Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

1454

Mục lục 1454

Năm 1454 là một năm trong lịch Julius.

25 quan hệ: Amerigo Vespucci, Định Thuận vương hậu, Catherine Cornaro, Danh sách các trận đánh trong lịch sử Nhật Bản, Danh sách phiên vương nhà Minh (Tần Vương hệ), Danh sách Trạng nguyên Việt Nam, Doãn Nỗ, Georg von Peuerbach, Gilles Joye, Hiếu tần Kim thị, Hiển Đức vương hậu, Hoa Kỳ, Isabella I của Castilla, Lê Nhân Tông, Lê Thạch, Lý Tử Tấn, Lưu Nghiễm (trạng nguyên nhà Minh), Nhà Lê sơ, Thám hiểm, Thống chế Pháp, Vương quốc Síp, Vương Sư Bá, 18 tháng 9, 22 tháng 2, 9 tháng 3.

Amerigo Vespucci

Amerigo Vespucci (9 tháng 3 năm 1454 - 22 tháng 2 năm 1512) là một nhà buôn, nhà thám hiểm và người vẽ bản đồ người Ý. Ông giữ vai trò chính trong hai cuộc thám hiểm vùng bờ biển phía đông của Nam Mỹ từ 1499 đến 1502.

Mới!!: 1454 và Amerigo Vespucci · Xem thêm »

Định Thuận vương hậu

Định Thuận vương hậu (chữ Hán: 定順王后; Hangul: 정순왕후; 1440 - 7 tháng 7, 1521), là chính phi của Triều Tiên Đoan Tông, vị quân chủ thứ 6 nhà Triều Tiên.

Mới!!: 1454 và Định Thuận vương hậu · Xem thêm »

Catherine Cornaro

Catherine Cornaro (Venetian: Catarina) (25 tháng 11 năm 1454 - 10 tháng 7 năm 1510) là nữ hoàng cuối cùng của Síp, tại vị từ ngày 26 tháng 8 năm 1474 đến ngày 26 tháng 2 năm 1489 San Salvador Interno - Tomb of Caterina Cornaro.jpg| Mộ của ông.

Mới!!: 1454 và Catherine Cornaro · Xem thêm »

Danh sách các trận đánh trong lịch sử Nhật Bản

Danh sách các trận đánh Nhật Bản là danh sách được sắp xếp ra theo từng năm, từng thời kỳ trong lịch sử Nhật Bản.

Mới!!: 1454 và Danh sách các trận đánh trong lịch sử Nhật Bản · Xem thêm »

Danh sách phiên vương nhà Minh (Tần Vương hệ)

Hệ phả con cháu của Tần Vương (秦王) vốn là dòng con cháu của Minh Thái Tổ, danh sách theo các dòng.

Mới!!: 1454 và Danh sách phiên vương nhà Minh (Tần Vương hệ) · Xem thêm »

Danh sách Trạng nguyên Việt Nam

Trạng nguyên (chữ Hán: 狀元) là danh hiệu thuộc học vị Tiến sĩ của người đỗ cao nhất trong các khoa đình thời phong kiến ở Việt Nam của các triều nhà Lý, Trần, Lê, và Mạc, kể từ khi có danh hiệu Tam khôi dành cho 3 vị trí đầu tiên.

Mới!!: 1454 và Danh sách Trạng nguyên Việt Nam · Xem thêm »

Doãn Nỗ

Thượng tướng quân Doãn Nỗ (尹弩, 1393-1439), còn được chép là Lê Nỗ (黎弩) là một khai quốc công thần thời nhà Lê sơ.

Mới!!: 1454 và Doãn Nỗ · Xem thêm »

Georg von Peuerbach

Georg von Peuerbach (1423-1461) là nhà thiên văn học, nhà toán học và là người chế tác công cụ người Áo.

Mới!!: 1454 và Georg von Peuerbach · Xem thêm »

Gilles Joye

Gilles Joye (1424/1425-1483) là nhà soạn nhạc người Bỉ.

Mới!!: 1454 và Gilles Joye · Xem thêm »

Hiếu tần Kim thị

Hiếu tần Kim thị (孝嬪 金氏, ? - 1454) là phi tần của Triều Tiên Thái Tông, mẹ của Kính Ninh quân.

Mới!!: 1454 và Hiếu tần Kim thị · Xem thêm »

Hiển Đức vương hậu

Hiển Đức vương hậu (chữ Hán: 顯德王后; Hangul: 현덕왕후; 17 tháng 4, 1418 - 10 tháng 8, 1441), cũng gọi Hiển Đức tần (顯德嬪), là vương phi duy nhất, nhưng lại là chính thất thứ 3 của Triều Tiên Văn Tông, bà hạ sinh ra người kế vị là Triều Tiên Đoan Tông.

Mới!!: 1454 và Hiển Đức vương hậu · Xem thêm »

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Mới!!: 1454 và Hoa Kỳ · Xem thêm »

Isabella I của Castilla

Isabella I (tiếng Anh: Isabella I of Castile; tiếng Tây Ban Nha: Isabel I de Castilla; 22 tháng 4, 1451 - 26 tháng 11, 1504) là Nữ vương của Castilla và León.

Mới!!: 1454 và Isabella I của Castilla · Xem thêm »

Lê Nhân Tông

Lê Nhân Tông (chữ Hán: 黎仁宗, 9 tháng 5 năm 1441 – 3 tháng 10 năm 1459), là vị hoàng đế thứ ba của nhà Hậu Lê trong lịch sử Việt Nam, trị vì trong vòng 17 năm, từ năm 1442 sau khi Lê Thái Tông qua đời đến khi bị Lê Nghi Dân ám sát vào năm 1459.

Mới!!: 1454 và Lê Nhân Tông · Xem thêm »

Lê Thạch

Lê Thạch (chữ Hán: 黎石, ? - 1421), là công thần khai quốc nhà Hậu Lê.

Mới!!: 1454 và Lê Thạch · Xem thêm »

Lý Tử Tấn

Lý Tử Tấn, thường gọi bằng tên tự là Tử Tấn, người làng Triều Đông, huyện Thượng Phúc (Hà Đông), là nhà thơ, làm quan thời Lê sơ, đỗ Thái học sinh khoa Canh Thìn (1400), năm Thánh Nguyên đời Hồ Quý Ly.

Mới!!: 1454 và Lý Tử Tấn · Xem thêm »

Lưu Nghiễm (trạng nguyên nhà Minh)

Lưu Nghiễm (chữ Hán phồn thể: 劉儼, giản thể: 刘俨, 1417-1457), tự Tuyên Hóa, hiệu Thời Vũ, thụy Văn Giới.

Mới!!: 1454 và Lưu Nghiễm (trạng nguyên nhà Minh) · Xem thêm »

Nhà Lê sơ

Nhà Lê sơ hay Lê sơ triều (chữ Nôm: 家黎初, chữ Hán: 初黎朝), là giai đoạn đầu của triều đại quân chủ nhà Hậu Lê.

Mới!!: 1454 và Nhà Lê sơ · Xem thêm »

Thám hiểm

Thám hiểm bao gồm các hoạt động mang tính phiêu lưu mạo hiểm nhằm mục đích khám phá tìm kiếm những điều bất ngờ chưa được biết đến.

Mới!!: 1454 và Thám hiểm · Xem thêm »

Thống chế Pháp

Thống chế Pháp, đôi khi còn được gọi là Nguyên soái Pháp (tiếng Pháp: Maréchal de France) là quân hàm cao nhất của quân đội Pháp, nó tương đương với quân hàm Đô đốc Pháp (Amiral de France) trong hải quân.

Mới!!: 1454 và Thống chế Pháp · Xem thêm »

Vương quốc Síp

Vương quốc Síp (Βασίλειον τῆς Κύπρου, Regnum Cypri, Royaume de Chypre) do Thập tự quân thiết lập vào năm 1192 trên đảo Síp và bị Đế quốc Ottoman thôn tính năm 1489.

Mới!!: 1454 và Vương quốc Síp · Xem thêm »

Vương Sư Bá

Vương Sư Bá (? - ?), tự: Trọng Khuông; hiệu: Nham Khê; là quan lại và là nhà thơ Việt Nam thời Lê sơ.

Mới!!: 1454 và Vương Sư Bá · Xem thêm »

18 tháng 9

Ngày 18 tháng 9 là ngày thứ 261 (262 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1454 và 18 tháng 9 · Xem thêm »

22 tháng 2

Ngày 22 tháng 2 là ngày thứ 53 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1454 và 22 tháng 2 · Xem thêm »

9 tháng 3

Ngày 9 tháng 3 là ngày thứ 68 (69 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1454 và 9 tháng 3 · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »