc), người lãnh đạo Quốc dân Đảng Trung Quốc nắm giữ chính quyền ở Trung Quốc từ năm 1925 - 1949 và sau này ở Đài Loan; bà đã đóng một vai trò quan trọng trong chính trị của Trung Hoa Dân quốc. Tống Mỹ Linh là người bảo trợ Ủy ban Chữ Thập đỏ quốc tế, Chủ tịch danh dự của Quỹ Viện trợ thống nhất Vương quốc Anh, Thành viên danh dự Hội Kỷ niệm Bản Tuyên ngôn nhân quyền. Vào cuối thập niên 60 của thế kỷ XX, bà là một trong mười phụ nữ được ngưỡng mộ nhất nước Mỹ, và là người phụ nữ thứ hai được đọc diễn văn trước Quốc hội Mỹ.

Mới!!: 1930 và Tống Mỹ Linh · Xem thêm »

Tống Phước Phổ

Tống Phước Phổ (1902 - 31 tháng 8 năm 1991) là soạn giả tuồng.

Mới!!: 1930 và Tống Phước Phổ · Xem thêm »

Tống Thượng Tiết

Tống Thượng Tiết (Chữ Hán giản thể: 宋尚节; Bính âm: Sòng Shàng-Jíe; Wade-Giles: Sung4 Shang4-Chieh2), còn gọi là John Sung (29 tháng 9 năm 1901 – 18 tháng 8 năm 1944), là nhà truyền bá phúc âm nổi tiếng, và là tác nhân chính trong cuộc phục hưng tôn giáo khởi phát trong vòng người Hoa sinh sống ở đại lục, Đài Loan, và Đông Nam Á trong hai thập niên 1920 và 1930.

Mới!!: 1930 và Tống Thượng Tiết · Xem thêm »

Tổng cục Kỹ thuật, Quân đội nhân dân Việt Nam

Tổng cục Kỹ thuật, Bộ Quốc phòng Việt Nam thành lập ngày 10 tháng 9 năm 1974.

Mới!!: 1930 và Tổng cục Kỹ thuật, Quân đội nhân dân Việt Nam · Xem thêm »

Tổng thống Đức

Tổng thống Đức là vị nguyên thủ quốc gia của nước Cộng hòa Liên bang Đức.

Mới!!: 1930 và Tổng thống Đức · Xem thêm »

Tổng thống Ấn Độ

Tổng thống Ấn Độ là nguyên thủ quốc gia, là đệ nhất công dân của Ấn Độ và là Tư lệnh tối cao của các lực lượng vũ trang. Vai trò của tổng thống phần lớn là mang tính lễ nghi, với quyền hành pháp thực sự được trao cho Hội đồng Bộ trưởng, do thủ tướng đứng đầu. Quyền hạn của tổng thống Ấn Độ có thể so sánh với quyền lực của quốc vương, vua hay nữ hoàng của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland. Tổng thống cũng được gọi là Rashtrapati. Tổng thống Ấn Độ trú ngụ tại một dinh được gọi là Rashtrapati Bhavan, tạm dịch là Nhà Tổng thống. Tổng thống được bầu bởi các thành viên của các Vidhan Sabha, Lok Sabha, và Rajya Sabha, và có nhiệm kỳ cầm quyền 5 năm (mặc dù tổng thống có thể ra tái tranh cử). Một thể thức được sử dụng để phân bổ phiếu bầu và vì thế có một cách cân bằng giữa dân số của mỗi bang và số lượng phiếu bầu mà các nghị sĩ từ mỗi bang có thể bỏ và đưa ra một cân bằng ngang bằng giữa số lượng nghị sĩ quốc hội bang và Quốc hội Ấn Độ. Nếu không có ứng cử viên nào nhận được đa số phiếu bầu thì có một chế độ mà theo đó các ứng cử viên thất bại được loại trừ khỏi cuộc chạy đua và phiếu bầu bỏ cho những ứng cử viên này được chuyển cho các ứng cử viên khác cho đến khi một người đạt đa số. Phó Tổng thống được bầu chọn bằng cuộc bỏ phiếu trực tiếp của tất cả các nghị sĩ được bầu cử và được chỉ định của Lưỡng viện quốc hội là Lok Sabha và Rajya Sabha.

Mới!!: 1930 và Tổng thống Ấn Độ · Xem thêm »

Tổng thống Peru

Tổng thống Peru là một chức vụ được thiết lập theo Hiến pháp năm 1993, Tổng thống Cộng hòa là nguyên thủ quốc gia đại diện cho quốc gia này trong các vấn đề quốc tế chính thức.

Mới!!: 1930 và Tổng thống Peru · Xem thêm »

Tỉnh ủy Thừa Thiên - Huế

Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế hay còn được gọi Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Thừa Thiên Huế, hay Đảng ủy tỉnh Thừa Thiên Huế.

Mới!!: 1930 và Tỉnh ủy Thừa Thiên - Huế · Xem thêm »

Tăng Tuyết Minh

Tăng Tuyết Minh (chữ Hán: 曾雪明, 1905–1991) là một phụ nữ Trung Quốc.

Mới!!: 1930 và Tăng Tuyết Minh · Xem thêm »

Tchya

TchyA (1908 - 1969), tên thật Đái Đức Tuấn, bút danh khác: Mai Nguyệt, là một nhà văn, nhà thơ Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Tchya · Xem thêm »

Ted Hughes

Ted Hughes (tên thật là Edward James Hughes, 17 tháng 8 năm 1930 – 28 tháng 10 năm 1998) – nhà thơ, nhà văn Anh.

Mới!!: 1930 và Ted Hughes · Xem thêm »

Tenryū (tàu tuần dương Nhật)

Tenryū (tiếng Nhật: 天龍) là một tàu tuần dương hạng nhẹ của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, là chiếc dẫn đầu trong lớp của nó bao gồm hai chiếc.

Mới!!: 1930 và Tenryū (tàu tuần dương Nhật) · Xem thêm »

Thanh Hải (nhà thơ)

Thanh Hải (1930-1980), tên thật là Phạm Bá Ngoãn, là một nhà thơ hiện đại Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Thanh Hải (nhà thơ) · Xem thêm »

Thanh niên Tiền phong

Thanh niên Tiền phong là một tổ chức chính trị - xã hội hoạt động chủ yếu tại Nam Kỳ trong năm 1945.

Mới!!: 1930 và Thanh niên Tiền phong · Xem thêm »

Thành ủy Hà Nội

Thành ủy Hà Nội hay còn được gọi Ban chấp hành Đảng bộ Thành phố Hà Nội, hay Đảng ủy Thành phố Hà Nội.

Mới!!: 1930 và Thành ủy Hà Nội · Xem thêm »

Thái Ly

Nghệ sĩ Nhân dân Thái Ly lúc trẻ. Thái Ly (6 tháng 7 năm 1930 - 6 tháng 4 năm 1992) là một biên đạo múa Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Thái Ly · Xem thêm »

Tháng 10 năm 2005

Trang này liệt kê những sự kiện quan trọng vào tháng 10 năm 2005.

Mới!!: 1930 và Tháng 10 năm 2005 · Xem thêm »

Tháp Eiffel

Tháp Eiffel (tiếng Pháp: Tour Eiffel) là một công trình kiến trúc bằng thép nằm trên công viên Champ-de-Mars, cạnh sông Seine, thành phố Paris.

Mới!!: 1930 và Tháp Eiffel · Xem thêm »

Thập niên 1930

Thập niên 1930 hay thập kỷ 1930 chỉ đến những năm từ 1930 đến 1939, kể cả hai năm đó.

Mới!!: 1930 và Thập niên 1930 · Xem thêm »

Thằn lằn cá sấu Trung Quốc

Thằn lằn cá sấu (tên khoa học: Shinisaurus crocodilurus) sống trên cây ở ven các con suối trong rừng xanh trên độ cao 800 m, leo trèo cây rất giỏi.

Mới!!: 1930 và Thằn lằn cá sấu Trung Quốc · Xem thêm »

Thế kỷ 20

Thế kỷ 20 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 1901 đến hết năm 2000, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và Thế kỷ 20 · Xem thêm »

Thế Lữ

Thế Lữ (6 tháng 10 năm 1907 – 3 tháng 6 năm 1989; tên khai sinh là Nguyễn Thứ Lễ) là nhà thơ, nhà văn, nhà hoạt động sân khấu Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Thế Lữ · Xem thêm »

Thụy Điển

Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Sverige), tên chính thức là Vương quốc Thụy Điển (tiếng Thuỵ Điển: Konungariket Sverige), là một vương quốc ở Bắc Âu giáp Na Uy ở phía Tây và Phần Lan ở phía Đông Bắc, nối với Đan Mạch bằng cầu Öresund ở phía Nam, phần biên giới còn lại giáp Biển Baltic và Biển Kattegat.

Mới!!: 1930 và Thụy Điển · Xem thêm »

Thủ đô Trung Quốc

Thủ đô Trung Quốc hay Kinh đô Trung Quốc (chữ Hán: 中国京都) là nơi đặt bộ máy hành chính trung ương của các triều đại và chính quyền tồn tại ở Trung Quốc.

Mới!!: 1930 và Thủ đô Trung Quốc · Xem thêm »

Thủ tướng Canada

Thủ tướng Canada (tiếng Anh: Prime Minister of Canada; tiếng Pháp: Premier ministre du Canada), là người đứng đầu Chính phủ Canada và lãnh tụ của đảng với nhiều ghế nhất trong Hạ nghị viện (House of Commons; Chambre des communes) của Quốc hội.

Mới!!: 1930 và Thủ tướng Canada · Xem thêm »

Thủ tướng Pakistan

Thủ tướng Pakistan, trong tiếng Urdu وزیر اعظم Wazir-e- Azam có nghĩa "Đại Tể tướng", là người đứng đầu chính phủ của Pakistan.

Mới!!: 1930 và Thủ tướng Pakistan · Xem thêm »

Thủy ngân

Thủy ngân là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn có ký hiệu Hg (từ tiếng Hy Lạp hydrargyrum, tức là thủy ngân (hay nước bạc)) và số nguyên tử 80.

Mới!!: 1930 và Thủy ngân · Xem thêm »

The Trump Building

Trump Building là một tòa nhà chọc trời tại Thành phố New York, Hoa Kỳ.

Mới!!: 1930 và The Trump Building · Xem thêm »

Theodore von Kármán

Theodore von Kármán là nhà khoa học chuyên ngành khí động lực.

Mới!!: 1930 và Theodore von Kármán · Xem thêm »

Thiết giáp hạm tiền-dreadnought

USS ''Texas'', chế tạo năm 1892, là thiết giáp hạm đầu tiên của Hải quân Hoa Kỳ. Ảnh màu Photochrom được chụp vào khoảng năm 1898. HMS ''Ocean'', thiết giáp hạm tiền-dreadnought tiêu biểu. Thiết giáp hạm tiền-dreadnoughtDreadnought nguyên nghĩa trong tiếng Anh ghép từ dread - nought, nghĩa là "không sợ cái gì, trừ Chúa".

Mới!!: 1930 và Thiết giáp hạm tiền-dreadnought · Xem thêm »

Thiếu sinh Hướng đạo

Hướng đạo sinh đến từ nhiều quốc gia hát ở Trại Họp bạn Hướng đạo Thế giới năm 2005 Một thiếu sinh Hướng đạo hay nam Hướng đạo sinh (Boy Scout) là một cậu bé thông thường từ 11 đến 17 tuổi tham gia vào phong trào Hướng đạo thế giới.

Mới!!: 1930 và Thiếu sinh Hướng đạo · Xem thêm »

Thiếu Sơn

Thiếu Sơn (1908 - 1978) tên thật là Lê Sĩ Quý; là nhà văn, nhà báo, nhà phê bình văn học Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Thiếu Sơn · Xem thêm »

Thiền sư Minh Tịnh

Thiền sư Minh Tịnh (1888 - ?), thế danh Nguyễn Văn Tạo, tên thường gọi là Mười Tạo, là một thiền sư Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Thiền sư Minh Tịnh · Xem thêm »

Torrelavit

Torrelavit là một đô thị trong ‘‘comarca’’ Alt Penedès, Barcelona, Catalonia, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Torrelavit · Xem thêm »

Torrelles de Foix

Torrelles de Foix là một đô thị trong ‘‘comarca’’ Alt Penedès, Barcelona, Catalonia, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Torrelles de Foix · Xem thêm »

Tour de France

Tour de France (tiếng Pháp) – còn gọi là Grande Boucle hay một cách đơn giản là Le Tour, trước đây thường được dịch là Vòng quanh nước Pháp hay Vòng nước Pháp – là giải đua xe đạp nổi tiếng nhất thế giới.

Mới!!: 1930 và Tour de France · Xem thêm »

Tove Jansson

Tove Marika Jansson (Phần Lan; (9 tháng 8 năm 1914 – 27 tháng 6 năm 2001) là một tiểu thuyết gia người Phần Lan nói tiếng Thụy Điển, đồng thời là một họa sĩ, nhà minh họa, và tác giả truyện tranh đăng báo. Bà đã được nhận Giải Hans Christian Andersen năm 1966 vì những đóng góp cho văn học viết cho thiếu nhi (pp. 32–33, by Sus Rostrup). The Hans Christian Andersen Awards, 1956–2002. IBBY. Gyldendal. 2002. Hosted by Austrian Literature Online. Truy cập 2013-08-01.. International Board on Books for Young People (IBBY). Truy cập 2013-08-01.. Có cha mẹ đều là nghệ sĩ, Jansson được theo học mỹ thuật từ năm 1930 đến năm 1938 tại Stockholm, Helsinki và sau đó là Paris. Bà đã có triển lãm tranh riêng đầu tay năm 1943. Cùng lúc đó, bà cũng viết các truyện ngắn và bài báo để cho xuất bản, cũng như vẽ minh họa cho bìa sách và các mục đích khác. Bà vẫn tiếp tục làm công việc họa sĩ trong suốt cuộc đời mình, song song với viết văn. Jansson nổi tiếng nhất với vai trò tác giả của bộ sách cho trẻ em mang tên Moomin. Cuốn sách đầu tiên, The Moomins and the Great Flood, ra đời năm 1945, nhưng phải đến hai cuốn sách tiếp theo, Comet in Moominland (bản dịch tiếng Việt: Mumi và Sao chổi) và Finn Family Moomintroll, xuất bản năm 1946 và 1948 mới đưa bà trở thành nhà văn nổi tiếng. Bắt đầu từ cuốn sách bán tự truyện Bildhuggarens dotter (Con gái nhà điêu khắc) in năm 1968, bà đã viết 6 tiểu thuyết và 5 tập truyện ngắn dành cho người lớn.

Mới!!: 1930 và Tove Jansson · Xem thêm »

Town (lớp tàu tuần dương) (1936)

Lớp tàu tuần dương Town là một lớp tàu tuần dương hạng nhẹ bao gồm 10 chiếc được Hải quân Hoàng gia Anh Quốc chế tạo trước Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và Town (lớp tàu tuần dương) (1936) · Xem thêm »

Toyoda Sakichi

(sinh ngày 14 tháng 2 năm 1867 - mất ngày 30 tháng 10 năm 1930) là một nhà phát minh và nhà tư bản công nghiệp người Nhật.

Mới!!: 1930 và Toyoda Sakichi · Xem thêm »

Trasobares

Trasobares là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Trasobares · Xem thêm »

Trần Công Tuynh

Trần Công Tuynh (bí danh Thành Sơn; 2 tháng 7 năm 1930 – 31 tháng 1 năm 2009) là một nhà cách mạng, chính khách Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Trần Công Tuynh · Xem thêm »

Trần Dụ Châu

Trần Dụ Châu (1906-1950), nguyên Đại tá Quân đội Nhân dân Việt Nam, nguyên Cục trưởng Cục Quân nhu (tiền thân của Tổng cục Cung cấp, nay là Tổng cục Hậu cần, Quân đội Nhân dân Việt Nam); bị tử hình trong vụ án tham nhũng nổi tiếng năm 1950 trong Chiến tranh Đông Dương.

Mới!!: 1930 và Trần Dụ Châu · Xem thêm »

Trần Hữu Trang

Trần Hữu Trang hay Tư Trang (1906 - 1 tháng 10 năm 1966) là soạn giả lớn của nghệ thuật cải lương.

Mới!!: 1930 và Trần Hữu Trang · Xem thêm »

Trần Hy Đồng

Trần Hy Đồng (10 tháng 6 năm 1930 – 2 tháng 6 năm 2013) là một chính khách Trung Quốc.

Mới!!: 1930 và Trần Hy Đồng · Xem thêm »

Trần Ngọc Viện

Trần Ngọc Diện (1884 - 1944) tục gọi là cô Ba Diện, là một giáo viên, một nghệ sĩ nhiều tài năng.

Mới!!: 1930 và Trần Ngọc Viện · Xem thêm »

Trần Phú

Trần Phú (1904–1931) là một nhà cách mạng Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Trần Phú · Xem thêm »

Trần Phương (nghệ sĩ)

Trần Phương (1930) là diễn viên, đạo diễn điện ảnh Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Trần Phương (nghệ sĩ) · Xem thêm »

Trần Quang Khôi

Trần Quang Khôi, nguyên là một tướng lĩnh Kỵ binh của Quân lực Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Chuẩn tướng.

Mới!!: 1930 và Trần Quang Khôi · Xem thêm »

Trần Quang Vinh (Cao Đài)

Trần Quang Vinh (1897-1975), thánh danh Thượng Vinh Thanh, đạo hiệu Hiển Trung, là một chức sắc cao cấp của đạo Cao Đài với phẩm Phối sư.

Mới!!: 1930 và Trần Quang Vinh (Cao Đài) · Xem thêm »

Trần Văn Cẩm

Trần Văn Cẩm (1930), nguyên là một tướng lĩnh gốc Pháo binh của Quân lực Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Chuẩn tướng.

Mới!!: 1930 và Trần Văn Cẩm · Xem thêm »

Trần Văn Khê

Trần Văn Khê (24 tháng 7 năm 1921 – 24 tháng 6, năm 2015) là một nhà nghiên cứu văn hóa, âm nhạc cổ truyền nổi tiếng ở Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Trần Văn Khê · Xem thêm »

Trần Văn Khắc

Trưởng Trần Văn Khắc (phải), người sáng lập Hướng đạo Việt Nam và Bác sĩ Nguyễn Văn Thơ, cựu hội trưởng Hội Hướng đạo Việt Nam tại Trại Họp bạn Quốc tế Hướng đạo Việt Nam "Thẳng Tiến 2" được tổ chức tại Toronto năm 1988 Trưởng Trần Văn Khắc (1902 - 1990) từng là một nhà giáo và trưởng đoàn thể dục thể thao tại Hà Nội vào những năm cuối thập niên 1920.

Mới!!: 1930 và Trần Văn Khắc · Xem thêm »

Trần Văn Trạch

Trần Văn Trạch (1924- 1994), tên thật là Trần Quan Trạch, là nhạc sĩ, ca sĩ Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Trần Văn Trạch · Xem thêm »

Trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới 1930

Trận chung kết giải vô địch bóng đá thế giới 1930 là trận đấu bóng đá diễn ra ngày 30 tháng 7 năm 1930 tại sân vận động Centenario ở thành phố Montevideo giữa hai đội Uruguay và Argentina để xác định nhà vô địch của Giải vô địch bóng đá thế giới 1930.

Mới!!: 1930 và Trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới 1930 · Xem thêm »

Trận Iwo Jima

Trận Iwo Jima (tiếng Anh: Battle of Iwo Jima, tiếng Nhật: 硫黄島の戦い, diễn ra từ ngày 19 tháng 2 đến ngày 26 tháng 3 năm 1945) là trận đánh thuộc mặt trận Thái Bình Dương trong Chiến tranh thế giới thứ hai giữa Hoa Kỳ và Đế quốc Nhật Bản tại đảo Iwo Jima.

Mới!!: 1930 và Trận Iwo Jima · Xem thêm »

Trịnh Đình Cửu

Trịnh Đình Cửu (1906-1990), một trong 5 đại biểu chính thức của 2 tổ chức cộng sản (Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản Đảng) tham gia trong hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam năm 1930, dưới sự chủ trì của Nguyễn Ái Quốc.

Mới!!: 1930 và Trịnh Đình Cửu · Xem thêm »

Tribolonotus blanchardi

Tribolonotus blanchardi là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Mới!!: 1930 và Tribolonotus blanchardi · Xem thêm »

Tribolonotus schmidti

Tribolonotus schmidti là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Mới!!: 1930 và Tribolonotus schmidti · Xem thêm »

Trimetopon barbouri

Trimetopon barbouri là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Mới!!: 1930 và Trimetopon barbouri · Xem thêm »

Trimetopon simile

Trimetopon simile là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Mới!!: 1930 và Trimetopon simile · Xem thêm »

Trường Chinh

Trường Chinh (1907-1988), tên khai sinh: Đặng Xuân Khu, là một chính khách Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Trường Chinh · Xem thêm »

Trường Trung học Phổ thông Huỳnh Thúc Kháng (Vinh)

Trường trung học phổ thông Huỳnh Thúc Kháng (hay còn gọi là trường Vinh I) - tiền thân là Trường Quốc học Vinh, được thành lập từ năm 1920 tại thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.

Mới!!: 1930 và Trường Trung học Phổ thông Huỳnh Thúc Kháng (Vinh) · Xem thêm »

Trương Ba-na-ba

Trương Ba-na-ba (張巴拿巴), người Trung Quốc, sinh ngày 11 tháng 2 năm 1882 tại tỉnh Sơn Đông.

Mới!!: 1930 và Trương Ba-na-ba · Xem thêm »

Trương Bảy

Trương Bảy (1930-2013), nguyên là một sĩ quan cao cấp trong ngành Tiếp vận của Quân lực Việt Nam Cộng hòa.

Mới!!: 1930 và Trương Bảy · Xem thêm »

Trương Chấn

Trương Chấn (1914 — 2015) là Thượng tướng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc (PLA).

Mới!!: 1930 và Trương Chấn · Xem thêm »

Trương Duy Toản

Trương Duy Toản (trái) và Nguyễn Háo Vĩnh (phải) Trương Duy Toản (1885-1957), tự Mạnh Tự, bút hiệu Đổng Hổ, là một nhà văn, nhà báo, nhà soạn tuồng, nhà cách mạng Việt Nam ở nửa đầu thế kỷ 20.

Mới!!: 1930 và Trương Duy Toản · Xem thêm »

Trương Gia Mô

Trương Gia Mô. Trương Gia Mô (1866-1929) hiệu Cúc Nông, tên tự lúc đầu là Sư Thánh sau đổi là Sư Quản, biệt hiệu Hoài Huyền Tử, khi làm quan ở Huế, còn được gọi là Nghè Mô; là sĩ phu và quan đại thần triều Nguyễn, và là nhà thơ Việt Nam ở những năm đầu thế kỷ 20.

Mới!!: 1930 và Trương Gia Mô · Xem thêm »

Trương Hữu Đức

Trương Hữu Đức (1930-1972), nguyên là một sĩ quan Kỵ binh cao cấp của Quân lực Việt Nam Cộng hòa.

Mới!!: 1930 và Trương Hữu Đức · Xem thêm »

Trương Thanh Đăng

Trương Thanh Đăng (1895–1985), biệt danh là "Sa Long Cương", quê Bình Thuận, là người đã sáng lập võ đường Sa Long Cương năm 1964 tại Sài Gòn, về sau trở thành một hệ phái võ cổ truyền Việt Nam Bình Định - Sa Long Cương.

Mới!!: 1930 và Trương Thanh Đăng · Xem thêm »

Tupolev TB-3

Tupolev TB-3 (Tiếng Nga: Тяжелый Бомбардировщик, Tyazholy Bombardirovschik, Máy bay ném bom hạng nặng, tên định danh dân sự ANT-6) là một máy bay ném bom hạng nặng đã được Không quân Xô viết triển khai trong thập niên 1930 và trong Chiến tranh thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và Tupolev TB-3 · Xem thêm »

Tuyến phòng thủ Siegfried

Bản đồ tuyến phòng thủ Siegfried Tuyến phòng thủ Siegfried (tiếng Đức: Siegfriedstellung) đầu tiên là một hệ thống phòng thủ nối kết nhiều lô cốt và hào chống tăng do quân đội Đức xây dựng khu miền Bắc đất Pháp, là một phần của tuyến phòng thủ Hindenburg trong Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và Tuyến phòng thủ Siegfried · Xem thêm »

Uchoa

Uchoa là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.

Mới!!: 1930 và Uchoa · Xem thêm »

Umikaze (lớp tàu khu trục)

Lớp tàu khu trục Umikaze (tiếng Nhật: 海風型駆逐艦 - Umikazegata kuchikukan) là một lớp bao gồm hai tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản được chế tạo sau cuộc Chiến tranh Nga-Nhật.

Mới!!: 1930 và Umikaze (lớp tàu khu trục) · Xem thêm »

Uncastillo

Uncastillo là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Uncastillo · Xem thêm »

Undués de Lerda

Undués de Lerda là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Undués de Lerda · Xem thêm »

Uromastyx thomasi

Uromastyx thomasi là một loài thằn lằn trong họ Agamidae.

Mới!!: 1930 và Uromastyx thomasi · Xem thêm »

Urriés

Urriés là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Urriés · Xem thêm »

Ushio (tàu khu trục Nhật) (1930)

Tàu khu trục ''Ushio'' nhìn bên mạn tàu Ushio (tiếng Nhật: 潮) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, thuộc lớp ''Fubuki'' bao gồm hai mươi bốn chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Mới!!: 1930 và Ushio (tàu khu trục Nhật) (1930) · Xem thêm »

USS Aaron Ward (DD-132)

USS Aaron Ward (DD-132) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất, sau được chuyển cho Hải quân Hoàng gia Anh Quốc và đổi tên thành HMS Castleton trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và USS Aaron Ward (DD-132) · Xem thêm »

USS Abel P. Upshur (DD-193)

USS Abel P. Upshur (DD-193) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất, trong Chiến tranh Thế giới thứ Hai được chuyển cho Hải quân Hoàng gia Anh Quốc như là chiếc HMS Clare cho đến khi chiến tranh kết thúc và bị tháo dỡ năm 1945.

Mới!!: 1930 và USS Abel P. Upshur (DD-193) · Xem thêm »

USS Alden (DD-211)

USS Alden (DD-211) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất, và đã tiếp tục phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ Hai cho đến khi xung đột kết thúc.

Mới!!: 1930 và USS Alden (DD-211) · Xem thêm »

USS Arkansas (BB-33)

USS Arkansas (BB-33) là một thiết giáp hạm của Hải quân Hoa Kỳ, là chiếc thứ hai trong lớp ''Wyoming'' vốn bao gồm hai chiếc.

Mới!!: 1930 và USS Arkansas (BB-33) · Xem thêm »

USS Astoria (CA-34)

USS Astoria (CA-34) (trước đó là CL-34) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Hoa Kỳ thuộc lớp ''New Orleans'', là chiếc tàu chiến thứ hai được đặt tên theo thành phố Astoria thuộc tiểu bang Oregon.

Mới!!: 1930 và USS Astoria (CA-34) · Xem thêm »

USS Augusta (CA-31)

USS Augusta (CA-31) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Hoa Kỳ, là chiếc cuối cùng của lớp ''Northampton'', và là chiếc tàu chiến đầu tiên của Hải quân Mỹ được đặt cái tên này theo tên của thành phố Augusta tại Georgia.

Mới!!: 1930 và USS Augusta (CA-31) · Xem thêm »

USS Babbitt (DD-128)

USS Babbitt (DD–128) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất và đã tham gia hoạt động trong cả Chiến tranh Thế giới thứ hai; sau được xếp lại lớp với ký hiệu lườn AG-102.

Mới!!: 1930 và USS Babbitt (DD-128) · Xem thêm »

USS Badger (DD-126)

USS Badger (DD–126) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ hoạt động trong cả hai cuộc Chiến tranh Thế giới thứ nhất và thứ hai.

Mới!!: 1930 và USS Badger (DD-126) · Xem thêm »

USS Bainbridge (DD-246)

USS Bainbridge (DD-246) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất, và đã tiếp tục phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ Hai cho đến khi xung đột kết thúc.

Mới!!: 1930 và USS Bainbridge (DD-246) · Xem thêm »

USS Barney (DD-149)

USS Barney (DD–149) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất, sau được cải biến thành tàu phụ trợ AG-113 vào giai đoạn cuối Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và USS Barney (DD-149) · Xem thêm »

USS Bernadou (DD-153)

USS Bernadou (DD–153) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất, và đã tiếp tục phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và USS Bernadou (DD-153) · Xem thêm »

USS Billingsley (DD-293)

USS Billingsley (DD-293) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Billingsley (DD-293) · Xem thêm »

USS Breck (DD-283)

USS Breck (DD-283) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Breck (DD-283) · Xem thêm »

USS Breckinridge (DD-148)

USS Breckinridge (DD–148) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất, sau được cải biến thành tàu phụ trợ AG-112 vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và USS Breckinridge (DD-148) · Xem thêm »

USS Broome (DD-210)

USS Broome (DD-210/AG-96) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất, và vẫn tiếp tục phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ Hai cho đến khi được xốp lại lớp như một tàu phụ trợ AG-96 năm 1945 và ngừng hoạt động năm 1946.

Mới!!: 1930 và USS Broome (DD-210) · Xem thêm »

USS Bruce (DD-329)

USS Bruce (DD-329) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Bruce (DD-329) · Xem thêm »

USS Buchanan (DD-131)

USS Buchanan (DD-131) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Buchanan (DD-131) · Xem thêm »

USS Burns (DD-171)

USS Burns (DD–171) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất, sau được cải biến thành tàu rải mìn với ký hiệu lườn DM-11 và hoạt động cho đến năm 1930.

Mới!!: 1930 và USS Burns (DD-171) · Xem thêm »

USS California (BB-44)

USS California (BB-44) là một thiết giáp hạm thuộc lớp ''Tennessee'', và là chiếc tàu chiến thứ năm của Hải quân Hoa Kỳ được đặt cái tên này nhằm tôn vinh tiểu bang thứ 31 của Hoa Kỳ.

Mới!!: 1930 và USS California (BB-44) · Xem thêm »

USS Case

Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Case, theo tên Chuẩn đô đốc Augustus Case (1812-1893), người tham gia cuộc Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 1930 và USS Case · Xem thêm »

USS Case (DD-285)

USS Case (DD-285) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Case (DD-285) · Xem thêm »

USS Chandler (DD-206)

USS Chandler (DD-206) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất, và tiếp tục phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ Hai, được xếp lại lớp như một tàu quét mìn DMS-9 rồi như một tàu phụ trợ AG-108 cho đến khi chiến tranh kết thúc.

Mới!!: 1930 và USS Chandler (DD-206) · Xem thêm »

USS Charles Ausburn

Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Charles Ausburn, theo tên Charles Lawrence Ausburne (1889-1917), một thủy thủ tử trận trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất và được truy tặng Huân chương Chữ thập Hải quân.

Mới!!: 1930 và USS Charles Ausburn · Xem thêm »

USS Charles Ausburn (DD-294)

USS Charles Ausburn (DD-294) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Charles Ausburn (DD-294) · Xem thêm »

USS Chase

Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Chase.

Mới!!: 1930 và USS Chase · Xem thêm »

USS Chase (DD-323)

USS Chase (DD-323) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Chase (DD-323) · Xem thêm »

USS Chester

Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt tên USS Chester, theo tên thành phố Chester, Pennsylvania.

Mới!!: 1930 và USS Chester · Xem thêm »

USS Chester (CA-27)

USS Chester (CA-27) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Hoa Kỳ, là chiếc thứ hai trong lớp ''Northampton'', và là chiếc tàu chiến thứ hai của Hải quân Mỹ được đặt cái tên này theo tên của thành phố Chester tại Pennsylvania.

Mới!!: 1930 và USS Chester (CA-27) · Xem thêm »

USS Chicago (CA-29)

USS Chicago (CA-29) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Hoa Kỳ, là chiếc thứ tư trong lớp ''Northampton'', và là chiếc tàu chiến thứ hai của Hải quân Mỹ được đặt cái tên này theo tên của thành phố Chicago thuộc tiểu bang Illinois.

Mới!!: 1930 và USS Chicago (CA-29) · Xem thêm »

USS Claxton (DD-140)

USS Claxton (DD-140), là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ chế tạo trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Claxton (DD-140) · Xem thêm »

USS Cleveland

Ba tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được mang cái tên USS Cleveland, được đặt theo thành phố Cleveland thuộc tiểu bang Ohio.

Mới!!: 1930 và USS Cleveland · Xem thêm »

USS Coghlan

Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Coghlan, theo tên Chuẩn đô đốc Joseph Coghlan (1844-1908), người tham gia cuộc Nội chiến Hoa Kỳ và cuộc Chiến tranh Tây Ban Nha-Hoa Kỳ.

Mới!!: 1930 và USS Coghlan · Xem thêm »

USS Coghlan (DD-326)

USS Coghlan (DD-326) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Coghlan (DD-326) · Xem thêm »

USS Cole (DD-155)

USS Cole (DD-155) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất, sau được cải biến thành tàu phụ trợ AG-116 vào giai đoạn cuối Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và USS Cole (DD-155) · Xem thêm »

USS Converse

Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Converse, theo tên Chuẩn đô đốc George A. Converse (1844-1909), người đã có đóng góp lớn vào việc phát triển các kỹ thuật hải quân.

Mới!!: 1930 và USS Converse · Xem thêm »

USS Converse (DD-291)

USS Converse (DD-291) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Converse (DD-291) · Xem thêm »

USS Corry

Ba tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Corry, theo tên Thiếu tá Hải quân William M. Corry, Jr. (1889-1920), người được tặng thưởng Huân chương Danh dự.

Mới!!: 1930 và USS Corry · Xem thêm »

USS Corry (DD-334)

USS Corry (DD-334) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Corry (DD-334) · Xem thêm »

USS Crowninshield (DD-134)

USS Crowninshield (DD–134) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Crowninshield (DD-134) · Xem thêm »

USS Dale

Năm tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Dale, được đặt theo tên Thiếu tướng Hải quân Richard Dale (1756-1826), một trong số sáu Thiếu tướng Hải quân đầu tiên của Hải quân Hoa Kỳ.

Mới!!: 1930 và USS Dale · Xem thêm »

USS Dale (DD-290)

USS Dale (DD-290) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Dale (DD-290) · Xem thêm »

USS Decatur (DD-341)

USS Decatur (DD-341) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Decatur (DD-341) · Xem thêm »

USS Dent (DD-116)

USS Dent (DD–116) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất, sau cải biến thành tàu vận chuyển cao tốc với ký hiệu lườn ADP-9 và tiếp tục phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và USS Dent (DD-116) · Xem thêm »

USS Detroit (CL-8)

USS Detroit (CL-8) là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp ''Omaha'' của Hải quân Hoa Kỳ được đưa ra phục vụ ngay sau Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Detroit (CL-8) · Xem thêm »

USS Dickerson (DD-157)

USS Dickerson (DD-157) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất, sau được cải biến thành tàu vận chuyển cao tốc APD-21 trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và USS Dickerson (DD-157) · Xem thêm »

USS Dorsey (DD-117)

USS Dorsey (DD–117), là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất sau cải biến thành một tàu quét mìn cao tốc với ký hiệu lườn DMS-1 và tiếp tục phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và USS Dorsey (DD-117) · Xem thêm »

USS Doyen

Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Doyen, theo tên Thiếu tướng Thủy quân Lục chiến Charles A. Doyen (1859-1918).

Mới!!: 1930 và USS Doyen · Xem thêm »

USS Doyen (DD-280)

USS Doyen (DD-280) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Doyen (DD-280) · Xem thêm »

USS Du Pont (DD-152)

USS Du Pont (DD–152) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất, sau được cải biến thành tàu phụ trợ AG-80 vào giai đoạn cuối của Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và USS Du Pont (DD-152) · Xem thêm »

USS Elliot (DD-146)

USS Elliot (DD–146) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất, sau được cải biến thành tàu quét mìn cao tốc DMS-4 rồi thành tàu phụ trợ AG-104 trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và USS Elliot (DD-146) · Xem thêm »

USS Ellis (DD-154)

USS Ellis (DD–154) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất, sau được cải biến thành tàu phụ trợ AG-115 vào giai đoạn cuối Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và USS Ellis (DD-154) · Xem thêm »

USS Evans (DD-78)

USS Evans (DD–78) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ được chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất; sau đó được chuyển cho Hải quân Hoàng gia Anh Quốc như là chiếc HMS Mansfield vào đầu Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và USS Evans (DD-78) · Xem thêm »

USS Fairfax (DD-93)

USS Fairfax (DD-93) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất, và sang đầu Chiến tranh Thế giới thứ hai được chuyển cho Hải quân Hoàng gia Anh như là chiếc HMS Richmond (G88).

Mới!!: 1930 và USS Fairfax (DD-93) · Xem thêm »

USS Fanning

Ba tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Fanning, theo tên Nathaniel Fanning (1755-1805), một sĩ quan hải quân từng tham gia cuộc Chiến tranh Cách mạng Hoa Kỳ.

Mới!!: 1930 và USS Fanning · Xem thêm »

USS Farenholt

Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Farenholt, theo tên Chuẩn đô đốc Oscar Farenholt (1845-1920), người tham gia cuộc Nội chiến Hoa Kỳ và Chiến tranh Tây Ban Nha-Hoa Kỳ.

Mới!!: 1930 và USS Farenholt · Xem thêm »

USS Farenholt (DD-332)

USS Farenholt (DD-332) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Farenholt (DD-332) · Xem thêm »

USS Farquhar

Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Farquhar, theo tên Chuẩn đô đốc Norman von Heldreich Farquhar (1840-1907), người từng tham gia cuộc Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 1930 và USS Farquhar · Xem thêm »

USS Farquhar (DD-304)

USS Farquhar (DD-304) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Farquhar (DD-304) · Xem thêm »

USS Farragut

Năm tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Farragut, theo tên Chuẩn đô đốc David Glasgow Farragut (1801–1870), người tham gia cuộc Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 1930 và USS Farragut · Xem thêm »

USS Farragut (DD-300)

USS Farragut (DD-300) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Farragut (DD-300) · Xem thêm »

USS Florida (BB-30)

USS Florida (BB-30) là một thiết giáp hạm của Hải quân Hoa Kỳ, là chiếc dẫn đầu trong số hai chiếc thuộc lớp ''Florida'' vốn bao gồm cả chiếc ''Utah''.

Mới!!: 1930 và USS Florida (BB-30) · Xem thêm »

USS Flusser

Bốn tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Flusser, theo tên Thiếu tá Hải quân Charles W. Flusser (1832-1864), người tử trận trong cuộc Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 1930 và USS Flusser · Xem thêm »

USS Flusser (DD-289)

USS Flusser (DD-289) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Flusser (DD-289) · Xem thêm »

USS Fox (DD-234)

USS Fox (DD-234/AG-85) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất, đã tiếp tục phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ Hai và được cải biến thành một tàu phụ trợ khi cuộc xung đột kết thúc.

Mới!!: 1930 và USS Fox (DD-234) · Xem thêm »

USS Galveston

Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Galveston theo tên thành phố Galveston thuộc tiểu bang Texas.

Mới!!: 1930 và USS Galveston · Xem thêm »

USS Gamble (DD-123)

USS Gamble (DD–123/DM-15) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất, sau cải biến thành một tàu rải mìn hạng nhẹ với ký hiệu lườn DM-15 và tiếp tục phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và USS Gamble (DD-123) · Xem thêm »

USS George E. Badger (DD-196)

USS George E. Badger (DD-196/CG-16/AVP-16/AVD-3/APD-33) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất; từng phục vụ cho Lực lượng Tuần duyên Hoa Kỳ từ năm 1930 đến năm 1933; và trong Chiến tranh Thế giới thứ Hai đã hoạt động như một tàu tiếp liệu thủy phi cơ rồi như một tàu vận chuyển cao tốc.

Mới!!: 1930 và USS George E. Badger (DD-196) · Xem thêm »

USS Goff (DD-247)

USS Goff (DD-247) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất, và đã tiếp tục phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ Hai cho đến khi xung đột kết thúc.

Mới!!: 1930 và USS Goff (DD-247) · Xem thêm »

USS Greer (DD-145)

USS Greer (DD–145) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất, và là chiếc tàu chiến đầu tiên của Hải quân Hoa Kỳ được đặt tên theo Chuẩn đô đốc James A. Greer (1833–1904).

Mới!!: 1930 và USS Greer (DD-145) · Xem thêm »

USS Hale (DD-133)

USS Hale (DD–133) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Hale (DD-133) · Xem thêm »

USS Hamilton (DD-141)

USS Hamilton (DD–141) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất, tiếp tục phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai khi được cải biến thành tàu quét mìn nhanh DMS-18, rồi thành tàu phụ trợ AG-111 trước khi ngừng hoạt động và tháo dỡ sau khi chiến tranh kết thúc.

Mới!!: 1930 và USS Hamilton (DD-141) · Xem thêm »

USS Hart

Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng mang cái tên USS Hart; chiếc thứ nhất được đặt theo Ezekiel Hart, người tử trận trong cuộc Chiến tranh 1812, và Thiếu tá Hải quân John E. Hart, người thiệt mạng trong cuộc Nội chiến Hoa Kỳ; chiếc thứ hai được đặt theo Trung úy Patrick H. Hart (1915-1942), người thiệt mạng trong trận Midway và được truy tặng Huân chương Chữ thập Hải quân.

Mới!!: 1930 và USS Hart · Xem thêm »

USS Hart (DD-110)

USS Hart (DD-110) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất, và sau đó mang ký hiệu lườn DM-8 như một tàu rải mìn hạng nhẹ.

Mới!!: 1930 và USS Hart (DD-110) · Xem thêm »

USS Hatfield (DD-231)

USS Hatfield (DD-231/AG-84) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất, và đã tiếp tục phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ Hai cho đến khi xung đột kết thúc.

Mới!!: 1930 và USS Hatfield (DD-231) · Xem thêm »

USS Hazelwood

Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng mang cái tên USS Hazelwood, được đặt nhằm vinh danh Thiếu tướng Hải quân John Hazelwood, một sĩ quan Hải quân Lục địa.

Mới!!: 1930 và USS Hazelwood · Xem thêm »

USS Hazelwood (DD-107)

USS Hazelwood (DD-107) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Hazelwood (DD-107) · Xem thêm »

USS Henley

Ba tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được mang cái tên USS Henley, được đặt theo Robert Henley (1783-1828), một sĩ quan hải quân từng tham gia cuộc Chiến tranh 1812 và Chiến tranh Barbary thứ hai.

Mới!!: 1930 và USS Henley · Xem thêm »

USS Henshaw (DD-278)

USS Henshaw (DD-278) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Henshaw (DD-278) · Xem thêm »

USS Herbert (DD-160)

USS Herbert (DD-160) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất, sau được cải biến thành tàu vận chuyển cao tốc APD-22 trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và USS Herbert (DD-160) · Xem thêm »

USS Herndon

Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Herndon, vốn được đặt theo tên Trung tá Hải quân William Lewis Herndon (1813-1857).

Mới!!: 1930 và USS Herndon · Xem thêm »

USS Herndon (DD-198)

USS Herndon (DD-198) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất; từng phục vụ cho Lực lượng Tuần duyên Hoa Kỳ từ năm 1930 đến năm 1934 như là chiếc CG-17; trong Chiến tranh Thế giới thứ Hai được chuyển cho Hải quân Hoàng gia Anh Quốc vào năm 1940 như là chiếc HMS Churchill; rồi lại được chuyển cho Hải quân Liên Xô vào năm 1944 như là chiếc Deyatelny (tiếng Nga: Деятельный), cho đến khi bị tàu ngầm U-boat ''U-286'' đánh chìm vào ngày 16 tháng 1 năm 1945.

Mới!!: 1930 và USS Herndon (DD-198) · Xem thêm »

USS Hopkins (DD-249)

USS Hopkins (DD-249) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất, đã tiếp tục phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ Hai, được cải biến thành tàu quét mìn DMS-13, và đã hoạt động cho đến khi xung đột kết thúc.

Mới!!: 1930 và USS Hopkins (DD-249) · Xem thêm »

USS Houston

Bốn tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt tên USS Houston, theo tên thành phố Houston, Texas.

Mới!!: 1930 và USS Houston · Xem thêm »

USS Houston (CA-30)

USS Houston (CA-30), tên lóng "Galloping Ghost of the Java Coast" (Bóng ma nước kiệu của bờ biển Java), là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Hoa Kỳ, là chiếc thứ năm trong lớp ''Northampton'', và là chiếc tàu chiến thứ hai của Hải quân Mỹ được đặt cái tên này theo tên của thành phố Houston tại Texas.

Mới!!: 1930 và USS Houston (CA-30) · Xem thêm »

USS Hovey (DD-208)

USS Hovey (DD-208/DMS-11) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất, trong Chiến tranh Thế giới thứ Hai được cải biến thành một tàu quét mìn cao tốc DMS-11 và phục vụ cho đến khi bị đánh chìm trong chiến đấu tại Philippines vào ngày 7 tháng 1 năm 1945.

Mới!!: 1930 và USS Hovey (DD-208) · Xem thêm »

USS Hulbert (DD-342)

USS Hulbert (DD-342/AVD-6) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Hulbert (DD-342) · Xem thêm »

USS Hull (DD-330)

USS Hull (DD-330) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Hull (DD-330) · Xem thêm »

USS Humphreys (DD-236)

USS Humphreys (DD-236) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất, đã tiếp tục phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ Hai, được cải biến thành tàu vận chuyển cao tốc APD-12, và hoạt động cho đến khi xung đột kết thúc.

Mới!!: 1930 và USS Humphreys (DD-236) · Xem thêm »

USS Hunt

Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Hunt, được đặt theo tên Bộ trưởng Hải quân William H. Hunt (1823-1884).

Mới!!: 1930 và USS Hunt · Xem thêm »

USS Hunt (DD-194)

USS Hunt (DD-194) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Hunt (DD-194) · Xem thêm »

USS Indianapolis (CA-35)

USS Indianapolis (CA-35) là một tàu tuần dương hạng nặng thuộc lớp ''Portland'' của Hải quân Hoa Kỳ, là chiếc tàu chiến thứ hai của Hải quân Mỹ được đặt cái tên này theo tên thành phố Indianapolis thuộc tiểu bang Indiana.

Mới!!: 1930 và USS Indianapolis (CA-35) · Xem thêm »

USS Isherwood

Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Isherwood, được đặt theo tên Chuẩn đô đốc Benjamin F. Isherwood (1822-1915), người từng tham gia cuộc Chiến tranh Mexico-Hoa Kỳ và cuộc Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 1930 và USS Isherwood · Xem thêm »

USS Isherwood (DD-284)

USS Isherwood (DD-284) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Isherwood (DD-284) · Xem thêm »

USS J. Fred Talbott (DD-156)

USS J. Fred Talbott (DD-156) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất, sau được cải biến thành tàu phụ trợ AG-81 vào giai đoạn cuối Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và USS J. Fred Talbott (DD-156) · Xem thêm »

USS Jacob Jones (DD-130)

USS Jacob Jones (DD-130) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất và đã tiếp tục phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai cho đến khi bị đắm do trúng ngư lôi phóng từ tàu ngầm U-boat Đức ''U-578'' vào ngày 28 tháng 2 năm 1942.

Mới!!: 1930 và USS Jacob Jones (DD-130) · Xem thêm »

USS James K. Paulding (DD-238)

USS James K. Paulding (DD-238) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất, ngừng hoạt động năm 1931 và bị tháo dỡ năm 1936.

Mới!!: 1930 và USS James K. Paulding (DD-238) · Xem thêm »

USS John D. Ford (DD-228)

USS John D. Ford (DD-228/AG-119) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất, và đã tiếp tục phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ Hai cho đến khi xung đột kết thúc.

Mới!!: 1930 và USS John D. Ford (DD-228) · Xem thêm »

USS John Francis Burnes (DD-299)

USS John Francis Burnes (DD-299) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS John Francis Burnes (DD-299) · Xem thêm »

USS Jouett

Ba tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được mang cái tên USS Jouett, đặt theo tên Chuẩn đô đốc James Edward Jouett (1826-1902), người tham gia cuộc Chiến tranh Mexico-Hoa Kỳ và Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 1930 và USS Jouett · Xem thêm »

USS Kane (DD-235)

USS Kane (DD-235) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Kane (DD-235) · Xem thêm »

USS Kennedy (DD-306)

USS Kennedy (DD-306) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Kennedy (DD-306) · Xem thêm »

USS Kidder (DD-319)

USS Kidder (DD-319) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Kidder (DD-319) · Xem thêm »

USS King (DD-242)

USS King (DD-242) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất, và đã tiếp tục phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ Hai cho đến khi xung đột kết thúc.

Mới!!: 1930 và USS King (DD-242) · Xem thêm »

USS La Vallette (DD-315)

USS La Vallette (DD-315) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS La Vallette (DD-315) · Xem thêm »

USS Lamberton (DD-119)

USS Lamberton (DD-119)/(DMS-2) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất, sau cải biến thành tàu kéo mục tiêu AG-21 rồi thành tàu quét mìn hạng nhẹ DMS-2, và tiếp tục phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và USS Lamberton (DD-119) · Xem thêm »

USS Lamson

Ba tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Lamson, theo tên Đại úy Hải quân Roswell Hawkes Lamson (1838-1903), người tham gia cuộc Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 1930 và USS Lamson · Xem thêm »

USS Lamson (DD-328)

USS Lamson (DD-328) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Lamson (DD-328) · Xem thêm »

USS Lansdale (DD-101)

USS Lansdale (DD-101) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất, và sau đó mang ký hiệu lườn DM-6 như một tàu rải mìn hạng nhẹ.

Mới!!: 1930 và USS Lansdale (DD-101) · Xem thêm »

USS Lardner

Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Lardner, theo tên Chuẩn đô đốc James L. Lardner (1802-1881), người tham gia cuộc Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 1930 và USS Lardner · Xem thêm »

USS Lardner (DD-286)

USS Lardner (DD-286) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Lardner (DD-286) · Xem thêm »

USS Lea (DD-118)

USS Lea (DD-118) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ hoạt động trong cả hai cuộc Chiến tranh Thế giới thứ nhất và thứ hai.

Mới!!: 1930 và USS Lea (DD-118) · Xem thêm »

USS Leary (DD-158)

USS Leary (DD-158) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Leary (DD-158) · Xem thêm »

USS Lexington (CV-2)

Chiếc USS Lexington (CV-2), có tên lóng là "Gray Lady" hoặc "Lady Lex", là một trong những tàu sân bay đầu tiên của Hải quân Hoa Kỳ.

Mới!!: 1930 và USS Lexington (CV-2) · Xem thêm »

USS Litchfield (DD-336)

USS Litchfield (DD-336/AG-95) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Litchfield (DD-336) · Xem thêm »

USS Long (DD-209)

USS Long (DD-209/DMS-12) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất, trong Chiến tranh Thế giới thứ Hai được cải biến thành tàu quét mìn hạng nhẹ với ký hiệu lườn DMS-12 và tiếp tục phục vụ cho đến khi bị máy bay tấn công cảm tử kamikaze đánh chìm vào đầu năm 1945.

Mới!!: 1930 và USS Long (DD-209) · Xem thêm »

USS Louisville (CA-28)

USS Louisville (CA-28) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Hoa Kỳ, là chiếc thứ ba trong lớp ''Northampton'', và là chiếc tàu chiến thứ ba của Hải quân Mỹ được đặt cái tên này theo tên của thành phố Louisville tại Kentucky.

Mới!!: 1930 và USS Louisville (CA-28) · Xem thêm »

USS Luce (DD-99)

USS Luce (DD-99) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Luce (DD-99) · Xem thêm »

USS Ludlow

Ba tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được mang cái tên USS Ludlow, trong đó hai chiếc sau được đặt nhằm vinh danh Trung úy Hải quân Augustus Ludlow (1792–1813), một sĩ quan Hải quân Hoa Kỳ trong cuộc Chiến tranh 1812.

Mới!!: 1930 và USS Ludlow · Xem thêm »

USS Ludlow (DD-112)

USS Ludlow (DD–112) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất, sau cải biến thành một tàu rải mìn hạng nhẹ với ký hiệu lườn DM-10.

Mới!!: 1930 và USS Ludlow (DD-112) · Xem thêm »

USS Macdonough

Bốn tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Macdonough, theo tên Thiếu tướng Hải quân Thomas Macdonough (1783-1825), người tham gia cuộc Chiến tranh 1812.

Mới!!: 1930 và USS Macdonough · Xem thêm »

USS Macdonough (DD-331)

USS Macdonough (DD-331) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Macdonough (DD-331) · Xem thêm »

USS Mahan

Ba tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng mang cái tên USS Mahan, được đặt nhằm vinh danh Chuẩn đô đốc Alfred Thayer Mahan (1840-1914), sử gia hải quân và là nhà lý thuyết về chiến lược hải quân.

Mới!!: 1930 và USS Mahan · Xem thêm »

USS Mahan (DD-102)

USS Mahan (DD-102) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất, và sau đó mang ký hiệu lườn DM-7 như một tàu rải mìn hạng nhẹ.

Mới!!: 1930 và USS Mahan (DD-102) · Xem thêm »

USS Manley

Ba tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Manley nhằm vinh danh Đại tá Hải quân John Manley.

Mới!!: 1930 và USS Manley · Xem thêm »

USS Manley (DD-74)

USS Manley (DD-74/AG-28/APD-1) là một tàu khu trục của Hải quân Hoa Kỳ thuộc lớp ''Caldwell'' được chế tạo và phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Manley (DD-74) · Xem thêm »

USS Marcus (DD-321)

USS Marcus (DD-321) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Marcus (DD-321) · Xem thêm »

USS Maury

Sáu tàu chiến hoặc tàu khảo sát của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt tên USS hay USNS Maury, được đặt theo Trung tá Hải quân Matthew Fontaine Maury (1806-1873), cha đẻ của ngành Hải dương học và Khí tượng hàng hải hiện đại.

Mới!!: 1930 và USS Maury · Xem thêm »

USS Maury (DD-100)

USS Maury (DD-100) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Maury (DD-100) · Xem thêm »

USS McCall

Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được mang cái tên USS McCall, được đặt theo Edward R. McCall (1790-1853), một sĩ quan hải quân từng tham gia cuộc Chiến tranh 1812.

Mới!!: 1930 và USS McCall · Xem thêm »

USS McCawley

Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS McCawley, theo tên Đại tá Thủy quân Lục chiến Charles Grymes McCawley (1827-1891).

Mới!!: 1930 và USS McCawley · Xem thêm »

USS McCawley (DD-276)

USS McCawley (DD-276) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS McCawley (DD-276) · Xem thêm »

USS McDermut (DD-262)

USS McDermut (DD-262) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất, trong biên chế từ năm 1919 đến năm 1929, và bị tháo dỡ năm 1932 để tuân thủ quy định hạn chế vũ trang của Hiệp ước Hải quân London.

Mới!!: 1930 và USS McDermut (DD-262) · Xem thêm »

USS Melvin

Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Melvin, theo tên Trung úy Hải quân John T. Melvin (1887-1917), sĩ quan Hải quân Hoa Kỳ đầu tiên tử trận trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Melvin · Xem thêm »

USS Melvin (DD-335)

USS Melvin (DD-335) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Melvin (DD-335) · Xem thêm »

USS Mervine

Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Mervine, theo tên Chuẩn đô đốc William Mervine (1791-1868), người tham gia cuộc Chiến tranh 1812, Chiến tranh Mexico-Hoa Kỳ và cuộc Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 1930 và USS Mervine · Xem thêm »

USS Mervine (DD-322)

USS Mervine (DD-322) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Mervine (DD-322) · Xem thêm »

USS Meyer (DD-279)

USS Meyer (DD-279) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Meyer (DD-279) · Xem thêm »

USS Monaghan

Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Monaghan, được đặt theo tên Thiếu úy John R. Monaghan (1873-1899), sĩ quan Hải quân Hoa Kỳ tử trận trong cuộc Nội chiến Samoa thứ hai.

Mới!!: 1930 và USS Monaghan · Xem thêm »

USS Moody (DD-277)

USS Moody (DD-277) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Moody (DD-277) · Xem thêm »

USS Moosehead

Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Moosehead.

Mới!!: 1930 và USS Moosehead · Xem thêm »

USS Mullany

Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Mullany, theo tên Chuẩn đô đốc James Robert Madison Mullany (1818-1887), người tham gia cuộc Chiến tranh Mexico-Hoa Kỳ và cuộc Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 1930 và USS Mullany · Xem thêm »

USS Mullany (DD-325)

USS Mullany (DD-325) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Mullany (DD-325) · Xem thêm »

USS Nevada (BB-36)

USS Nevada (BB-36) (tên lóng: "Cheer Up Ship"), chiếc tàu chiến thứ hai của Hải quân Hoa Kỳ được đặt theo tên của tiểu bang thứ 36 của Hoa Kỳ, là chiếc dẫn đầu trong số hai chiếc thiết giáp hạm thuộc lớp ''Nevada''; chiếc tàu chị em với nó chính là chiếc Oklahoma.

Mới!!: 1930 và USS Nevada (BB-36) · Xem thêm »

USS Noa (DD-343)

USS Noa (DD-343/APD-24) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Noa (DD-343) · Xem thêm »

USS Northampton

Ba tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt tên USS Northampton, theo tên thành phố Northampton, Massachusetts.

Mới!!: 1930 và USS Northampton · Xem thêm »

USS Northampton (CA-26)

USS Northampton (CA-26) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Hoa Kỳ, là chiếc dẫn đầu trong lớp của nó.

Mới!!: 1930 và USS Northampton (CA-26) · Xem thêm »

USS Oklahoma (BB-37)

USS Oklahoma (BB-37), chiếc tàu chiến duy nhất của Hải quân Hoa Kỳ được đặt cái tên này nhằm tôn vinh tiểu bang thứ 46 của Hoa Kỳ, là một thiết giáp hạm thời kỳ Thế Chiến I, và là chiếc thứ hai trong tổng số hai chiếc thuộc lớp tàu này; con tàu chị em với nó là chiếc thiết giáp hạm ''Nevada''.

Mới!!: 1930 và USS Oklahoma (BB-37) · Xem thêm »

USS Osborne (DD-295)

USS Osborne (DD-295) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Osborne (DD-295) · Xem thêm »

USS Patterson

Ba tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Patterson, theo tên Daniel Todd Patterson (1786-1839), một sĩ quan hải quân từng tham gia cuộc Chiến tranh Barbary thứ nhất và Chiến tranh 1812.

Mới!!: 1930 và USS Patterson · Xem thêm »

USS Paul Hamilton

Ba tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Paul Hamilton, theo tên Bộ trưởng Hải quân Paul Hamilton (1762-1819).

Mới!!: 1930 và USS Paul Hamilton · Xem thêm »

USS Paul Hamilton (DD-307)

USS Paul Hamilton (DD-307) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Paul Hamilton (DD-307) · Xem thêm »

USS Pensacola (CA-24)

USS Pensacola (CL/CA-24) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Hoa Kỳ, là chiếc dẫn đầu trong lớp của nó, và là chiếc tàu chiến thứ ba được đặt cái tên này, vốn được đặt theo thành phố Pensacola, Florida.

Mới!!: 1930 và USS Pensacola (CA-24) · Xem thêm »

USS Percival

Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt hoặc dự định đặt cái tên USS Percival, theo tên Đại tá Hải quân John Percival (1779-1862), người tham gia cuộc Chiến tranh 1812 và Chiến tranh Mexico-Hoa Kỳ.

Mới!!: 1930 và USS Percival · Xem thêm »

USS Percival (DD-298)

USS Percival (DD-298) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Percival (DD-298) · Xem thêm »

USS Perry (DD-340)

USS Perry (DD-340/DMS-17) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Perry (DD-340) · Xem thêm »

USS Philip (DD-76)

USS Philip (DD–76) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ được chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất; sau đó được chuyển cho Hải quân Hoàng gia Anh Quốc như là chiếc HMS Lancaster vào đầu Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và USS Philip (DD-76) · Xem thêm »

USS Portland (CA-33)

''Fulton'' (trái) vào ngày 7 tháng 6 năm 1942 sau trận Midway. tháng 12 năm 1942, để sửa chữa những hư hại sau trận Hải chiến Guadalcanal. USS Portland (CA–33) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Hoa Kỳ, là chiếc dẫn đầu trong lớp của nó vốn bao gồm cả chiếc ''Indianapolis''.

Mới!!: 1930 và USS Portland (CA-33) · Xem thêm »

USS Preston

Sáu tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Preston, trong đó bốn chiếc sau được đặt theo tên Đại úy Hải quân Samuel W. Preston (1840–1865), một sĩ quan hải quân tử trận trong cuộc Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 1930 và USS Preston · Xem thêm »

USS Preston (DD-327)

USS Preston (DD-327) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Preston (DD-327) · Xem thêm »

USS Putnam (DD-287)

USS Putnam (DD-287) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Putnam (DD-287) · Xem thêm »

USS Ramsay (DD-124)

USS Ramsay (DD–124) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất, sau cải biến thành một tàu rải mìn hạng nhẹ với ký hiệu lườn DM-16 và tiếp tục phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai, rồi lại được xếp lại lớp thành AG-98.

Mới!!: 1930 và USS Ramsay (DD-124) · Xem thêm »

USS Ranger

USS Ranger là một tên gọi lịch sử trong Hải quân Hoa Kỳ, được sử dụng để đặt tên cho một tàu của Hải quân Lục địa và chín tàu của Hải quân Mỹ.

Mới!!: 1930 và USS Ranger · Xem thêm »

USS Ranger (CV-4)

Chiếc USS Ranger (CV-4) là tàu chiến đầu tiên của Hải quân Hoa Kỳ được thiết kế và chế tạo ngay từ ban đầu như là một tàu sân bay.

Mới!!: 1930 và USS Ranger (CV-4) · Xem thêm »

USS Rathburne (DD-113)

USS Rathburne (DD–113) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Rathburne (DD-113) · Xem thêm »

USS Reid

Bốn tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Reid, theo tên Samuel Chester Reid (1783-1861), một sĩ quan hải quân từng tham gia cuộc Chiến tranh 1812.

Mới!!: 1930 và USS Reid · Xem thêm »

USS Reid (DD-292)

USS Reid (DD-292) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Reid (DD-292) · Xem thêm »

USS Reno

Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Reno: chiếc thứ nhất được đặt theo tên Thiếu tá Hải quân Walter E. Reno (1881-1917), người từng phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất và thiệt mạng do tai nạn va chạm với một tàu vận tải Anh; trong khi chiếc thứ hai được đặt theo tên thành phố Reno thuộc tiểu bang Nevada.

Mới!!: 1930 và USS Reno · Xem thêm »

USS Reno (DD-303)

USS Reno (DD-303) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Reno (DD-303) · Xem thêm »

USS Rizal (DD-174)

USS Rizal (DD–174) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất, sau được cải biến thành tàu rải mìn hạng nhẹ DM-13, và phục vụ chủ yếu tại Viễn Đông cho đến khi bị tháo dỡ vào năm 1932.

Mới!!: 1930 và USS Rizal (DD-174) · Xem thêm »

USS Robert Smith (DD-324)

USS Robert Smith (DD-324) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Robert Smith (DD-324) · Xem thêm »

USS Roe

Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được mang cái tên USS Roe, được đặt theo tên Chuẩn đô đốc Francis Asbury Roe (1823-1901), người tham gia cuộc Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 1930 và USS Roe · Xem thêm »

USS Roper (DD-147)

USS Roper (DD-147) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất, sau được cải biến thành tàu vận chuyển cao tốc APD-20 trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và USS Roper (DD-147) · Xem thêm »

USS Salt Lake City (CA-25)

USS Salt Lake City (CL/CA-25) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Hoa Kỳ thuộc lớp ''Pensacola'', đôi khi được gọi là "Swayback Maru".

Mới!!: 1930 và USS Salt Lake City (CA-25) · Xem thêm »

USS Sands (DD-243)

USS Sands (DD-243) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất, đã tiếp tục phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ Hai, được cải biến thành tàu vận chuyển cao tốc APD-13, và đã hoạt động cho đến khi xung đột kết thúc.

Mới!!: 1930 và USS Sands (DD-243) · Xem thêm »

USS Saratoga (CV-3)

USS Saratoga (CV-3) là chiếc tàu chiến thứ năm trong lịch sử Hải quân Hoa Kỳ được mang tên Saratoga, tên đặt theo trận chiến Saratoga quan trọng trong cuộc Chiến tranh giành độc lập Hoa Kỳ.

Mới!!: 1930 và USS Saratoga (CV-3) · Xem thêm »

USS Schenck (DD-159)

USS Schenck (DD-159) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất, tiếp tục phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai và được cải biến thành tàu phụ trợ APD-8.

Mới!!: 1930 và USS Schenck (DD-159) · Xem thêm »

USS Selfridge

Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Selfridge, được đặt theo tên Chuẩn đô đốc Thomas O. Selfridge (1804–1902), người tham gia các cuộc Chiến tranh Mexico-Hoa Kỳ và cuộc Nội chiến Hoa Kỳ, và con ông, Chuẩn đô đốc Thomas O. Selfridge, Jr. (1836–1924), người tham gia cuộc Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 1930 và USS Selfridge · Xem thêm »

USS Selfridge (DD-320)

USS Selfridge (DD-320) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Selfridge (DD-320) · Xem thêm »

USS Sharkey (DD-281)

USS Sharkey (DD-281) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Sharkey (DD-281) · Xem thêm »

USS Shirk (DD-318)

USS Shirk (DD-318) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Shirk (DD-318) · Xem thêm »

USS Sicard (DD-346)

USS Sicard (DD-346/DM-21/AG-100) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Sicard (DD-346) · Xem thêm »

USS Sinclair (DD-275)

USS Sinclair (DD-275) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Sinclair (DD-275) · Xem thêm »

USS Sloat

Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Sloat, theo tên Chuẩn đô đốc John Drake Sloat (1781-1876), người tham gia cuộc Chiến tranh 1812 và Chiến tranh Mexico-Hoa Kỳ.

Mới!!: 1930 và USS Sloat · Xem thêm »

USS Sloat (DD-316)

USS Sloat (DD-316) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Sloat (DD-316) · Xem thêm »

USS Somers

Sáu tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Somers, theo tên Trung úy Hải quân Richard Somers (1778-1804), sĩ quan hải quân tử trận trong cuộc Chiến tranh Barbary thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Somers · Xem thêm »

USS Somers (DD-301)

USS Somers (DD-301) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Somers (DD-301) · Xem thêm »

USS Southard (DD-207)

USS Southard (DD-207/DMS-10) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất, trong Chiến tranh Thế giới thứ Hai được cải biến thành một tàu quét mìn cao tốc DMS-10 và phục vụ cho đến khi xung đột kết thúc.

Mới!!: 1930 và USS Southard (DD-207) · Xem thêm »

USS Stoddert (DD-302)

USS Stoddert (DD-302/AG-18) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Stoddert (DD-302) · Xem thêm »

USS Sturtevant (DD-240)

USS Sturtevant (DD-240) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất, và đã tiếp tục phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ Hai cho đến khi bị đắm do đi vào một bãi mìn vào năm 1942.

Mới!!: 1930 và USS Sturtevant (DD-240) · Xem thêm »

USS Sumner

Bốn tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Sumner; chiếc thứ nhất và chiếc thứ ba được đặt theo tên Đại úy Thủy quân Lục chiến Allen M. Sumner (1882-1919), người tử trận trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất; trong khi chiếc thứ hai và thứ tư được đặt theo tên Đại tá Hải quân Thomas Hubbard Sumner.

Mới!!: 1930 và USS Sumner · Xem thêm »

USS Sumner (DD-333)

USS Sumner (DD-333) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Sumner (DD-333) · Xem thêm »

USS Talbot (DD-114)

USS Talbot (DD-114) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất, sau được cải biến thành tàu vận chuyển cao tốc APD-7 trong Thế Chiến II.

Mới!!: 1930 và USS Talbot (DD-114) · Xem thêm »

USS Tarbell (DD-142)

USS Tarbell (DD–142) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất, và đã tiếp tục phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và USS Tarbell (DD-142) · Xem thêm »

USS Tattnall (DD-125)

USS Tattnall (DD–125/APD-19) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất, sau cải biến thành tàu vận chuyển cao tốc và tiếp tục phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và USS Tattnall (DD-125) · Xem thêm »

USS Taylor (DD-94)

USS Taylor (DD-94) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Taylor (DD-94) · Xem thêm »

USS Tennessee (BB-43)

USS Tennessee (BB-43) là một thiết giáp hạm của Hải quân Hoa Kỳ trong Thế chiến II, là chiếc dẫn đầu trong lớp tàu của nó, và là chiếc tàu chiến thứ ba của hải quân Mỹ được đặt cái tên này nhằm tôn vinh tiểu bang thứ 16.

Mới!!: 1930 và USS Tennessee (BB-43) · Xem thêm »

USS Terry

Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Terry, theo tên Trung tá Hải quân Edward Terry (1839-1882), người tham gia cuộc Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 1930 và USS Terry · Xem thêm »

USS Thompson

Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Thompson.

Mới!!: 1930 và USS Thompson · Xem thêm »

USS Thompson (DD-305)

USS Thompson (DD-305), là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Thompson (DD-305) · Xem thêm »

USS Tillman (DD-135)

USS Tillman (DD–135) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Tillman (DD-135) · Xem thêm »

USS Toucey (DD-282)

USS Toucey (DD-282) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Toucey (DD-282) · Xem thêm »

USS Tracy (DD-214)

USS Tracy (DD-214) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất, trong Chiến tranh Thế giới thứ Hai được cải biến thành tàu rải mìn với ký hiệu lườn DM-19, và đã tiếp tục phục vụ cho đến khi chiến tranh kết thúc.

Mới!!: 1930 và USS Tracy (DD-214) · Xem thêm »

USS Trever (DD-339)

USS Trever (DD-339/DMS-16/AG-110) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Trever (DD-339) · Xem thêm »

USS Trippe

Bốn tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được mang cái tên USS Trippe, đặt theo tên John Trippe (1785-1810), người tham gia cuộc Chiến tranh Barbary thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Trippe · Xem thêm »

USS Truxtun (DD-229)

USS Truxtun (DD-229) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất, và đã tiếp tục phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ Hai cho đến khi bị đắm do mắc cạn năm 1942.

Mới!!: 1930 và USS Truxtun (DD-229) · Xem thêm »

USS Twiggs (DD-127)

USS Twiggs (DD–127) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất, sau được chuyển cho Hải quân Hoàng gia Anh trong Chiến tranh Thế giới thứ hai dưới tên HMS Leamington, chuyển cho Hải quân Hoàng gia Canada, rồi chuyển cho Hải quân Liên Xô như là chiếc Zhguchi trước khi hoàn trả cho Anh sau chiến tranh.

Mới!!: 1930 và USS Twiggs (DD-127) · Xem thêm »

USS Upshur (DD-144)

USS Upshur (DD–144) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất, và tiếp tục phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai cho đến khi được cải biến thành tàu phụ trợ AG-103 vào cuối chiến tranh.

Mới!!: 1930 và USS Upshur (DD-144) · Xem thêm »

USS Utah (BB-31)

USS Utah (BB-31) là một thiết giáp hạm cũ thuộc lớp Florida, đã bị tấn công và đánh chìm tại Trân Châu Cảng vào ngày 7 tháng 12 năm 1941.

Mới!!: 1930 và USS Utah (BB-31) · Xem thêm »

USS Wasmuth (DD-338)

USS Wasmuth (DD-338/DMS-15) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Wasmuth (DD-338) · Xem thêm »

USS Waters (DD-115)

USS Waters (DD-115/ADP-8) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất, sau được cải biến thành tàu vận chuyển cao tốc APD-8 trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và USS Waters (DD-115) · Xem thêm »

USS Welborn C. Wood (DD-195)

USS Welborn C. Wood (DD-195) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Welborn C. Wood (DD-195) · Xem thêm »

USS Wickes (DD-75)

USS Wickes (DD-75) là chiếc dẫn đầu của lớp tàu khu trục mang tên nó của Hải quân Hoa Kỳ được chế tạo trong Chiến tranh thế giới thứ nhất; sau đó được chuyển cho Hải quân Hoàng gia Anh quốc như là chiếc HMS Montgomery (G95) vào đầu Chiến tranh thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và USS Wickes (DD-75) · Xem thêm »

USS William Jones (DD-308)

USS William Jones (DD-308), là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS William Jones (DD-308) · Xem thêm »

USS Williamson (DD-244)

USS Williamson (DD-244) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất, được cải biến thành tàu tiếp liệu thủy phi cơ AVP-15, AVD-2 và APD-27, và đã tiếp tục phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ Hai cho đến khi xung đột kết thúc.

Mới!!: 1930 và USS Williamson (DD-244) · Xem thêm »

USS Wood (DD-317)

USS Wood (DD-317) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Wood (DD-317) · Xem thêm »

USS Worden

Bốn tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Worden, tên theo Chuẩn đô đốc John Lorimer Worden (1818-1897), người tham gia cuộc Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 1930 và USS Worden · Xem thêm »

USS Worden (DD-288)

USS Worden (DD-288) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Worden (DD-288) · Xem thêm »

USS Wyoming (BB-32)

USS Wyoming (BB-32) là một thiết giáp hạm của Hải quân Hoa Kỳ, là chiếc dẫn đầu trong số hai chiếc thuộc lớp ''Wyoming'' vốn bao gồm cả chiếc ''Arkansas''.

Mới!!: 1930 và USS Wyoming (BB-32) · Xem thêm »

USS Yarborough (DD-314)

USS Yarborough (DD-314) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Yarborough (DD-314) · Xem thêm »

USS Yarnall (DD-143)

USS Yarnall (DD–143) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Yarnall (DD-143) · Xem thêm »

USS Zane (DD-337)

USS Zane (DD-337/DMS-14/AG-109) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Zane (DD-337) · Xem thêm »

USS Zeilin

Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Zeilin, theo tên Thiếu tướng Thủy quân Lục chiến Jacob Zeilin (1806-1880), sĩ quan Thủy quân Lục chiến cấp tướng đầu tiên và là vị tư lệnh thứ bảy của lực lượng này (1864–1876).

Mới!!: 1930 và USS Zeilin · Xem thêm »

USS Zeilin (DD-313)

USS Zeilin (DD-313) là một tàu khu trục lớp ''Clemson'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và USS Zeilin (DD-313) · Xem thêm »

Usugumo (tàu khu trục Nhật) (1927)

Usugumo (tiếng Nhật: 薄雲) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, thuộc lớp ''Fubuki'' bao gồm hai mươi bốn chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Mới!!: 1930 và Usugumo (tàu khu trục Nhật) (1927) · Xem thêm »

Utebo

Utebo là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Utebo · Xem thêm »

Uzuki (tàu khu trục Nhật) (1925)

Uzuki (tiếng Nhật: 卯月) là một tàu khu trục hạng nhất thuộc lớp ''Mutsuki'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, bao gồm mười hai chiếc được chế tạo sau Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và Uzuki (tàu khu trục Nhật) (1925) · Xem thêm »

Vallmoll

Vallmoll là một đô thị trong ‘‘comarca’’ Alt Camp, Tarragona, Catalonia, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Vallmoll · Xem thêm »

Valpalmas

Valpalmas là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Valpalmas · Xem thêm »

Vasily Konstantinovich Blyukher

Vasily Konstantinovich Blyukher (tiếng Nga: Василий Константинович Блюхер) (sinh ngày 1 tháng 12, lịch cũ 19 tháng 11, năm 1889, mất ngày 9 tháng 11 năm 1938) là chỉ huy cao cấp của Hồng quân Liên Xô, Nguyên soái Liên Xô từ năm 1935.

Mới!!: 1930 và Vasily Konstantinovich Blyukher · Xem thêm »

Vaucresson

Vaucresson là một xã trong vùng hành chính Île-de-France, thuộc tỉnh Hauts-de-Seine, quận Boulogne-Billancourt, tổng Chaville.

Mới!!: 1930 và Vaucresson · Xem thêm »

Vành đai Kuiper

Sự biểu diễn tưởng tượng của vành đai Kuiper và xa hơn là đám mây Oort. Vành đai Kuiper hay vành đai Kha Y (Hán Việt: Kha Y Bá Đai) là các vật thể của hệ Mặt Trời nằm trải rộng từ phạm vi quỹ đạo của Hải Vương Tinh (khoảng 30 AU) tới 44 AU từ phía Mặt Trời, quỹ đạo nằm gần với mặt phẳng hoàng đạo.

Mới!!: 1930 và Vành đai Kuiper · Xem thêm »

Vũ Đình Long

Vũ Đình Long (19 tháng 12 năm 1896 - 14 tháng 8 năm 1960) là nhà viết kịch Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Vũ Đình Long · Xem thêm »

Vũ Giáng Hương

Vũ Giáng Hương (23 tháng 1 năm 1930 – 20 tháng 8 năm 2011), là một nữ họa sĩ Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Vũ Giáng Hương · Xem thêm »

Vũ Hồng Khanh

Vũ Hồng Khanh (chữ Hán: 武鴻卿; 1898 – 1993) là một nhà cách mạng và chính khách Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Vũ Hồng Khanh · Xem thêm »

Vũ Thiện Tấn

Vũ Thiện Tấn (Vũ Khương Ninh) (1911-1947)"Kỷ Yếu Ban Chấp hành Đảng Bộ Tỉnh Quảng Nam (1930-2010)", (Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Quảng Nam, Tam Kỳ 3/2010), trang 442 là Chủ tịch chính thức đầu tiên của liên tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng sau Cách mạng tháng 8 năm 1945.

Mới!!: 1930 và Vũ Thiện Tấn · Xem thêm »

Vũ Trọng Hà

Vũ Trọng Hà (sinh 3 tháng 4 năm 1930 — mất 7 tháng 10 năm 2017) là Thiếu tướng Quân đội Nhân dân Việt Nam và chính trị gia người Việt Nam, nguyên Tư lệnh Binh chủng Công binh, Quân đội nhân dân Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Vũ Trọng Hà · Xem thêm »

Vũ Trọng Phụng

Vũ Trọng Phụng (1912-1939) là một nhà văn, nhà báo nổi tiếng của Việt Nam vào đầu thế kỷ 20.

Mới!!: 1930 và Vũ Trọng Phụng · Xem thêm »

Vẹt Iguaca

Vẹt Iguaca (danh pháp hai phần: Amazona vittata), còn gọi là vẹt Puerto Rico, hay chính xác hơn là vẹt Amazona Puerto Rico, là loài chim đặc hữu duy nhất ở quần đảo Puerto Rico, thuộc giống vẹt Amazona phân bố ở khu vực sinh thái Tân nhiệt đới.

Mới!!: 1930 và Vẹt Iguaca · Xem thêm »

Vịt Saxony

Vịt Sachsenente Vịt Saxony (tiếng Đức: 'Sachsenente') là một giống vịt nhà của nước Đức.

Mới!!: 1930 và Vịt Saxony · Xem thêm »

Văn Phụng

Văn Phụng (1930 - 1999) là một nhạc sĩ nổi tiếng của dòng nhạc tình miền Nam trước 1975.

Mới!!: 1930 và Văn Phụng · Xem thêm »

Võ Chí Công

Võ Chí Công (1912-2011) là một chính khách của Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Võ Chí Công · Xem thêm »

Võ Liêm Sơn

Võ Liêm Sơn (1888 - 1949), hiệu Ngạc Am; là quan triều Nguyễn, nhà giáo, nhà văn, và là một nhà cách mạng Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Võ Liêm Sơn · Xem thêm »

Võ Nguyên Giáp

Võ Nguyên Giáp (25 tháng 8 năm 1911 – 4 tháng 10 năm 2013), còn được gọi là tướng Giáp hoặc anh Văn, là một nhà chỉ huy quân sự và chính trị gia Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Võ Nguyên Giáp · Xem thêm »

Võ Oanh

Võ Oanh (1890-1977) là một nhà văn, chí sĩ yêu nước Việt Nam thời cận đại.

Mới!!: 1930 và Võ Oanh · Xem thêm »

Võ Văn Ngân

'''Võ Văn Ngân''' (1902-1938) Võ Văn Ngân (1902-1938), là một nhà cách mạng, một chiến sĩ cộng sản của Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Võ Văn Ngân · Xem thêm »

Võ Văn Tần

Võ Văn Tần (sinh 21 tháng 8 năm 1894- mất 28 tháng 8 năm 1941) là chiến sĩ Cộng sản Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Võ Văn Tần · Xem thêm »

Viện Dân biểu Bắc Kỳ

Viện Dân biểu Bắc Kỳ hay Bắc Kỳ Nhân dân Đại biểu Viện (tiếng Pháp: Chambre des Représentants du Peuple du Tonkin), được thành lập ngày 10 tháng 4 năm 1926 theo nghị định của Toàn quyền Đông Dương Alexandre Varenne, là một cơ quan tham vấn cho chính quyền Bảo hộ của người Pháp ở Bắc Kỳ.

Mới!!: 1930 và Viện Dân biểu Bắc Kỳ · Xem thêm »

Viện Nghiên cứu Cao cấp Princeton

Viện Nghiên cứu Cao cấp Princeton (tiếng Anh: Institute for Advanced Study, viết tắt là IAS) là một trung tâm nghiên cứu lý thuyết cao cấp có trụ sở tại Princeton, New Jersey, Hoa Kỳ.

Mới!!: 1930 và Viện Nghiên cứu Cao cấp Princeton · Xem thêm »

Viện Niels Bohr

Viện Niels Bohr Viện Niels Bohr Viện Niels Bohr được thành lập tại Copenhagen năm 1921 do sự thúc đẩy của nhà vật lý Đan Mạch Niels Bohr, người đoạt giải Nobel Vật lý năm 1922.

Mới!!: 1930 và Viện Niels Bohr · Xem thêm »

Viện Viễn Đông Bác cổ

Viện Viễn Đông Bác cổ (tiếng Pháp: École française d'Extrême-Orient, viết tắt EFEO) là một trung tâm nghiên cứu của Pháp về Đông phương học, chủ yếu trên thực địa.

Mới!!: 1930 và Viện Viễn Đông Bác cổ · Xem thêm »

Việt Nam Quốc dân Đảng

Việt Nam Quốc dân Đảng, được gọi tắt là Việt Quốc, là chính đảng được thành lập năm 1927 tại Hà Nội.

Mới!!: 1930 và Việt Nam Quốc dân Đảng · Xem thêm »

Việt Nam Quốc dân quân

Việt Nam Quốc dân quân (chữ Hán: 越南國民軍) là tên gọi lực lượng vũ trang tự vệ của Việt Nam Quốc dân Đảng và Mặt trận Quốc dân Đảng Việt Nam, tồn tại từ 1929 đến 1946.

Mới!!: 1930 và Việt Nam Quốc dân quân · Xem thêm »

Victor von Hennigs

Victor Carl Gustav von Hennigs (18 tháng 4 năm 1848 tại Stremlow – 10 tháng 3 năm 1930 tại Berlin-Lichterfelde) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng kỵ binh.

Mới!!: 1930 và Victor von Hennigs · Xem thêm »

Vila-rodona

Vila-rodona (Villarrodona) là một đô thị trong ‘‘comarca’’ Alt Camp, Tarragona, Catalonia, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Vila-rodona · Xem thêm »

Vilabella

Vilabella là một đô thị trong ‘‘comarca’’ Alt Camp, Tarragona, Catalonia, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Vilabella · Xem thêm »

Villahermosa, Ciudad Real

Villahermosa là một đô thị thuộc Ciudad Real, Castile-La Mancha, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Villahermosa, Ciudad Real · Xem thêm »

Villava

Villava là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Villava · Xem thêm »

Vilobí del Penedès

Vilobí del Penedès là một đô thị trong ‘‘comarca’’ Alt Penedès, Barcelona, Catalonia, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Vilobí del Penedès · Xem thêm »

Virus Zika

Muỗi ''Aedes aegypti'', vectơ truyền virus Zika. Virus Zika (ZIKV) là một virus RNA (arbovirus) thuộc chi Flavivirus, họ Flaviviridae, lây truyền chủ yếu qua vết cắn của muỗi Aedes bị nhiễm.

Mới!!: 1930 và Virus Zika · Xem thêm »

Vlatko Pavletić

Vlatko Pavletić (2 tháng 12 năm 1930 – 19 tháng 9 năm 2007) là chính trị gia, giáo sư đại học, nhà phê bình văn học và viết tiểu luận người Croatia.

Mới!!: 1930 và Vlatko Pavletić · Xem thêm »

Voto

Voto là một đô thị trong tỉnh Cantabria, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Voto · Xem thêm »

Vườn quốc gia Glacier (Hoa Kỳ)

Hồ Saint Mary là hồ lớn thứ hai trong vườn quốc gia, sau Hồ McDonald. Vườn quốc gia Glacier nằm ở phía Bắc tiểu bang Montana, có biên giới phía Nam với các tỉnh Alberta và British Columbia, Canada.

Mới!!: 1930 và Vườn quốc gia Glacier (Hoa Kỳ) · Xem thêm »

Waldemar von Hennigs

Waldemar Gustav Carl von Hennigs (1 tháng 7 năm 1849 tại Stremlow – 1 tháng 6 năm 1917 tại Steglitz) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh và là em của Thượng tướng Kỵ binh Victor von Hennigs.

Mới!!: 1930 và Waldemar von Hennigs · Xem thêm »

Walter Model

nhỏ Otto Moritz Walter Model (24 tháng 1 năm 1891 - 21 tháng 4 năm 1945) là một thống chế của quân đội Đức Quốc xã trong Chiến tranh thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và Walter Model · Xem thêm »

Warren Buffett

Warren Edward Buffett sinh ngày 30 tháng 8 năm 1930 tại Omaha, tiểu bang Nebraska, Hoa Kỳ, là một nhà đầu tư, doanh nhân và nhà từ thiện người Hoa Kỳ.

Mới!!: 1930 và Warren Buffett · Xem thêm »

Washington Luís

Washington Luís Pereira de Sousa (Phát âm tiếng Bồ Đào Nha:, 26 tháng 10 năm 1869 - 4 tháng 8 năm 1957) là một chính trị gia Brazil, từng là tổng thống thứ 13 của Brazil, nước Cộng hoà Brasil đầu tiên.

Mới!!: 1930 và Washington Luís · Xem thêm »

Wendell Cushing Neville

Wendell Cushing Neville (sinh ngày 12 tháng 5 năm 1870 - mất ngày 8 tháng 7 năm 1930) là thiếu tướng binh chủng thủy quân lục chiến Hoa Kỳ và là tư lệnh thủy quân lục chiến Hoa Kỳ thứ 14 từ năm 1929 đến năm 1930.

Mới!!: 1930 và Wendell Cushing Neville · Xem thêm »

Wilfred Owen

Wilfred Edward Salter Owen (18 tháng 3 năm 1893 – 4 tháng 11 năm 1918) là nhà thơ Anh Quốc có ảnh hưởng lớn đến thơ ca thập niên 1930, thế kỷ XX.

Mới!!: 1930 và Wilfred Owen · Xem thêm »

Wilhelm List

Siegmund Wilhelm List (14 tháng 5 năm 1880 – 17 tháng 8 năm 1971) là một trong số các thống chế của quân đội Đức Quốc xã trong Chiến tranh thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và Wilhelm List · Xem thêm »

Wilhelm von Heuduck

Wilhelm Konrad August von Heuduck (5 tháng 4 năm 1821 tại Breslau – 20 tháng 11 năm 1899 tại Baden-Baden) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Kỵ binh.

Mới!!: 1930 và Wilhelm von Heuduck · Xem thêm »

William Campbell (nhà khoa học)

William Cecil Campbell (sinh ngày 28 tháng 6 năm 1930 tại Ramelton) là một nhà sinh hóa và nhà nghiên cứu về ký sinh trùng.

Mới!!: 1930 và William Campbell (nhà khoa học) · Xem thêm »

William Faulkner

William Cuthbert Faulkner (25 tháng 9 năm 1897 – 6 tháng 7 năm 1962) là một tiểu thuyết gia người Mỹ.

Mới!!: 1930 và William Faulkner · Xem thêm »

William Howard Taft

William Howard Taft (15 tháng 9 năm 1857 – 8 tháng 3 năm 1930) là nhà chính trị, Tổng thống Hoa Kỳ thứ 27 và Chánh án tòa Thượng thẩm thứ 10 của Hoa Kỳ.

Mới!!: 1930 và William Howard Taft · Xem thêm »

William Lyon Mackenzie King

William Lyon Mackenzie King (17 tháng 12 năm 1874 - ngày 22 tháng 7 năm 1950), cũng thường được gọi là Mackenzie King, là nhà lãnh đạo chính trị có ảnh hưởng lớn của Canada từ thập niên 1920 đến thập niên 1940.

Mới!!: 1930 và William Lyon Mackenzie King · Xem thêm »

William Morris Hughes

Billy Hughes (25 tháng 9 năm 1862 - 28 tháng 10 năm 1952) là một nhà chính trị Úc.

Mới!!: 1930 và William Morris Hughes · Xem thêm »

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Xô Viết Nghệ Tĩnh là tên gọi chỉ phong trào đấu tranh của lực lượng công nhân và nông dân ở Nghệ An và Hà Tĩnh trong năm 1930-1931 chống lại đế quốc Pháp tại Việt Nam.

Mới!!: 1930 và Xô Viết Nghệ Tĩnh · Xem thêm »

Xenorhina bouwensi

Xenorhina bouwensi là một loài ếch trong họ Nhái bầu.

Mới!!: 1930 và Xenorhina bouwensi · Xem thêm »

Xerta

Xerta là một đô thị trong ‘‘comarca’’ Baix Ebre, tỉnh Tarragona, cộng đồng tự trị Catalonia, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Xerta · Xem thêm »

Xian JH-7

Xian JH-7 (Jian Hong-7/Jian - máy bay tiêm kích, hong - máy bay ném bom); Tên ký hiệu của NATO Flounder), cũng còn được biết đến với tên gọi FBC-1 (Fighter/Bomber China-1) Flying Leopard, là một loại máy bay tiêm kích-ném bom hai chỗ, hai động cơ đang phục vụ trong Không lực Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân, và có thể cũng hoạt động trong biên chế của Không quân Quân giải phóng Nhân dân Trung Quốc. Những công ty đấu thầu chính sản xuất loại máy bay này là Tập đoàn Công nghiệp máy bay Tây An (Tây Phi) và Viện thiết kế máy bay 602. Đợt máy bay JH-7 đầu tiên được cung cấp cho Không lực Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân trong giữa thập niên 1990 để thử nghiệm đánh giá, và phiên bản cải tiến JH-7A bắt đầu hoạt động trong năm 2004.

Mới!!: 1930 và Xian JH-7 · Xem thêm »

Xưởng muối hoàng gia Arc-et-Senans

Xưởng muối hoàng gia Arc-et-Senans (tiếng Pháp: Saline royale d'Arc-et-Senans) là một cơ sở sản xuất muối ăn được xây dựng vào thế kỉ 18 nằm ở quận Arc-et-Senans thuộc tỉnh Doubs, Pháp.

Mới!!: 1930 và Xưởng muối hoàng gia Arc-et-Senans · Xem thêm »

Yakaze (tàu khu trục Nhật)

Yakaze (tiếng Nhật: 矢風) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Minekaze'' được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Nhật Bản ngay sau khi kết thúc Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và Yakaze (tàu khu trục Nhật) · Xem thêm »

Yamaguchi Tamon

(17 tháng 8 1892 - 4 tháng 6 1942) là một Phó đô đốc Hải quân Đế quốc Nhật Bản trong Chiến tranh thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và Yamaguchi Tamon · Xem thêm »

Yamamoto Isoroku

Yamamoto lúc trẻ và Curtis D. Wilbur, Bộ trưởng Hải quân Hoa Kỳ Yamamoto Isoroku (kanji: 山本五十六, Hán Việt: Sơn Bản Ngũ Thập Lục; 4 tháng 4 năm 1884 - 18 tháng 4 năm 1943) là một đô đốc tài ba của Hải quân Đế quốc Nhật Bản trong Chiến tranh thế giới thứ hai.

Mới!!: 1930 và Yamamoto Isoroku · Xem thêm »

Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật)

Yamashiro (tiếng Nhật: 山城, Sơn Thành) là chiếc thiết giáp hạm thứ hai thuộc lớp Fusō của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, và đã bị đánh chìm năm 1944 trong Thế Chiến II.

Mới!!: 1930 và Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) · Xem thêm »

Yayoi (tàu khu trục Nhật) (1925)

''Yayoi'' đang bị tấn công vào ngày 11 tháng 9 năm 1942 Yayoi (tiếng Nhật: 弥生) là một tàu khu trục hạng nhất thuộc lớp ''Mutsuki'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, bao gồm mười hai chiếc được chế tạo sau Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và Yayoi (tàu khu trục Nhật) (1925) · Xem thêm »

Yūbari (tàu tuần dương Nhật)

Yūbari (tiếng Nhật: 夕張) là một tàu tuần dương hạng nhẹ của Hải quân Đế quốc Nhật Bản được chế tạo trong những năm 1922-1923.

Mới!!: 1930 và Yūbari (tàu tuần dương Nhật) · Xem thêm »

Yūgiri (tàu khu trục Nhật) (1930)

Yūgiri (tiếng Nhật: 夕霧) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, thuộc lớp ''Fubuki'' bao gồm hai mươi bốn chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Mới!!: 1930 và Yūgiri (tàu khu trục Nhật) (1930) · Xem thêm »

Yūkaze (tàu khu trục Nhật)

Yūkaze (tiếng Nhật: 夕風) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Minekaze'' được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Nhật Bản ngay sau khi kết thúc Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1930 và Yūkaze (tàu khu trục Nhật) · Xem thêm »

Yokozuna

Yokozuna (kanji:横綱, hiragana:よこづな) là cấp hiệu lực sĩ sumo chuyên nghiệp cao nhất.

Mới!!: 1930 và Yokozuna · Xem thêm »

York (lớp tàu tuần dương)

Lớp tàu tuần dương York là lớp thứ hai và cũng là lớp tàu tuần dương hạng nặng cuối cùng trang bị pháo 203 mm (8 inch) của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc, được chế tạo theo những điều khoản giới hạn của Hiệp ước Hải quân Washington năm 1922.

Mới!!: 1930 và York (lớp tàu tuần dương) · Xem thêm »

Yura (tàu tuần dương Nhật)

Yura (tiếng Nhật: 由良) là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp ''Nagara'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản.

Mới!!: 1930 và Yura (tàu tuần dương Nhật) · Xem thêm »

Yuri (định hướng)

Yuri có thể là.

Mới!!: 1930 và Yuri (định hướng) · Xem thêm »

Yves Chauvin

Yves Chauvin (sinh ngày 10 tháng 10 năm 1930) là một nhà hóa học người Pháp hiện là Giám đốc nghiên cứu danh dự của Viện Dầu mỏ Pháp.

Mới!!: 1930 và Yves Chauvin · Xem thêm »

Zaidín

Zaidín là một đô thị trong tỉnh Huesca, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Zaidín · Xem thêm »

Zarza la Mayor

Zarza la Mayor là một đô thị trong tỉnh Cáceres, Extremadura, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Zarza la Mayor · Xem thêm »

Zuera

Zuera là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1930 và Zuera · Xem thêm »

Zygaspis vandami

Zygaspis vandami là một loài bò sát trong họ Amphisbaenidae.

Mới!!: 1930 và Zygaspis vandami · Xem thêm »

1 tháng 1

Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 1 tháng 1 · Xem thêm »

1 tháng 2

Ngày 1 tháng 2 là ngày thứ 32 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 1 tháng 2 · Xem thêm »

1 tháng 3

Ngày 1 tháng 3 là ngày thứ 60 (61 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 1 tháng 3 · Xem thêm »

1 tháng 5

Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ 121 (122 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 1 tháng 5 · Xem thêm »

10 tháng 2

Ngày 10 tháng 2 là ngày thứ 41 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 10 tháng 2 · Xem thêm »

100 cuốn sách hay nhất thế kỷ 20 của Le Monde

100 cuốn sách hay nhất thế kỷ 20 của Le Monde (tiếng Pháp: Les cent livres du siècle) là danh sách liệt kê nhan đề các cuốn sách được coi là 100 cuốn hay nhất của thế kỷ 20, được tập hợp vào mùa xuân năm 1999 thông qua một cuộc bầu chọn được tiến hành bởi Nhà sách Fnac của Pháp và báo Le Monde.

Mới!!: 1930 và 100 cuốn sách hay nhất thế kỷ 20 của Le Monde · Xem thêm »

11 tháng 12

Ngày 11 tháng 12 là ngày thứ 345 (346 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 11 tháng 12 · Xem thêm »

11 tháng 2

Ngày 11 tháng 2 là ngày thứ 42 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 11 tháng 2 · Xem thêm »

11 tháng 3

Ngày 11 tháng 3 là ngày thứ 70 (71 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 11 tháng 3 · Xem thêm »

11 tháng 5

Ngày 11 tháng 5 là ngày thứ 131 (132 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 11 tháng 5 · Xem thêm »

12 tháng 1

Ngày 12 tháng 1 là ngày thứ 12 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 12 tháng 1 · Xem thêm »

12 tháng 3

Ngày 12 tháng 3 là ngày thứ 71 (72 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 12 tháng 3 · Xem thêm »

13 tháng 12

Ngày 13 tháng 12 là ngày thứ 347 (348 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 13 tháng 12 · Xem thêm »

13 tháng 3

Ngày 13 tháng 3 là ngày thứ 72 (73 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 13 tháng 3 · Xem thêm »

13 tháng 7

Ngày 13 tháng 7 là ngày thứ 194 (195 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 13 tháng 7 · Xem thêm »

14 tháng 3

Ngày 14 tháng 3 là ngày thứ 73 (74 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 14 tháng 3 · Xem thêm »

14 tháng 4

Ngày 14 tháng 4 là ngày thứ 104 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 14 tháng 4 · Xem thêm »

15 tháng 12

Ngày 15 tháng 12 là ngày thứ 349 (350 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 15 tháng 12 · Xem thêm »

15 tháng 3

Ngày 15 tháng 3 là ngày thứ 74 (75 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 15 tháng 3 · Xem thêm »

15 tháng 4

Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 105 trong mỗi năm thường (ngày thứ 106 trong mỗi năm nhuận). Còn 260 ngày nữa trong năm.

Mới!!: 1930 và 15 tháng 4 · Xem thêm »

16 tháng 3

Ngày 16 tháng 3 là ngày thứ 75 (76 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 16 tháng 3 · Xem thêm »

16 tháng 8

Ngày 16 tháng 8 là ngày thứ 228 (229 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 16 tháng 8 · Xem thêm »

17 tháng 3

Ngày 17 tháng 3 là ngày thứ 76 (77 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 17 tháng 3 · Xem thêm »

17 tháng 6

Ngày 17 tháng 6 là ngày thứ 168 (169 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 17 tháng 6 · Xem thêm »

18 tháng 11

Ngày 18 tháng 11 là ngày thứ 322 (323 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 18 tháng 11 · Xem thêm »

18 tháng 2

Ngày 18 tháng 2 là ngày thứ 49 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 18 tháng 2 · Xem thêm »

18 tháng 3

Ngày 18 tháng 3 là ngày thứ 77 (78 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 18 tháng 3 · Xem thêm »

18 tháng 6

Ngày 18 tháng 6 là ngày thứ 169 (170 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 18 tháng 6 · Xem thêm »

1894

Theo lịch Gregory, năm 1894 (số La Mã: MDCCCXCIV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Hai.

Mới!!: 1930 và 1894 · Xem thêm »

19 tháng 3

Ngày 19 tháng 3 là ngày thứ 78 trong mỗi năm thường (ngày thứ 79 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1930 và 19 tháng 3 · Xem thêm »

19 tháng 5

Ngày 19 tháng 5 là ngày thứ 139 (140 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 19 tháng 5 · Xem thêm »

19 tháng 6

Ngày 19 tháng 6 là ngày thứ 170 (171 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 19 tháng 6 · Xem thêm »

1931

1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 1931 · Xem thêm »

1972

Theo lịch Gregory, năm 1972 (số La Mã: MCMLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Mới!!: 1930 và 1972 · Xem thêm »

1973

Theo lịch Gregory, năm 1973 (số La Mã: MCMLXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Mới!!: 1930 và 1973 · Xem thêm »

1976

Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.

Mới!!: 1930 và 1976 · Xem thêm »

1977

Theo lịch Gregory, năm 1977 (số La Mã: MCMLXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Mới!!: 1930 và 1977 · Xem thêm »

1978

Theo lịch Gregory, năm 1978 (số La Mã: MCMLXXVIII) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Mới!!: 1930 và 1978 · Xem thêm »

1980

Theo lịch Gregory, năm 1980 (số La Mã: MCMLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba.

Mới!!: 1930 và 1980 · Xem thêm »

1981

Theo lịch Gregory, năm 1981 (số La Mã: MCMLXXXI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.

Mới!!: 1930 và 1981 · Xem thêm »

1985

Theo lịch Gregory, năm 1985 (số La Mã: MCMLXXXV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Mới!!: 1930 và 1985 · Xem thêm »

1986

Theo lịch Gregory, năm 1986 (số La Mã: MCMLXXXVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Mới!!: 1930 và 1986 · Xem thêm »

1988

Theo lịch Gregory, năm 1900 TCN (số La Mã: MCMLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ 6.

Mới!!: 1930 và 1988 · Xem thêm »

1989

Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Mới!!: 1930 và 1989 · Xem thêm »

1990

Theo lịch Gregory, năm 1990 (số La Mã: MCMXC) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Mới!!: 1930 và 1990 · Xem thêm »

1991

Theo lịch Gregory, năm 1991 (số La Mã: MCMXCI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Mới!!: 1930 và 1991 · Xem thêm »

1992

Theo lịch Gregory, năm 1992 (số La Mã: MCMXCII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.

Mới!!: 1930 và 1992 · Xem thêm »

1993

Theo lịch Gregory, năm 1993 (số La Mã: MCMXCIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Mới!!: 1930 và 1993 · Xem thêm »

1994

Theo lịch Gregory, năm 1994 (số La Mã: MCMXCIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Mới!!: 1930 và 1994 · Xem thêm »

1995

Theo lịch Gregory, năm 1995 (số La Mã: MCMXCV) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Mới!!: 1930 và 1995 · Xem thêm »

1996

Theo lịch Gregory, năm 1996 (số La Mã: MCMXCVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Mới!!: 1930 và 1996 · Xem thêm »

1997

Theo lịch Gregory, năm 1997 (số La Mã: MCMXCVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Mới!!: 1930 và 1997 · Xem thêm »

1998

Theo lịch Gregory, năm 1998 (số La Mã: MCMXCVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm, bắt đầu từ năm Đinh Sửu đến Mậu Dần.

Mới!!: 1930 và 1998 · Xem thêm »

1999

Theo lịch Gregory, năm 1999 (số La Mã: MCMXCIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Mới!!: 1930 và 1999 · Xem thêm »

2 tháng 1

Ngày 2 tháng 1 là ngày thứ 2 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 2 tháng 1 · Xem thêm »

2 tháng 11

Ngày 2 tháng 11 là ngày thứ 306 (307 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 2 tháng 11 · Xem thêm »

2 tháng 12

Ngày 2 tháng 12 là ngày thứ 336 (337 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 2 tháng 12 · Xem thêm »

2 tháng 3

Ngày 2 tháng 3 là ngày thứ 61 (62 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 2 tháng 3 · Xem thêm »

20 tháng 1

Ngày 20 tháng 1 là ngày thứ 20 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 20 tháng 1 · Xem thêm »

20 tháng 10

Ngày 20 tháng 10 là ngày thứ 293 (294 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 20 tháng 10 · Xem thêm »

20 tháng 5

Ngày 20 tháng 5 là ngày thứ 140 (141 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 20 tháng 5 · Xem thêm »

2000

Theo lịch Gregory, năm 2000 (số La Mã: MM) là năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Bảy.

Mới!!: 1930 và 2000 · Xem thêm »

2001

2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 2001 · Xem thêm »

2002

2002 (số La Mã: MMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 2002 · Xem thêm »

2003

2003 (số La Mã: MMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 2003 · Xem thêm »

2004

2004 (số La Mã: MMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 2004 · Xem thêm »

2005

2005 (số La Mã: MMV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 2005 · Xem thêm »

2006

2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 2006 · Xem thêm »

2007

2007 (số La Mã: MMVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ hai trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 2007 · Xem thêm »

2008

2008 (số La Mã: MMVIII) là một năm nhuận, bắt đầu vào ngày thứ ba trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 2008 · Xem thêm »

2011

2011 (số La Mã: MMXI) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ Bảy theo lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 2011 · Xem thêm »

2012

Năm 2012 (số La Mã: MMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào ngày Chủ Nhật và kết thúc sau 366 ngày vào ngày Thứ ba trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 2012 · Xem thêm »

2013

Năm 2013 là một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Ba trong Lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 2013 · Xem thêm »

2017

Năm 2017 (số La Mã: MMXVII) là một năm bắt đầu vào ngày chủ nhật.

Mới!!: 1930 và 2017 · Xem thêm »

21 tháng 2

Ngày 21 tháng 2 là ngày thứ 52 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 21 tháng 2 · Xem thêm »

21 tháng 3

Ngày 21 tháng 3 là ngày thứ 80 trong mỗi năm thường (ngày thứ 81 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1930 và 21 tháng 3 · Xem thêm »

22 tháng 1

22 tháng 1 là ngày thứ 22 của năm theo lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 22 tháng 1 · Xem thêm »

22 tháng 3

Ngày 22 tháng 3 là ngày thứ 81 trong mỗi năm thường (ngày thứ 82 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1930 và 22 tháng 3 · Xem thêm »

22 tháng 4

Ngày 22 tháng 4 là ngày thứ 112 trong mỗi năm thường (ngày thứ 113 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1930 và 22 tháng 4 · Xem thêm »

22 tháng 5

Ngày 22 tháng 5 là ngày thứ 142 (143 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 22 tháng 5 · Xem thêm »

23 tháng 1

Ngày 23 tháng 1 là ngày thứ 23 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 23 tháng 1 · Xem thêm »

23 tháng 7

Ngày 23 tháng 7 là ngày thứ 204 (205 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 23 tháng 7 · Xem thêm »

24 tháng 3

Ngày 24 tháng 3 là ngày thứ 83 trong mỗi năm thường (ngày thứ 84 trong mỗi năm nhuận)trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 24 tháng 3 · Xem thêm »

25 tháng 3

Ngày 25 tháng 3 là ngày thứ 84 trong mỗi năm thường (ngày thứ 85 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1930 và 25 tháng 3 · Xem thêm »

25 tháng 9

Ngày 25 tháng 9 là ngày thứ 268 (269 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 25 tháng 9 · Xem thêm »

26 tháng 2

Ngày 26 tháng 2 là ngày thứ 57 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 26 tháng 2 · Xem thêm »

26 tháng 3

Ngày 26 tháng 3 là ngày thứ 85 trong mỗi năm thường (ngày thứ 86 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1930 và 26 tháng 3 · Xem thêm »

28 tháng 3

Ngày 28 tháng 3 là ngày thứ 87 trong mỗi năm thường (ngày thứ 88 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1930 và 28 tháng 3 · Xem thêm »

28 tháng 4

Ngày 28 tháng 4 là ngày thứ 118 (119 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 28 tháng 4 · Xem thêm »

28 tháng 7

Ngày 28 tháng 7 là ngày thứ 209 (210 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 28 tháng 7 · Xem thêm »

29 tháng 10

Ngày 29 tháng 10 là ngày thứ 302 (303 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 29 tháng 10 · Xem thêm »

29 tháng 4

Ngày 29 tháng 4 là ngày thứ 119 trong mỗi năm thường (ngày thứ 120 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1930 và 29 tháng 4 · Xem thêm »

3 tháng 2

Ngày 3 tháng 2 là ngày thứ 34 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 3 tháng 2 · Xem thêm »

3 tháng 3

Ngày 3 tháng 3 là ngày thứ 62 (63 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 3 tháng 3 · Xem thêm »

30 tháng 10

Ngày 30 tháng 10 là ngày thứ 303 (304 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 30 tháng 10 · Xem thêm »

30 tháng 3

Ngày 30 tháng 3 là ngày thứ 89 (90 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 30 tháng 3 · Xem thêm »

30 tháng 7

Ngày 30 tháng 7 là ngày thứ 211 (212 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 30 tháng 7 · Xem thêm »

31 tháng 10

Ngày 31 tháng 10 là ngày thứ 304 (305 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 31 tháng 10 · Xem thêm »

31 tháng 3

Ngày 31 tháng 3 là ngày thứ 90 (91 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 31 tháng 3 · Xem thêm »

31 tháng 5

Ngày 31 tháng 5 là ngày thứ 151 (152 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 31 tháng 5 · Xem thêm »

3G

3G, hay 3-G, (viết tắt của third-generation technology) là công nghệ truyền thông thế hệ thứ ba, cho phép truyền cả dữ liệu thoại và dữ liệu ngoài thoại (tải dữ liệu, gửi email, tin nhắn nhanh, hình ảnh...). Trong số các dịch vụ của 3G, điện thoại video thường được miêu tả như là lá cờ đầu (ứng dụng đầu cuối).

Mới!!: 1930 và 3G · Xem thêm »

5 tháng 3

Ngày 5 tháng 3 là ngày thứ 64 (65 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 5 tháng 3 · Xem thêm »

5 tháng 4

Ngày 5 tháng 4 là ngày thứ 95 trong mỗi năm thường (ngày thứ 96 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1930 và 5 tháng 4 · Xem thêm »

5 tháng 8

Ngày 5 tháng 8 là ngày thứ 217 (218 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 5 tháng 8 · Xem thêm »

6 tháng 1

Ngày 6 tháng 1 là ngày thứ 6 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 6 tháng 1 · Xem thêm »

6 tháng 3

Ngày 6 tháng 3 là ngày thứ 65 (66 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 6 tháng 3 · Xem thêm »

6 tháng 8

Ngày 6 tháng 8 là ngày thứ 218 (219 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 6 tháng 8 · Xem thêm »

6 tháng 9

Ngày 6 tháng 9 là ngày thứ 249 (250 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 6 tháng 9 · Xem thêm »

7 tháng 3

Ngày 7 tháng 3 là ngày thứ 66 (67 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 7 tháng 3 · Xem thêm »

8 tháng 10

Ngày 8 tháng 10 là ngày thứ 281 (282 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 8 tháng 10 · Xem thêm »

8 tháng 3

Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ 67 trong mỗi năm thường (ngày thứ 68 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1930 và 8 tháng 3 · Xem thêm »

9 tháng 1

Ngày 9 tháng 1 là ngày thứ 9 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 9 tháng 1 · Xem thêm »

9 tháng 3

Ngày 9 tháng 3 là ngày thứ 68 (69 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 9 tháng 3 · Xem thêm »

9 tháng 9

Ngày 9 tháng 9 là ngày thứ 252 (253 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1930 và 9 tháng 9 · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »